Đấm 4 đích chữ thập 15s | 3 tổ | 80-90% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | ||
68 | Phối hợp tấn công đòn 2 bước và 1 đòn chân vào đích 15s | 3 tổ | 80-90% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
69 | Tấn công tay sau và chân trước vào đích 15s | 3 tổ | 80-90% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
70 | Phối hợp tấn công 2 đòn đá vào đích trong 15s | 3 tổ | 80-90% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
71 | Phối hợp tấn công 2 bước và đổi bước vào đích trong 15s | 3 tổ | 80-90% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
72 | Phối hợp tấn công 3 đòn đá vào đích hạ, trung, thượng trong 15s | 3 tổ | 80-90% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
73 | Dồn thảm | 30s x 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
74 | Thoát góc | 30s x 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
75 | Đánh phản xạ | 30s x 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
76 | Phòng thủ đòn tay và phản công đòn tay | 30s x 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
77 | Phòng thủ đòn tay và phản công đòn chân | 30s x 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
78 | Phòng thủ đòn chân và phản công đòn tay | 30s x 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
79 | Phòng thủ đòn chân và phản công đòn chân | 30s x 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
80 | Mềm dẻo | Đá lăng chân dọc xoạc dọc | 4 lần x 8 nhịp | Biên đội tối đa | không |
81 | Đá lăng chân ngang xoạc ngang | 4 lần x 8 nhịp | Biên đội tối đa | không | |
82 | Di chuyển đá lăng chân trước 20m | 1 lần | Biên đội tối đa | không | |
83 | Di chuyển đá lăng chân ngang 20m | 1 lần | Biên đội tối đa | không | |
84 | Di chuyển đá phối hợp năng chân trước và lăng chân ngang 20m | 1 lần | Biên đội tối đa | không | |
85 | Di chuyển đá lăng chân dọc xoạc dọc | 1 lần | Biên đội tối đa | không | |
86 | Di chuyển đá lăng chân ngang xoạc ngang | 1 lần | Biên đội tối đa | không | |
87 | Đinh tấn đá vòng cầu thượng đẳng chân sau 10 lần | 3 tổ | Biên đội tối đa | 1 phút, nghỉ tích cực | |
88 | Đinh tấn đá Gyaku Mawashi thượng đẳng chân sau 10 lần | 3 tổ | Biên đội tối đa | 1 phút, nghỉ tích cực | |
89 | Phối hợp 2 đòn đá thượng đẳng 10 lần | 3 tổ | Biên đội tối đa | 1 phút, nghỉ tích cực |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Luyện Và Thi Đấu (16 Tiết) Đối Luyện (8 Tiết)
- Nội Dung Thi Nâng Cấp Đai Nâu Kyu 3 Lên Đai Nâu Kyu 2
- Đối Luyện Và Thi Đấu (64 Tiết) Đối Luyện (24 Tiết)
- Nghiên cứu xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học sinh Trung học cơ sở TP. Hà Nội - 45
- Nghiên cứu xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học sinh Trung học cơ sở TP. Hà Nội - 46
- Nghiên cứu xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học sinh Trung học cơ sở TP. Hà Nội - 47
Xem toàn bộ 378 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC II. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY
CÂU LẠC BỘ:………………………………… MÔN: KARATEDO
TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN KARATEDO KYU 10 – KYU 9
Đối tượng: Học sinh THCS (Lớp 6-lớp 9) Tổng thời gian: 20 tiết (10 giáo án)
Giáo án Nội dung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
I | Lý thuyết | ||||||||||
Khái quát về môn võ Karate-do Những điều tâm niệm của võ sinh Karate-do Nội quy tập luyện môn võ Karate-do Giáo dục đạo đức | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
II | Thực hành | | |||||||||
1 | Kỹ thuật căn bản (6 tiết) | TH | |||||||||
Lập tấn: Mosubi-dachi, Heiko-dachi, Zenkutsu dachi, Kiba dachi và Kokutsu dachi; Di chuyển tấn: Zenkutsu dachi, Kiba dachi và Kokutsu dachi | + | - | - | - | |||||||
Kỹ thuật tay: đấm thẳng thượng đẳng, trung đẳng và hạ đẳng; Kết hợp kỹ thuật đấm với tấn Kiba dachi và Zenkutsu dachi | + | - | - | - | |||||||
Kỹ thuật đỡ: Gedan barai, Age uke, Uchi uke, Soto uke; Kết hợp các kỹ thuật đỡ với tấn | + | - | - | - | |||||||
2 | Quyền pháp: 4 tiết | CĐ | |||||||||
Taikoku Sodan | + | + | - | ||||||||
3 | Đối luyện: 2 tiết | ||||||||||
Tiến đấm hạ đẳng, lùi đỡ Gedan barai | + | ||||||||||
4 | Thể lực | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Thi nâng cấp đai | KT |
HLV trưởng HLV Chú thích:
+ : Nội dung chính
- : Nội dung phụ
: Ôn tập
CĐ : Giáo án cơ động TH : Tự học
KT : Kiểm tra
CÂU LẠC BỘ:………………………………… MÔN: KARATEDO
TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN KARATEDO KYU 9 – KYU 8
Đối tượng: Học sinh THCS (Lớp 6-lớp 9) Tổng thời gian: 60 tiết (30 giáo án)
Giáo án Nội dung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |
I | Lý thuyết | ||||||||||||||||||||||||||||||
- Sơ lược về quyền pháp (kata) trong môn võ Karate-do - Ý nghĩa của tập luyện quyền pháp trong môn võ Karate-do - Giáo dục đạo đức | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||
II | Thực hành | CĐ | CĐ | | CĐ | | | ||||||||||||||||||||||||
1 | Kỹ thuật căn bản (14 tiết) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Kỹ thuật tấn: Lập tấn: Renoji-dachi, Fudo-dachi, Yoi-Dachi Di chuyển tấn: Zenkutsu dachi, Kiba dachi và Kokutsu dachi; Các kiểu quay tấn Zenkutsu dachi (quay 900, 1800, 2700) | + | + | TH | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||
Kỹ thuật tay: Kỹ thuật tấn công: Kentsui Uchi, Zenzuki, Oizuki, Gyaku Zuki; Kết hợp kỹ thuật đấm với tấn Kiba dachi, Renoji-dachi. Kỹ thuật phòng thủ: Jodan Shuto Age Ake, Shuto Uke; Kết hợp các kỹ thuật đỡ với tấn | + | + | + | TH | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||
Kỹ thuật chân: Maegeri, Yoko geri | + | + | | + | TH | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||||||||||
2 | Quyền pháp: 6 tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Taikyoku Nidan, Taikyoku Sandan, Heian Shodan | + | + | TH | | + | TH | - | - | - | ||||||||||||||||||||||
3 | Đối luyện: 4 tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Gohon Kumite | + | + | TH | ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Thể lực | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Thi nâng cấp đai | KT |
HLV trưởng HLV Chú thích:
+ : Nội dung chính
- : Nội dung phụ
: Ôn tập
CĐ : Giáo án cơ động TH : Tự học
KT : Kiểm tra
CÂU LẠC BỘ:………………………………… MÔN: KARATEDO
TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN KARATEDO KYU 8 – KYU 7
Đối tượng: Học sinh THCS (Lớp 6-lớp 9) Tổng thời gian: 60 tiết (30 giáo án)
Giáo án Nội dung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |
I | Lý thuyết | ||||||||||||||||||||||||||||||
- Lịch sử phát triển môn võ Karate-do (trên thế giới và tại Việt Nam) - Ý nghĩa của việc rèn luyện kỹ thuật căn bản trong môn võ Karate- do - Giáo dục đạo đức | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||
II | Thực hành | CĐ | CĐ | | CĐ | | | ||||||||||||||||||||||||
1 | Kỹ thuật căn bản (16 tiết) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Kỹ thuật tân (2 tiết) Lập tấn: Tsuruashi –Daichi Di chuyển tấn: Zenkutsu dachi, Kiba dachi và Kokutsu dachi; Các kiểu quay tấn Zenkutsu dachi (quay 900, 1800, 2700). | + | TH | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
Kỹ thuật tay: 6 tiêt Jodan Tate Uke; Kentsui, Osae Uke; Nukite Tate Uchi; Morote Uke; Jodan Shuto Age Uke. | + | + | + | TH | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||
Kỹ thuật chân: 6 tiết Maewashi geri; Yoko geri kekomi; Yoko geri Keage | + | + | TH | | + | TH | - | - | - | - | - | - | |||||||||||||||||||
2 | Quyền pháp: 6 tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ôn tập: Taikyoku Nidan, Taikyoku Sandan, Heian Shodan Học mới: Heian Nidan | + | + | TH | | + | TH | - | - | - | ||||||||||||||||||||||
3 | Đối luyện: 4 tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Gohon kumite. - Bài 1. Jodan (Migi và Hidari) - Bài 2. Chudan (Migi và Hidari) | + | + | TH | ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Thể lực | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Thi nâng cấp đai | KT |
HLV trưởng HLV Chú thích:
+ : Nội dung chính
- : Nội dung phụ
: Ôn tập
CĐ : Giáo án cơ động TH : Tự học
KT : Kiểm tra
CÂU LẠC BỘ:………………………………… MÔN: KARATEDO
TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN KARATEDO KYU 7 – KYU 6
Đối tượng: Học sinh THCS (Lớp 6-lớp 9) Tổng thời gian: 60 tiết (30 giáo án)
Giáo án Nội dung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |
I | Lý thuyết | ||||||||||||||||||||||||||||||
- Sơ lược về đối luyện và thi đấu (Kumite) trong môn võ Karate-do - Ý nghĩa của tập luyện đối luyện trong môn võ Karate-do - Giáo dục đạo đức | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||
II | Thực hành | CĐ | | TH | | CĐ | | CĐ | | ||||||||||||||||||||||
1 | Kỹ thuật căn bản (10 tiết) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Kỹ thuật tay: Yoko mawashi kentsui, Empi Uke, Uraken Uchi, Jodan Mawashi Zuki, Ushiro Empi | + | + | TH | | + | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
Kỹ thuật chân: Maka Zukigeri; Fumikomi; Mawashi geri | + | TH | + | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||
2 | Quyền pháp: 6 tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ôn tập: Taikyoku Sandan, Heian Shodan, Heian Nidan Học mới: Heian Sandan | + | + | TH | + | TH | | TH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||||||
3 | Đối luyện: 6 tiết | + | + | TH | + | | |||||||||||||||||||||||||
Ôn tập Gohon Kumite Sanbon Kumite: Bài 1 và bài 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Thể lực | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Thi nâng cấp đai | KT |
HLV trưởng HLV Chú thích:
+ : Nội dung chính
- : Nội dung phụ
: Ôn tập
CĐ : Giáo án cơ động TH : Tự học
KT : Kiểm tra
CÂU LẠC BỘ:………………………………… MÔN: KARATEDO
TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN KARATEDO KYU 6 – KYU 5
Đối tượng: Học sinh THCS (Lớp 6-lớp 9) Tổng thời gian: 60 tiết (30 giáo án)
Giáo án Nội dung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |
I | Lý thuyết | ||||||||||||||||||||||||||||||
- Sơ lược thi đấu Kumite trong môn võ Karate-do. - Ý nghĩa của tập luyện thi đấu Kumite trong môn võ Karate-do - Giáo dục đạo đức | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
II | Thực hành | CĐ | CĐ | CĐ | | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Kỹ thuật căn bản (8 tiết) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||||
Kỹ thuật tấn: Kosa dachi; Ôn tập các tấn đã học, kết hợp di chuyển các tấn, di chuyển các tấn với kỹ thuật tay, kỹ thuật chân | + | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||||||||||
Kỹ thuật tay: Đỡ cùng lúc Jodan Tate Shuto + Jodan Kamae; Gedan Juji Uke; Jodan Mawashi Uraken; Yoko Mawashi Empi; Kakiwake Uke; Jodan Haiwwan morote uke | + | TH | + | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||||||
Kỹ thuật chân: Hizagashira Uchi; Ôn tập các kỹ thuật chân đã học | + | | TH | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Quyền pháp: 6 tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ôn tập: Heian Shodan, Heian Nidan, Heian Sandan Học mới: Heian Yondan | + | + | TH | + | | - | |||||||||||||||||||||||||
3 | Đối luyện và thi đâu: 16 tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đối luyện: Sanbon Kumite; ôn tập các bài đối luyện đã học | + | + | TH | | + | TH | |||||||||||||||||||||||||
Thi đấu: - Kỹ thuật di chuyển - Tấn công và phòng thủ tay trước - Tấn công và phòng thủ tay sau - Tấn công và phòng thủ đòn chân | + | + | TH | + | TH | ||||||||||||||||||||||||||
4 | Thể lực | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Thi nâng cấp đai | KT |
HLV trưởng HLV Chú thích:
+ : Nội dung chính
- : Nội dung phụ
: Ôn tập
CĐ : Giáo án cơ động TH : Tự học
KT : Kiểm tra
CÂU LẠC BỘ:………………………………… MÔN: KARATEDO
TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN KARATEDO KYU 5 – KYU 4
Đối tượng: Học sinh THCS (Lớp 6-lớp 9) Tổng thời gian: 60 tiết (30 giáo án)
Giáo án Nội dung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |
I | Lý thuyết | ||||||||||||||||||||||||||||||
- Ý nghĩa của việc phối hợp các nội dung trong tập luyện và thi đấu Karate-do - Giáo dục đạo đức | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
II | Thực hành | | CĐ | CĐ | | | |||||||||||||||||||||||||
1 | Kỹ thuật căn bản (6 tiết) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||
Kỹ thuật tay: Nagashi Zuki; Kagi Zuki; Juji Uke; Shuto Juji Uke; Yoko Mawashi Empi; Ura Zuki; Hotoke kamae | + | + | TH | - | |||||||||||||||||||||||||||
Kỹ thuật chân: Mika Zuki Geri; Ôn tập các kỹ thuật chân đã học | + | TH | - | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Quyền pháp: 6 tiết | - | - | - | |||||||||||||||||||||||||||
Ôn tập: Heian Nidan, Heian Sandan, Heian Yondan Học mới: Heian Godan | + | + | TH | + | TH | | - | ||||||||||||||||||||||||
3 | Đối luyện và thi đâu: 18 tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đối luyện: - Kihon Ippon Kumite Jodan Oizuki, - Kihon Ippon Kumite Chudan Oizuki - Ôn tập các đối luyện đã học | + | + | TH | + | + | TH | |||||||||||||||||||||||||
Thi đấu: - Kỹ thuật di chuyển - Tấn công và phòng thủ đòn 2 bước - Kỹ thuật dồn thảm | + | + | TH | - | - | - | - | - | - | + | + | TH | | ||||||||||||||||||
4 | Thể lực | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Thi nâng cấp đai | KT |
HLV trưởng HLV Chú thích:
+ : Nội dung chính
- : Nội dung phụ
: Ôn tập
CĐ : Giáo án cơ động TH : Tự học
KT : Kiểm tra
CÂU LẠC BỘ:………………………………… MÔN: KARATEDO
TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN KARATEDO KYU 4 – KYU 3
Đối tượng: Học sinh THCS (Lớp 6-lớp 9) Tổng thời gian: 120 tiết (tương đương 60 giáo án, giảng dạy trong 30 tuần)
Tuần Nội dung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |
I | Lý thuyết | ||||||||||||||||||||||||||||||
- Luật thi đấu Karate-do - Giáo dục đạo đức | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||
II | Thực hành | | CĐ | TH | | CĐ | | | |||||||||||||||||||||||
1 | Kỹ thuật căn bản (15 tiết) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Jodan Haishu (Kaishu) Jujo Uk; Tate Enpi uchi; Zate Yonhon Nukite; Ushiro Mawashi Enpi uchi; Jodan Shuto Juji Uchi, Juji Uke, Tate Hayko Shuto; Ôn tập các kỹ thuật tay, chân và tấn đã học. Kết hợp thành thục giữa tay, chân và tấn | + | + | TH | + | + | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Quyền pháp: 8 tiết | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||||||||
Ôn tập 5 bài quyền Heian (Heian Shodan, Heian Nidan, Heian Sandan, Heian Yondan, Heian Godan). Chọn phân thế 1 trong 5 bài quyền | + | + | TH | ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đối luyện và thi đâu: 39 tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đối luyện: Kihon Ippon Kumite: 5 bài Jodan; 5 bài Chudan; 5 bài Maegeri; 3 bài Mawashi geri; 3 bài Yoko geri | + | + | TH | + | + | + | TH | + | TH | ||||||||||||||||||||||
Thi đấu: Kỹ thuật di chuyển Tấn công và phòng thủ kết hợp đòn tay và đòn chân Kỹ thuật ép góc thảm Luật thi đấu Karate-do | + | + | TH | + | + | TH | |||||||||||||||||||||||||
4 | Thể lực | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Thi nâng cấp đai | KT |
HLV trưởng HLV Chú thích:
+ : Nội dung chính
- : Nội dung phụ
: Ôn tập
CĐ : Giáo án cơ động TH : Tự học
KT : Kiểm tra