- Kỹ thuật căn bản (6 tiết)
- Quyền pháp (4 tiết)
- Đối luyện (8 tiết)
- Thi đấu (4 tiết)
- Ôn tập (8 tiết)
8.4. Giáo án cơ động (10 tiết)
Dự phòng thời tiết và ôn tập các nội dung chưa đạt yêu cầu.
9. Nội dung thi nâng cấp đai Nâu Kyu 2 lên đai Nâu Kyu 1
9.1. Kỹ thuật căn bản (30 điểm)
Thực hiện 5 bước
1. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki, bước 5 Kizami; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami.
2. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami.
3. Tiến Zenkutsu dachi, Maegeri – Mawashi geri – Kizami – Gyaku zuki, bước 5 Gyaku Ushiro Mawashi geri, lùi sau Zenkutsu dachi, Maegeri – Mawashi geri – Kizami – Gyaku zuki, bước 5 Gyaku Ushiro Mawashi geri
4. Tiến Zenkutsu dachi, Ushiro geri – Ushiro Mawashi geri, quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Ushiro geri – Ushiro Mawashi geri.
9.2. Quyền pháp (30 điểm)
Bassaidai (10 điểm) Tekki Shodan (10 điểm)
Tokyu Kata (Tự chọn): 1 trong 5 bài Heian còn lại (10 điểm)
9.3. Đối luyện (40 điểm)
Jiyu Ippon Kumite (30 bài)
9.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)
- Đấm 3 mục tiêu Hạ, trung, thượng trong 1 phút (lần)
- Đứng lên ngồi xuống đá vòng cầu 30s (lần)
10. Tài liệu phục vụ giảng dạy
- Trần Tuấn Hiếu, Nguyễn Đương Bắc (2001), Giáo trình Karate-do, Nxb TDTT, Hà
Nội.
Kyu 0.
- Hồ Hoàng Khánh (1990), Karate-do hiện đại, tập 1&2, Nxb Sông Bé.
- Hà Nội Karate-do Association, Kumite programme for examina tions From Kyu 10 to
CHƯƠNG TRÌNH X.
CHƯƠNG TRÌNH TẬP LUYỆN NGOẠI KHÓA KARATE-DO TỪ ĐAI NÂU KYU 1 LÊN ĐAI ĐEN NHẤT ĐẲNG
1. Vị trí môn học
Chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Nâu Kyu 1 lên đai đen nhất đẳng là chương trình nhỏ cuối cùng trong 10 chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học sinh THCS thành phố Hà Nội.
Chương trình dành cho học sinh đã đạt mức đai Nâu Kyu 1 trong luyện ngoại khóa Karate-do tại các trường THCS hoặc các CLB Karate-do phong trào tại các trường THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Mục tiêu môn học
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Nâu Kyu 1 lên đai Đen nhất đẳng cung cấp cho học sinh môi trường và những hoạt động giáo dục để hình thành kỹ năng, kỹ xảo vận động chung và chuyên môn Karate-do tương ứng với trình độ đai Nâu Kyu 1, đồng thời phát triển nhân cách, đạo đức, rèn luyện tính kiên trì, độc tập, khiêm tốn, khả năng chịu khó, chịu khổ, phát triển thể chấtC đảm bảo yêu cầu chuyên môn môn Karate-do, yêu cầu của công tác TDTT ngoại khóa và nhu cầu xã hội.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Nâu Kyu 1 lên đai đen nhất đẳng, học sinh có khả năng:
1. Hiểu được tầm quan trọng của tập luyện TDTT nói chung và tập luyện Karate-do với sức khỏe. Có những hiểu biết cơ bản về tầm quan trọng của tập luyện TDTT và có ý thức tự tập luyện suốt đời. Hiểu được và vận dụng luật thi đấu Karate-do trong thực tiễn thi đấuC
2. Nắm vững và có khả năng thực hành các kỹ năng chuyên môn Karate-do tương ứng trình độ đai Nâu Kyu 1. Cụ thể gồm:
- Về kỹ thuật căn bản: Otoshi Uke, Yoko Mawashi Uraken, Mae Tobi Geri Kekomi, mawashi Tate Uraken, Yama Kamae.
- Về kỹ thuật quyền: Kankudai, Jihon, ôn tập Basaidai
- Về kỹ thuật đối luyện: Ippon Kumite (5 kỹ thuật) và thi đấu 2 trận
- Kỹ thuật thi đấu: bán đấu và thi đấu
3. Phát triển thể chất: Bao gồm cả hình thái, chức năng cơ thể, tố chất vận động (sức nhanh, sức mạnh, sức bền, khả năng phối hợp vận động và mềm dẻo).
4. Phát triển nhân cách, đạo đức, ý chí: Phát triển nhân cách, đạo đức, rèn luyện tính kiên trì, độc tập, khiêm tốn, khả năng chịu khó, chịu khổ
5. Với những học sinh có năng khiếu, được phát hiện, tuyển chọn và đào tạo chuyên môn cao hơn.
6. Đáp ứng tốt nhu cầu bản thân người học và gia đình khi tập ngoại khóa Karate-do
3. Thời gian
Tổng số 240 tiết, tương ứng 30 giáo án. Tuần tập 3 buổi (trong đó có 2 buổi lên lớp và 1 buổi tự học). Tập trong 12 tháng.
4. Điều kiện tiên quyết
Yêu thích tập luyện TDTT nói chung và Karate-do nói riêng. Hoàn thành chương trình đai Nâu Kyu 2 và thi đỗ lên đai Nâu 1.
5. Nội dung tóm tắt
Chương trình trang bị những kiến thức cơ bản về môn võ Karate-do như đặc điểm hình thành, phát triển, nội quy tập luyện môn Võ Karate-do, yêu cầu cơ bản khi tập luyện, các chế độ vệ sinh, dinh dưỡng khi tham gia tập luyện, giáo dục đạo đức, ý chíC và các kỹ năng thực hành gồm kỹ thuật tay, kỹ thuật chân, quyền pháp và đối luyện.
6. Phân phối chương trình
Nội dung | Phân phối (tiết) | Tổng (tiết) | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | Cơ động | |||
1 | - Luật thi đấu Karate-do - Giáo dục đạo đức trong võ Karate-do | *1 | *1 | |||
2 | Kỹ thuật căn bản | 32 | 12 | 4 | 48 | |
3 | Quyền pháp | 32 | 8 | 4 | 44 | |
4 | Đối luyện và thi đấu | 64 | 24 | 8 | 96 | |
5 | Thể lực | *2 | *2 | *2 | 0 | |
6 | Ôn tập | 30 | 16 | 4 | 50 | |
7 | Thi nâng cấp đai | 2 | 2 | |||
Tổng: | 0 | 160 | 60 | 20 | 240 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kỹ Thuật Căn Bản (14 Tiết) Kỹ Thuật Tấn (2 Tiết)
- Kỹ Thuật Căn Bản (8 Tiết) Kỹ Thuật Tấn (2 Tiết)
- Đối Luyện Và Thi Đấu (39 Tiết) Đối Luyện (24 Tiết)
- Bài Tập Phát Triển Thể Lực Chuyên Môn
- Vác Đạn Tải Thương Mục Đích, Tác Dụng:
- Hoàng Anh, Hoàng Yến (Hoặc Quân Xanh, Quân Đỏ) Mục Đích, Tác Dụng:
Xem toàn bộ 378 trang tài liệu này.
Ghi chú: *1: Không có giáo án dành riêng nhưng dành từ 5-10 phút trong mỗi giáo án để giảng dạy nội dung
*2: Không có giáo án dành riêng nhưng dành từ 15-20 phút trong mỗi giáo án để giảng dạy nội dung
7. Hình thức kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra thực hành các nội dung: Kỹ thuật căn bản, quyền pháp, đối luyện và thể lực.
Trong đó:
- Kỹ thuật căn bản: 40 điểm
- Quyền pháp: 30 điểm
- Đối luyện và thi đấu: 30 điểm
- Thể lực: Điểm điều kiện, tính đạt và không đạt Đánh giá: 90-100 điểm: xuất sắc
80-89 điểm: giỏi
70 - 79 điểm: Khá
50 – 69 điểm: Trung bình Dưới 50 điểm: Không đạt
8. Nội dung chi tiết
8.1. Lý thuyết (dành 5-10 phút trong mỗi buổi tập để trang bị kiến thức lý thuyết)
1. Luật thi đấu Karate-do
2. Giáo dục đạo đức trong võ Karate-do
8.2 Thực hành (160 tiết)
8.2.1. Kỹ thuật căn bản (32 tiết)
Otoshi Uke
Yoko Mawashi Uraken Mae Tobi Geri Kekomi mawashi Tate Uraken Yama Kamae.
Ôn tập các kỹ thuật tay, chân và tấn đã học. Kết hợp thành thục giữa tay, chân và tấn
8.2.2. Quyền pháp (32 tiết)
Kankudai Jihon
Ôn tập Bassaidai
Phân thế 3 bài quyền: Kankudai, Jihon, Bassaidai
8.2.3. Đối luyện và thi đấu (64 tiết) Đối luyện (24 tiết)
Ippon kumite
Thi đấu (40 tiết)
Kỹ thuật thi đấu Kumite Chiến thuật thi đấu Kumite Thi đấu Kata
Bán đấu Thi đấu
Luật thi đấu Karate-do
8.2.4. Ôn tập (30 tiết)
- Ôn tập kỹ thuật tấn, cách di chuyển các tấn, kết hợp các kỹ thuật tấn với kỹ thuật tay, kết hợp kỹ thuật tay, chân và tấn
- Ôn tập bài quyền Kankudai, Jihon, Bassaidai; Phân thế 3 bài quyền.
- Ông tập Kỹ thuật đối luyện: Ippon kumite
- Ôn tập kỹ thuật thi đấu: Bán đấu và thi đấu
8.2.5. Thể lực (Mỗi giáo án tập luyện dành 15-20 phút để tập thể lực)
Phát triển toàn diện các tố chất thể lực: Sức nhanh, sức mạnh, sức bền, khả năng phối hợp vận động và mềm dẻo. Phát triển cân đối giữa thể lực chung và thể lực chuyên môn
8.2.6. Thi nâng câp đai (2 tiết)
Thi theo nội dung quy định
8.3. Tự học (60 tiết)
Tự học các nội dung trong chương trình học thuộc từng phần.
- Kỹ thuật căn bản (12 tiết)
- Quyền pháp (8 tiết)
- Đối luyện (8 tiết)
- Thi đấu (16 tiết)
- Ôn tập (16 tiết)
8.4. Giáo án cơ động (20 tiết)
Dự phòng thời tiết và ôn tập các nội dung chưa đạt yêu cầu.
9. Nội dung thi nâng cấp đai Nâu Kyu 1 lên đai đen nhất đẳng
9.1. Kỹ thuật căn bản (40 điểm)
Thực hiện 5 bước
1. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki, bước 5 Kizami; quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami.
2. Tiến Zenkutsu dachi, Sanbon zuki: Chudan – Jodan – Chudan, quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Sanbon zuki: Chudan – Jodan – Chudan.
3. Tiến Zenkutsu dachi, Mawashi geri, Gyaku Zuki, quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Yoko geri – Empi Uchi.
4*. Kokutsu dachi, shuto uke – bước 5 Kizami Maegeri + Kizami Gyaku zuki, quay sau, tiến Kokutsu dachi, Morote uke – Bước 5 Kizami Yoko geri + Kizami Gyaku zuki
5*. Kiba dachi, Yoko geri Kekomi + Bước 5 Kizami Gyaku zuki, quay sau, tiến Kiba dachi, Yoko geri Keage + bước 5 Empi Uchi.
9.2. Quyền pháp (30 điểm) Bassaidai (10 điểm) Kankudai (10 điểm)
Jihon (10 điểm)
9.3. Đối luyện và thi đấu (30 điểm) Ippon Kumite: 5 kỹ thuật (10 điểm) Jiyuipponkumite : 2 trận (10 điểm/trận)
9.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)
- Đứng tấn Kiba dachi 6 phút
- Nhảy dây 2 phút (lần)
9.5. Yêu cầu
9.5.1. Kihon
- Tấn pháp phải đúng, vững theo tỷ lệ trọng tâm
- Di chuyển đúng kỹ thuật, nhanh, nhịp nhàng
- Các đòn tay phải có lực và biết dùng kỹ thuật hông để tạo lực
- Các kỹ thuật chân phải chính xác và biết vận dụng kỹ thuật mở và giãn hông
- Sự phối hợp phải hợp lý với hơi thở và kết thúc động tác hài hòa, đúng nhịp (timing)
- Không được phép sai thứ tự các đòn
9.5.2. Kata
- Thuộc bài, thể hiện được nội dung bên trong của bài quyền
- Kỹ thuật phải chuẩn xác, hơi thở phải hợp lý
- Có lực
- Thăng bằng tốt
9.5.3. Kumite
- Đối với Ippon Kumite:
Khoảng cách sát thương hợp lý
Kỹ thuật chuẩn xác, kết thúc đúnglúc (timinh) Thể hiện có tốc độ, lực
- Đối với Jiyu Kumite
* Trận cùng đai phải thể hiện được:
Tinh thần, thái độ thi dấu quyết tâm giành điểm, giành quyền chủ động, giành phần
thắng.
Nội.
Kyu 0.
Phòng thủ kín, hợp lý bằng các đòn đỡ hoặc tránh né Ghi điểm dứt khoát, phản đòn nhanh, hợp lý.
* Trận trên đai phải thể hiện được: Ý chí ngoan cường trong thi đấu
Sự thông minh, khéo léo, nhanh nhẹn trong phòng thủ và phản công.
10. Tài liệu phục vụ giảng dạy
- Trần Tuấn Hiếu, Nguyễn Đương Bắc (2001), Giáo trình Karate-do, Nxb TDTT, Hà
- Hồ Hoàng Khánh (1990), Karate-do hiện đại, tập 1&2, Nxb Sông Bé.
- Hà Nội Karate-do Association, Kumite programme for examina tions From Kyu 10 to
PHẦN 3. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
- Chương trình được xây dựng từ đai Trắng Kyu 10 tới đai đen Nhất đẳng với tổng thời gian tập luyện 48 tháng (04 năm). Nếu học sinh bắt đầu tập luyện từ khi vào lớp 6 (đai Trắng Kyu 10) và tập liên tục cho tới khi học hết lớp 9 có thể đạt được trình độ Đai đen nhất đẳng (15 tuổi).
- Học sinh có thể tập luyện ở bất cứ lứa tuổi nào (từ lớp 6 tới lớp 9), và khi bắt đầu học sẽ được học từ chương trình 1 (đai Trắng Kyu 10 lên đai Trắng Kyu – Chương trình nhập môn) và tiến hành học lần lượt từng chương trình một.
- HLV của các lớp ngoại khóa và các CLB giảng dạy theo chương trình đã xây dựng, đảm bảo đầy đủ các nội dung, nội dung thi nâng cấp đai được thông báo cho học sinh vào đầu mỗi chương trình học (tương ứng với mỗi màu đai).
Chủ nhiệm chương trình
ThS. Mai Thị Bích Ngọc
1.1. Bài tập phát triển thể lực chung
PHẦN 4. PHỤ LỤC
PHỤ LỤC I. CÁC BÀI TẬP PHÁT TRIỂN THỂ LỰC
Nhóm bài tập | Bài tập | Lượng vận động | |||
Khối lượng | Cường độ | Quãng nghỉ | |||
1 | Sức nhanh | Nhảy dây tốc độ 10s | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 1 phút, nghỉ tích cực |
2 | Bật nhảy Adam 10s | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 1 phút, nghỉ tích cực | |
3 | Chạy 30m XPC | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 1 phút, nghỉ tích cực | |
4 | Chạy 60m XFC | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
5 | Chạy 100m | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
6 | Chạy lao 10m | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 1 phút, nghỉ tích cực | |
7 | Chạy biến tốc 100m (10m nhanh – 10m chậm) | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 1 phút, nghỉ tích cực | |
8 | Nhảy dây kép 10s | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 1 phút, nghỉ tích cực | |
9 | Phản xạ nhanh với bóng treo nhỏ | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | Nghỉ tự nhiên | |
10 | Tiếp sức 10m x 4 | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
11 | Chạy tốc độ tại chỗ, di chuyển tốc độ 10m theo tín hiệu | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 1 phút, nghỉ tích cực | |
12 | Trò chơi chia nhóm | Chơi từ 15-20’, tự giác, tích cực khi chơi | |||
13 | Trò chơi chim xổ lồng | ||||
14 | Trò chơi tạo sóng | ||||
15 | Trò chơi đổi bóng | ||||
16 | Trò chơi Lăn bóng tiếp sức | ||||
17 | Trò chơi Người thừa thứ ba | ||||
18 | Trò chơi Hoàng Anh, Hoàng Yến | ||||
19 | Trò chơi Chặt đuôi rắn | ||||
20 | Trò chơi Mèo đuổi chuột | ||||
21 | Trò chơi Bóng chuyền sáu | ||||
22 | Trò chơi tránh bóng | ||||
23 | Sức mạnh | Bật xa tại chỗ liên tục 5 lần | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực |
24 | Bật cao không đà liên tục 5 lần | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
25 | Bật bục qua lại liên tục 15s | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
26 | Bật bục đổi chân liên tục 15s | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
27 | Lò cò cầu thang | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
28 | Bật nhảy rút gối 10s | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực |
Cơ lưng 20 lần | 2 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | ||
30 | Cơ bụng 20 lần | 2 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
31 | Nằm sấp chống đẩy 15s | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
32 | Co tay xà đơn 5 lần | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
33 | Đứng lên ngồi xuống liên tục 15s | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
34 | Bật cóc 10m | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
35 | Đi vịt 10m | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
36 | Bật nhảy ưỡn thân liên tục 15s | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
37 | Chạy đạp sau 50m | 2 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
38 | Bật rút gối 10 lần và chạy lao 10m | 3 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
39 | Trò chơi Đội cò nào nhanh | Chơi từ 15-20’, tự giác, tích cực khi chơi | |||
40 | Trò chơi Phá vây | ||||
41 | Trò chơi Đàn vịt nào nhanh | ||||
42 | Trò chơi Đấu tăng | ||||
43 | Trò chơi Vác đạn tải thương | ||||
44 | Trò chơi Tránh mìn | ||||
45 | Sức bền | Bật cóc 20m | 2 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực |
46 | Nhảy lò cò 20m | 2 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
47 | Đi vịt 20m | 2 tổ | 95-100% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
48 | Nhảy dây 1 phút | 2 tổ | 70-80% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
49 | Nhảy dây kép 1 phút | 2 tổ | 70-80% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
50 | Cơ lưng tối đa sức | 2 tổ | 70-80% tốc độ tối đa | 3 phút, nghỉ tích cực | |
51 | Cơ bụng tối đa sức | 2 tổ | 70-80% tốc độ tối đa | 3 phút, nghỉ tích cực | |
52 | Nằm sấp chống đẩy tối đa sức | 2 tổ | 70-80% tốc độ tối đa | 3 phút, nghỉ tích cực | |
53 | Bật bục đổi chân 1 phút | 2 tổ | 70-80% tốc độ tối đa | 3 phút, nghỉ tích cực | |
54 | Bật bục qua lại 30s | 2 tổ | 70-80% tốc độ tối đa | 2 phút, nghỉ tích cực | |
55 | Chạy 400m | 1 lần | 65-75% tốc độ tối đa | Nghỉ tích cực | |
56 | Chạy 800m | 1 lần | 65-75% tốc độ tối đa | Nghỉ tích cực | |
57 | Chạy tùy sức 5 phút | 1 lần | 65-75% tốc độ tối đa | Nghỉ tích cực | |
58 | Trò chơi Chọi cóc | Chơi từ 15-20’, tự giác, tích cực khi chơi | |||
59 | Trò chơi Cua đá bóng | ||||
60 | Trò chơi Tranh phần | ||||
61 | Trò chơi nhảy cừu | ||||
62 | Khả năn | g Chạy ziczăc 30m |