*2: Không có giáo án dành riêng nhưng dành từ 15-20 phút trong mỗi giáo án để giảng dạy nội dung
7. Hình thức kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra thực hành các nội dung: Kỹ thuật căn bản, quyền pháp, đối luyện và thể lực.
Trong đó:
- Kỹ thuật căn bản: 40 điểm
- Quyền pháp 30 điểm
- Đối luyện 30 điểm
- Thể lực: Điểm điều kiện, tính đạt và không đạt Đánh giá: 90-100 điểm: xuất sắc
80-89 điểm: giỏi
70 - 79 điểm: Khá
50 – 69 điểm: Trung bình Dưới 50 điểm: Không đạt
8. Nội dung chi tiết
8.1. Lý thuyết (dành 5-10 phút trong mỗi buổi tập để trang bị kiến thức lý thuyết)
1. Sơ lược thi đấu Kumite trong môn võ Karate-do
2. Ý nghĩa của tập luyện thi đấu Kumite trong môn võ Karate-do
3. Giáo dục đạo đức trong võ Karate-do
8.2 Thực hành (40 tiết)
8.2.1. Kỹ thuật căn bản (8 tiết) Kỹ thuật tấn (2 tiết)
Kosa dachi
Ôn tập các tấn đã học, kết hợp di chuyển các tấn, di chuyển các tấn với kỹ thuật tay, kỹ thuật chân
Kỹ thuật tay (4 tiết)
- Đỡ cùng lúc Jodan Tate Shuto + Jodan Kamae
- Gedan Juji Uke
- Jodan Mawashi Uraken
- Yoko Mawashi Empi
- Kakiwake Uke
- Jodan Haiwwan morote uke
Kỹ thuật chân (2 tiết)
- Hizagashira Uchi
- Ôn tập các kỹ thuật chân đã học
8.2.2. Quyền pháp (6 tiết)
Heian Yondan
8.2.3. Đối luyện và thi đấu (16 tiết) Đối luyện (6 tiết)
Sanbon kumite.
- Bài 1. Jodan, chudan, Maegeri (Hidari+Migi)
Age uke, Shoto uke, Gedan barai - Gyakuzuki
- Bài 2. Jodan, chudan, Maegeri (Hidari + Migi)
Age uke, Uchi uke, Gedan barai - Kizami + Gyakuzuki
- Bài 3 . Jodan, chudan, Maegeri (Hidari)
Jodan Haiwwan morote uke,Morote Uchi ude uke, Sukui uke (Kokutsu dachi) + Gyaku zuki
Thi đấu (10 tiết)
- Kỹ thuật di chuyển
- Tấn công và phòng thủ tay trước
- Tấn công và phòng thủ tay sau
- Tấn công và phòng thủ đòn chân
8.2.4. Ôn tập (10 tiết)
- Ôn tập kỹ thuật tấn, cách di chuyển các tấn, kết hợp các kỹ thuật tấn với kỹ thuật tay, kết hợp kỹ thuật tay, chân và tấn
- Ôn tập bài quyền Heian Nidan, Heian Sandan và Heian Yondan
- Ông tập Kỹ thuật đối luyện Sanbon Kumite (bài , bài 2 và bài 3)
- Ôn tập kỹ thuật thi đấu
8.2.5. Thể lực (Mỗi giáo án tập luyện dành 15-20 phút để tập thể lực)
Phát triển toàn diện các tố chất thể lực: Sức nhanh, sức mạnh, sức bền, khả năng phối hợp vận động và mềm dẻo. Ưu tiên phát triển thể lực chung
8.2.6. Thi nâng câp đai (2 tiết)
Thi theo nội dung quy định
8.3. Tự học (15 tiết)
Tự học các nội dung trong chương trình học thuộc từng phần.
- Kỹ thuật tấn (1 tiết)
- Kỹ thuật tay (2 tiết)
- Kx thuật chân (2 tiết)
- Quyền pháp (2 tiết)
- Đối luyện (2 tiết)
- Thi đấu (2 tiết)
- Ôn tập (4 tiết)
8.4. Giáo án cơ động (5 tiết)
Dự phòng thời tiết và ôn tập các nội dung chưa đạt yêu cầu.
9. Nội dung thi nâng cấp đai Xanh lá cây Kyu 6 lên đai Xanh đậm Kyu 5
9.1. Kỹ thuật căn bản (40 điểm)
Thực hiện 5 bước
1. Tiến Zenkutsu dachi, Maegeri -Zenzuki; Quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Maegeri - Zenzuki
2. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki.
3. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki.
4. Tiến Zenkutsu dachi, Yoko geri Keage; Quay sau tiến Zenkutsu dachi, Yoko geri
Keage.
5. Tiến Kokutsuda chi – Shuto uke chuyển Zenkutsu dachi – Gyaku zuki, quay sau,
tiến Kokutsuda chi – Shuto uke chuyển Zenkutsu dachi – Gyaku zuki
6. Tiến Kiba dachi – xoay Tetsui uchi, quay sau, tiến Kiba dachi – xoay Tetsui uchi
7. Tiến Zenkutsu dachi, Jodan Mawashi geri – Gyaku zuki; Quay sau tiến Neko dachi, Jodan Mawashi geri
9.2. Quyền pháp (30 điểm)
zuki
Nội.
Kyu 0.
Heian Nidan (10 điểm) Heian Sandan (10 điểm) Heian Yondan (10 điểm)
9.3. Đối luyện (30 điểm)
Sanbon kumite.
- Bài 1. Jodan, chudan, Maegeri (Hidari+Migi)
Age uke, Shoto uke, Gedan barai - Gyakuzuki
- Bài 2. Jodan, chudan, Maegeri (Hidari + Migi)
Age uke, Uchi uke, Gedan barai - Kizami + Gyakuzuki
- Bài 3 Jodan, chudan, Maegeri (Hidari)
Jodan Haiwwan morote uke, Morote Uchi ude uke, Sukui uke (Kokutsu dachi) + Gyaku
9.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)
- Đấm 4 đích hình chữ thập cách tâm 1m trong 25s (lần)
- Đứng lên ngồi xuống đá Mawashi 30s (lần)
10. Tài liệu phục vụ giảng dạy
- Trần Tuấn Hiếu, Nguyễn Đương Bắc (2001), Giáo trình Karate-do, Nxb TDTT, Hà
- Hồ Hoàng Khánh (1990), Karate-do hiện đại, tập 1&2, Nxb Sông Bé.
- Hà Nội Karate-do Association, Kumite programme for examina tions From Kyu 10 to
CHƯƠNG TRÌNH VI.
CHƯƠNG TRÌNH TẬP LUYỆN NGOẠI KHÓA KARATE-DO TỪ ĐAI XANH ĐẬM KYU 5 LÊN ĐAI XANH ĐẬM KYU 4
1. Vị trí môn học
Chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Xanh đậm Kyu 5 lên đai Xanh đậm Kyu 4 là chương trình nhỏ thứ 6 trong 10 chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate- do cho học sinh THCS thành phố Hà Nội.
Chương trình dành cho học sinh đã đạt mức đai Xanh đậm Kyu 5 trong luyện ngoại khóa Karate-do tại các trường THCS hoặc các CLB Karate-do phong trào tại các trường THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Mục tiêu môn học
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Xanh đậm Kyu 5 lên đai Xanh đậm Kyu 4 cung cấp cho học sinh môi trường và những hoạt động giáo dục để hình thành kỹ năng, kỹ xảo vận động chung và chuyên môn Karate-do tương ứng với trình độ đai Xanh đậm Kyu 5, đồng thời phát triển nhân cách, đạo đức, rèn luyện tính kiên trì, độc tập, khiêm tốn, khả năng chịu khó, chịu khổ, phát triển thể chấtC đảm bảo yêu cầu chuyên môn môn Karate-do, yêu cầu của công tác TDTT ngoại khóa và nhu cầu xã hội.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Xanh đậm Kyu 5 lên đai Xanh đậm Kyu 4, học sinh có khả năng:
1. Hiểu được tầm quan trọng của tập luyện TDTT nói chung và tập luyện Karate-do với sức khỏe. Có những hiểu biết cơ bản về tầm quan trọng của tập luyện TDTT và có ý thức tự tập luyện suốt đời. Hiểu được ý nghĩa của việc phối hợp các nội dung trong tập luyện môn võ Karate-doC
2. Nắm vững và có khả năng thực hành các kỹ năng chuyên môn Karate-do tương ứng trình độ đai Xanh đậm Kyu 5. Cụ thể gồm:
- Về kỹ thuật căn bản: Kỹ thuật tay căn bản: Nagashi Zuki, Kagi Zuki, Juji Uke, shuto Juji Uke, Yoko Mawashi Empi, Ura Zuki, Hotoke kamae, Mika Zuki Geri. Ôn tập thành thục các tấn và kỹ thuật căn bản đã học.
- Về kỹ thuật quyền: Heian Godan
- Về kỹ thuật đối luyện: Kihon Ippon Kumite Jodan Oizuki, Kihon Ippon Kumite Chudan Oizuki,
- Kỹ thuật thi đấu: Kỹ thuật di chuyển, Tấn công và phòng thủ đòn 2 bước, Kỹ thuật dồn
thảm.
3. Phát triển thể chất: Bao gồm cả hình thái, chức năng cơ thể, tố chất vận động (sức
nhanh, sức mạnh, sức bền, khả năng phối hợp vận động và mềm dẻo).
4. Phát triển nhân cách, đạo đức, ý chí: Phát triển nhân cách, đạo đức, rèn luyện tính kiên trì, độc tập, khiêm tốn, khả năng chịu khó, chịu khổ
5. Với những học sinh có năng khiếu, được phát hiện, tuyển chọn và đào tạo chuyên môn cao hơn.
6. Đáp ứng tốt nhu cầu bản thân người học và gia đình khi tập ngoại khóa Karate-do
3. Thời gian
Tổng số 60 tiết, tương ứng 30 giáo án. Tuần tập 3 buổi (trong đó có 2 buổi lên lớp và 1 buổi tự học). Tập trong 3 tháng.
4. Điều kiện tiên quyết
Yêu thích tập luyện TDTT nói chung và Karate-do nói riêng.
Hoàn thành chương trình đai Xanh lá cây Kyu 6 và thi đỗ lên đai Xanh đậm Kyu 5.
5. Nội dung tóm tắt
Chương trình trang bị những kiến thức cơ bản về môn võ Karate-do như đặc điểm hình thành, phát triển, nội quy tập luyện môn Võ Karate-do, yêu cầu cơ bản khi tập luyện, các chế độ vệ sinh, dinh dưỡng khi tham gia tập luyện, giáo dục đạo đức, ý chíC và các kỹ năng thực hành gồm kỹ thuật tay, kỹ thuật chân, quyền pháp và đối luyện.
6. Phân phối chương trình
Nội dung | Phân phối (tiết) | Tổng (tiết) | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | Cơ động | |||
1 | - Ý nghĩa của việc phối hợp các nội dung trong tập luyện và thi đấu Karate-do - Giáo dục đạo đức trong võ Karate-do | *1 | *1 | |||
2 | Kỹ thuật căn bản | 6 | 4 | 2 | 12 | |
3 | Quyền pháp | 6 | 2 | 1 | 9 | |
4 | Đối luyện và thi đấu | 18 | 6 | 1 | 23 | |
5 | Thể lực | *2 | *2 | *2 | ||
6 | Ôn tập | 10 | 4 | 14 | ||
7 | Thi nâng cấp đai | 2 | 2 | |||
Tổng: | 0 | 40 | 16 | 4 | 60 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nội Dung Thi Nâng Cấp Đai Trắng Kyu 9 Lên Đai Vàng Kyu 8
- Lý Thuyết (Dành 5-10 Phút Trong Mỗi Buổi Tập Để Trang Bị Kiến Thức Lý Thuyết)
- Kỹ Thuật Căn Bản (14 Tiết) Kỹ Thuật Tấn (2 Tiết)
- Đối Luyện Và Thi Đấu (39 Tiết) Đối Luyện (24 Tiết)
- Nội Dung Thi Nâng Cấp Đai Nâu Kyu 2 Lên Đai Nâu Kyu 1
- Bài Tập Phát Triển Thể Lực Chuyên Môn
Xem toàn bộ 378 trang tài liệu này.
Ghi chú: *1: Không có giáo án dành riêng nhưng dành từ 5-10 phút trong mỗi giáo án để giảng dạy nội dung
*2: Không có giáo án dành riêng nhưng dành từ 15-20 phút trong mỗi giáo án để giảng dạy nội dung
7. Hình thức kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra thực hành các nội dung: Kỹ thuật căn bản, quyền pháp, đối luyện và thể lực.
Trong đó:
- Kỹ thuật căn bản: 40 điểm
- Quyền pháp 30 điểm
- Đối luyện 30 điểm
- Thể lực: Điểm điều kiện, tính đạt và không đạt Đánh giá: 90-100 điểm: xuất sắc
80-89 điểm: giỏi
70 - 79 điểm: Khá
50 – 69 điểm: Trung bình Dưới 50 điểm: Không đạt
8. Nội dung chi tiết
8.1. Lý thuyết (dành 5-10 phút trong mỗi buổi tập để trang bị kiến thức lý thuyết)
1. Ý nghĩa của việc phối hợp các nội dung trong tập luyện và thi đấu Karate-do
2. Giáo dục đạo đức trong võ Karate-do
8.2 Thực hành (40 tiết)
8.2.1. Kỹ thuật căn bản (6 tiết) Kỹ thuật tay (4 tiết)
- Nagashi Zuki
- Kagi Zuki,
- Juji Uke
- Shuto Juji Uke
- Yoko Mawashi Empi
- Ura Zuki
- Hotoke kamae
Kỹ thuật chân (2 tiết)
- Mika Zuki Geri
- Ôn tập các kỹ thuật chân đã học
8.2.2. Quyền pháp (6 tiết)
Heian Godan
8.2.3. Đố luyện và thi đấu (18 tiết) Đối luyện (8 tiết)
- Kihon Ippon Kumite Jodan Oizuki,
- Kihon Ippon Kumite Chudan Oizuki
Thi đấu (10 tiết)
- Kỹ thuật di chuyển
- Tấn công và phòng thủ đòn 2 bước
- Kỹ thuật dồn thảm
8.2.4. Ôn tập (10 tiết)
- Ôn tập kỹ thuật tấn, cách di chuyển các tấn, kết hợp các kỹ thuật tấn với kỹ thuật tay, kết hợp kỹ thuật tay, chân và tấn
- Ôn tập bài quyền Heian Shodan, Heian Nidan, Heian Sandan, Heian Yondan và Heian Godan
- Ông tập Kỹ thuật đối luyện: Kihon Ippon Kumite Jodan Oizuki, Kihon Ippon Kumite Chudan Oizuki.
- Ôn tập kỹ thuật thi đấu: Kỹ thuật di chuyển, Tấn công và phòng thủ đòn 2 bước, Kỹ thuật dồn thảm
8.2.5. Thể lực (Mỗi giáo án tập luyện dành 15-20 phút để tập thể lực)
Phát triển toàn diện các tố chất thể lực: Sức nhanh, sức mạnh, sức bền, khả năng phối hợp vận động và mềm dẻo. Ưu tiên phát triển thể lực chung
8.2.5. Thi nâng câp đai (2 tiết)
Thi theo nội dung quy định
8.3. Tự học (16 tiết)
Tự học các nội dung trong chương trình học thuộc từng phần.
- Kỹ thuật tay (2 tiết)
- Kx thuật chân (2 tiết)
- Quyền pháp (2 tiết)
- Đối luyện (4 tiết)
- Thi đấu (2 tiết)
- Ôn tập (4 tiết)
8.4. Giáo án cơ động (4 tiết)
Dự phòng thời tiết và ôn tập các nội dung chưa đạt yêu cầu.
9. Nội dung thi nâng cấp đai Xanh đậm Kyu 5 lên đai Xanh đậm Kyu 4
9.1. Kỹ thuật căn bản (40 điểm)
Thực hiện 5 bước
1. Tiến Zenkutsu dachi, Jodan – Chudan - Jodan; Quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Jodan – Chudan – Jodan.
2. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki.
3. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki.
4. Tiến Kokutsuda chi – Shuto uke chuyển Zenkutsu dachi – Nukite, quay sau, Kokutsuda chi – Morote uke chuyển Zenkutsu dachi – Nukite
5. Tiến Kiba dachi – xoay trước Empi uchi Uraken, quay sau, tiến Kiba dachi – xoay Tetsui sau Empi Uchi (yoko)
6. Tiến Zenkutsu dachi – Jodan Yoko geri, Lùi sau Yoko geri (Kokutsu dachi (đá chân
trước)
Nội.
7. Tiến Zenkutsu dachi - Jodan Mawashi geri, lùi sau Neko dachi - Jodan Mawashi geri
9.2. Quyền pháp (30 điểm) Heian Sandan (10 điểm) Heian Yondan (10 điểm) Heian Godan (10 điểm)
9.3. Đối luyện (30 điểm)
Kihon Ippon Kumite Jodan Oizuki Kihon Ippon Kumite Chudan Oizuki
9.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)
- Đá 2 đích đối diện cách 3m trong 30s (lần)
- Đinh tấn đấm tay sau + Mawashi chân trước 30s (lần)
10. Tài liệu phục vụ giảng dạy
- Trần Tuấn Hiếu, Nguyễn Đương Bắc (2001), Giáo trình Karate-do, Nxb TDTT, Hà
Kyu 0.
- Hồ Hoàng Khánh (1990), Karate-do hiện đại, tập 1&2, Nxb Sông Bé.
- Hà Nội Karate-do Association, Kumite programme for examina tions From Kyu 10 to
CHƯƠNG TRÌNH VII.
CHƯƠNG TRÌNH TẬP LUYỆN NGOẠI KHÓA KARATE-DO TỪ ĐAI XANH ĐẬM KYU 4 LÊN ĐAI NÂU KYU 3
1. Vị trí môn học
Chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Xanh đậm Kyu 4 lên đai Nâu Kyu 3 là chương trình nhỏ thứ 7 trong 10 chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học sinh THCS thành phố Hà Nội.
Chương trình dành cho học sinh đã đạt mức đai Xanh đậm Kyu 4 trong luyện ngoại khóa Karate-do tại các trường THCS hoặc các CLB Karate-do phong trào tại các trường THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Mục tiêu môn học
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Xanh đậm Kyu 4 lên đai nâu Kyu 3 cung cấp cho học sinh môi trường và những hoạt động giáo dục để hình thành kỹ năng, kỹ xảo vận động chung và chuyên môn Karate-do tương ứng với trình độ đai Xanh đậm Kyu 4, đồng thời phát triển nhân cách, đạo đức, rèn luyện tính kiên trì, độc tập, khiêm tốn, khả năng chịu khó, chịu khổ, phát triển thể chấtC đảm bảo yêu cầu chuyên môn môn Karate-do, yêu cầu của công tác TDTT ngoại khóa và nhu cầu xã hội.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Xanh đậm Kyu 4 lên đai Nâu Kyu 3, học sinh có khả năng:
1. Hiểu được tầm quan trọng của tập luyện TDTT nói chung và tập luyện Karate-do với sức khỏe. Có những hiểu biết cơ bản về tầm quan trọng của tập luyện TDTT và có ý thức tự tập luyện suốt đời. Hiểu được và vận dụng luật thi đấu Karate-do trong thực tiễn thi đấuC
2. Nắm vững và có khả năng thực hành các kỹ năng chuyên môn Karate-do tương ứng trình độ đai Xanh đậm Kyu 4. Cụ thể gồm:
- Về kỹ thuật căn bản: Jodan Haishu (Kaishu) Jujo Uke, Tate Enpi uchi, Tate Yonhon Nukite, Ushiro Mawashi Enpi uchi, Jodan Shuto Juji Uchi, Juji Uke, Tate Hayko Shuto, Ôn tập kỹ thuật căn bản và các tấn đã học.
- Về kỹ thuật quyền: Ôn tập thành thạo có phân thế 5 bài Heian
- Về kỹ thuật đối luyện: Kihon Ippon Kumite (21 đòn)
- Kỹ thuật thi đấu: Kỹ thuật di chuyển, Tấn công và phòng thủ kết hợp đòn tay và đòn chân, Kỹ thuật ép góc thảm
3. Phát triển thể chất: Bao gồm cả hình thái, chức năng cơ thể, tố chất vận động (sức nhanh, sức mạnh, sức bền, khả năng phối hợp vận động và mềm dẻo).
4. Phát triển nhân cách, đạo đức, ý chí: Phát triển nhân cách, đạo đức, rèn luyện tính kiên trì, độc tập, khiêm tốn, khả năng chịu khó, chịu khổ
5. Với những học sinh có năng khiếu, được phát hiện, tuyển chọn và đào tạo chuyên môn cao hơn.
6. Đáp ứng tốt nhu cầu bản thân người học và gia đình khi tập ngoại khóa Karate-do
3. Thời gian
Tổng số 120 tiết, tương ứng 30 giáo án. Tuần tập 3 buổi (trong đó có 2 buổi lên lớp và 1 buổi tự học). Tập trong 6 tháng.
4. Điều kiện tiên quyết
Yêu thích tập luyện TDTT nói chung và Karate-do nói riêng.
Hoàn thành chương trình đai Xanh đậm Kyu 5 và thi đỗ lên đai Xanh đậm Kyu 4.
5. Nội dung tóm tắt
Chương trình trang bị những kiến thức cơ bản về môn võ Karate-do như đặc điểm hình thành, phát triển, nội quy tập luyện môn Võ Karate-do, yêu cầu cơ bản khi tập luyện, các chế độ vệ sinh, dinh dưỡng khi tham gia tập luyện, giáo dục đạo đức, ý chíC và các kỹ năng thực hành gồm kỹ thuật tay, kỹ thuật chân, quyền pháp và đối luyện.
6. Phân phối chương trình
Nội dung | Phân phối (tiết) | Tổng (tiết) | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | Cơ động | |||
1 | - Luật thi đấu Karate-do - Giáo dục đạo đức trong võ Karate-do | *1 | *1 | |||
2 | Kỹ thuật căn bản | 15 | 6 | 2 | 18 | |
3 | Quyền pháp | 8 | 4 | 2 | 14 | |
4 | Đối luyện và thi đấu | 39 | 12 | 4 | 60 | |
5 | Thể lực | *2 | *2 | *2 | 0 | |
6 | Ôn tập | 16 | 8 | 2 | 26 | |
7 | Thi nâng cấp đai | 2 | 2 | |||
Tổng: | 0 | 80 | 30 | 10 | 120 |
Ghi chú: *1: Không có giáo án dành riêng nhưng dành từ 5-10 phút trong mỗi giáo án để giảng dạy nội dung
*2: Không có giáo án dành riêng nhưng dành từ 15-20 phút trong mỗi giáo án để giảng dạy nội dung
7. Hình thức kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra thực hành các nội dung: Kỹ thuật căn bản, quyền pháp, đối luyện và thể lực.
Trong đó:
- Kỹ thuật căn bản: 30 điểm
- Quyền pháp 30 điểm
- Đối luyện 40 điểm
- Thể lực: Điểm điều kiện, tính đạt và không đạt Đánh giá: 90-100 điểm: xuất sắc
80-89 điểm: giỏi
70 - 79 điểm: Khá
50 – 69 điểm: Trung bình Dưới 50 điểm: Không đạt
8. Nội dung chi tiết
8.1. Lý thuyết (dành 5-10 phút trong mỗi buổi tập để trang bị kiến thức lý thuyết)
1. Luật thi đấu Karate-do
2. Giáo dục đạo đức trong võ Karate-do
8.2 Thực hành (80 tiết)
8.2.1. Kỹ thuật căn bản (15 tiết)