Jodan Haishu (Kaishu) Jujo Uk Tate Enpi uchi
Tate Yonhon Nukite Ushiro Mawashi Enpi uchi
Jodan Shuto Juji Uchi, Juji Uke, Tate Hayko Shuto
Ôn tập các kỹ thuật tay, chân và tấn đã học. Kết hợp thành thục giữa tay, chân và tấn
8.2.2. Quyền pháp (8 tiết)
Ôn tập 5 bài quyền Heian (Heian Shodan, Heian Nidan, Heian Sandan, Heian Yondan, Heian Godan).
Chọn phân thế 1 trong 5 bài quyền
8.2.3. Đối luyện và thi đấu (39 tiết) Đối luyện (24 tiết)
Kihon Ippon Kumite 5 bài Jodan
5 bài Chudan
5 bài Maegeri
3 bài Mawashi geri 3 bài Yoko geri Thi đấu (15 tiết) Kỹ thuật di chuyển
Tấn công và phòng thủ kết hợp đòn tay và đòn chân Kỹ thuật ép góc thảm
Luật thi đấu Karate-do
8.2.4. Ôn tập (16 tiết)
- Ôn tập kỹ thuật tấn, cách di chuyển các tấn, kết hợp các kỹ thuật tấn với kỹ thuật tay, kết hợp kỹ thuật tay, chân và tấn
- Ôn tập bài quyền Heian Shodan, Heian Nidan, Heian Sandan, Heian Yondan và Heian Godan. Phân thế bài quyền lựa chọn
- Ông tập Kỹ thuật đối luyện: Kihon Ippon Kumite (cả 21 đối luyện)
- Ôn tập kỹ thuật thi đấu: Kỹ thuật di chuyển, Tấn công và phòng thủ kết hợp đòn tay và đòn chân, Kỹ thuật ép góc thảm
8.2.5. Thể lực (Mỗi giáo án tập luyện dành 15-20 phút để tập thể lực)
Phát triển toàn diện các tố chất thể lực: Sức nhanh, sức mạnh, sức bền, khả năng phối hợp vận động và mềm dẻo. Phát triển cân đối giữa thể lực chung và thể lực chuyên môn
8.2.6. Thi nâng câp đai (2 tiết)
Thi theo nội dung quy định
8.3. Tự học (30 tiết)
Tự học các nội dung trong chương trình học thuộc từng phần.
- Kỹ thuật căn bản (6 tiết)
- Quyền pháp (4 tiết)
- Đối luyện (8 tiết)
- Thi đấu (4 tiết)
- Ôn tập (8 tiết)
8.4. Giáo án cơ động (10 tiết)
Dự phòng thời tiết và ôn tập các nội dung chưa đạt yêu cầu.
9. Nội dung thi nâng cấp đai Xanh đậm Kyu 4 lên đai Nâu Kyu 3
9.1. Kỹ thuật căn bản (30 điểm)
Thực hiện 5 bước
1. Tiến Zenkutsu dachi, Jodan – Chudan - Jodan; Quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Chudan - Jodan – Chudan.
2. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki.
3. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki.
4. Tiến Zenkutsu da chi, Yoko Empi uchi, quay sau, Kiba dachi, Yoko geri chuyển Zenkutsu dachi Empi Uchi
5. Tiến Zenkutsu dachi Gyaku Mawashi geri, quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Chudan Maegeri + Jodan Mawashi geri + Gyaku zuki.
9.2. Quyền pháp (30 điểm) Heian Shodan (6 điểm) Heian Nidan (6 điểm)
Heian Sandan (6 điểm) Heian Yondan (6 điểm) Heian Godan (6 điểm)
9.3. Đối luyện (40 điểm)
Kihon Ippon Kumite 5 bài Jodan
5 bài Chudan
5 bài Maegeri
3 bài Mawashi geri 3 bài Yoko geri
9.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)
- Đá 2 đích đối diện cách 3m trong 30s (lần)
- Đinh tấn đá tống trước chân thuận liên tục 30s (lần)
10. Tài liệu phục vụ giảng dạy
- Trần Tuấn Hiếu, Nguyễn Đương Bắc (2001), Giáo trình Karate-do, Nxb TDTT, Hà
Nội.
Kyu 0.
- Hồ Hoàng Khánh (1990), Karate-do hiện đại, tập 1&2, Nxb Sông Bé.
- Hà Nội Karate-do Association, Kumite programme for examina tions From Kyu 10 to
CHƯƠNG TRÌNH VIII.
CHƯƠNG TRÌNH TẬP LUYỆN NGOẠI KHÓA KARATE-DO TỪ ĐAI NÂU KYU 3 LÊN ĐAI NÂU KYU 2
1. Vị trí môn học
Chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Nâu Kyu 3 lên đai Nâu Kyu 2 là chương trình nhỏ thứ 8 trong 10 chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học sinh THCS thành phố Hà Nội.
Chương trình dành cho học sinh đã đạt mức đai Nâu Kyu 3 trong luyện ngoại khóa Karate-do tại các trường THCS hoặc các CLB Karate-do phong trào tại các trường THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Mục tiêu môn học
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Nâu Kyu 3 lên đai Nâu Kyu 2 cung cấp cho học sinh môi trường và những hoạt động giáo dục để hình thành kỹ năng, kỹ xảo vận động chung và chuyên môn Karate-do tương ứng với trình độ đai Nâu Kyu 3, đồng thời phát triển nhân cách, đạo đức, rèn luyện tính kiên trì, độc tập, khiêm tốn, khả năng chịu khó, chịu khổ, phát triển thể chấtC đảm bảo yêu cầu chuyên môn Karate-do, yêu cầu của công tác TDTT ngoại khóa và nhu cầu xã hội.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Nâu Kyu 3 lên đai Nâu Kyu 2, học sinh có khả năng:
1. Hiểu được tầm quan trọng của tập luyện TDTT nói chung và tập luyện Karate-do với sức khỏe. Có những hiểu biết cơ bản về tầm quan trọng của tập luyện TDTT và có ý thức tự tập luyện suốt đời. Hiểu được và vận dụng luật thi đấu Karate-do trong thực tiễn thi đấuC
2. Nắm vững và có khả năng thực hành các kỹ năng chuyên môn Karate-do tương ứng trình độ đai Nâu Kyu 3. Cụ thể gồm:
- Về kỹ thuật căn bản: Kagi Zuki, Namigaeshi, Mizu nagare Zuki, Jodan Haiwan Nagashi uke, Hanmi Shizentai Hikite Gamae, Gyaku Mawashi geri, Ushiro geri.
- Về kỹ thuật quyền: Tekki shodan, ôn tập 5 bài Heian
- Về kỹ thuật đối luyện: Keashi, ôn tập Kihon Ippon Kumite
- Kỹ thuật thi đấu: bán đấu và thi đấu
3. Phát triển thể chất: Bao gồm cả hình thái, chức năng cơ thể, tố chất vận động (sức nhanh, sức mạnh, sức bền, khả năng phối hợp vận động và mềm dẻo).
4. Phát triển nhân cách, đạo đức, ý chí: Phát triển nhân cách, đạo đức, rèn luyện tính kiên trì, độc tập, khiêm tốn, khả năng chịu khó, chịu khổ
5. Với những học sinh có năng khiếu, được phát hiện, tuyển chọn và đào tạo chuyên môn cao hơn.
6. Đáp ứng tốt nhu cầu bản thân người học và gia đình khi tập ngoại khóa Karate-do
3. Thời gian
Tổng số 120 tiết, tương ứng 30 giáo án. Tuần tập 3 buổi (trong đó có 2 buổi lên lớp và 1 buổi tự học). Tập trong 6 tháng.
4. Điều kiện tiên quyết
Yêu thích tập luyện TDTT nói chung và Karate-do nói riêng.
Hoàn thành chương trình đai Xanh đậm Kyu 4 và thi đỗ lên đai Nâu 3.
5. Nội dung tóm tắt
Chương trình trang bị những kiến thức cơ bản về môn võ Karate-do như đặc điểm hình thành, phát triển, nội quy tập luyện môn Võ Karate-do, yêu cầu cơ bản khi tập luyện, các chế độ vệ sinh, dinh dưỡng khi tham gia tập luyện, giáo dục đạo đức, ý chíC và các kỹ năng thực hành gồm kỹ thuật tay, kỹ thuật chân, quyền pháp và đối luyện.
6. Phân phối chương trình
Nội dung | Phân phối (tiết) | Tổng (tiết) | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | Cơ động | |||
1 | - Luật thi đấu Karate-do - Giáo dục đạo đức trong võ Karate-do | *1 | *1 | |||
2 | Kỹ thuật căn bản | 15 | 6 | 2 | 18 | |
3 | Quyền pháp | 8 | 4 | 2 | 14 | |
4 | Đối luyện và thi đấu | 39 | 12 | 4 | 60 | |
5 | Thể lực | *2 | *2 | *2 | 0 | |
6 | Ôn tập | 16 | 8 | 2 | 26 | |
7 | Thi nâng cấp đai | 2 | 2 | |||
Tổng: | 0 | 80 | 30 | 10 | 120 |
Có thể bạn quan tâm!
- Lý Thuyết (Dành 5-10 Phút Trong Mỗi Buổi Tập Để Trang Bị Kiến Thức Lý Thuyết)
- Kỹ Thuật Căn Bản (14 Tiết) Kỹ Thuật Tấn (2 Tiết)
- Kỹ Thuật Căn Bản (8 Tiết) Kỹ Thuật Tấn (2 Tiết)
- Nội Dung Thi Nâng Cấp Đai Nâu Kyu 2 Lên Đai Nâu Kyu 1
- Bài Tập Phát Triển Thể Lực Chuyên Môn
- Vác Đạn Tải Thương Mục Đích, Tác Dụng:
Xem toàn bộ 378 trang tài liệu này.
Ghi chú: *1: Không có giáo án dành riêng nhưng dành từ 5-10 phút trong mỗi giáo án để giảng dạy nội dung
*2: Không có giáo án dành riêng nhưng dành từ 15-20 phút trong mỗi giáo án để giảng dạy nội dung
7. Hình thức kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra thực hành các nội dung: Kỹ thuật căn bản, quyền pháp, đối luyện và thể lực.
Trong đó:
- Kỹ thuật căn bản: 30 điểm
- Quyền pháp 30 điểm
- Đối luyện 40 điểm
- Thể lực: Điểm điều kiện, tính đạt và không đạt Đánh giá: 90-100 điểm: xuất sắc
80-89 điểm: giỏi
70 - 79 điểm: Khá
50 – 69 điểm: Trung bình Dưới 50 điểm: Không đạt
8. Nội dung chi tiết
8.1. Lý thuyết (dành 5-10 phút trong mỗi buổi tập để trang bị kiến thức lý thuyết)
1. Luật thi đấu Karate-do
2. Giáo dục đạo đức trong võ Karate-do
8.2 Thực hành (80 tiết)
8.2.1. Kỹ thuật căn bản (15 tiết)
Kagi Zuki Namigaeshi Mizu nagare Zuki
Jodan Haiwan Nagashi uke Hanmi Shizentai Hikite Gamae Gyaku Mawashi geri
Ushiro geri
Ôn tập các kỹ thuật tay, chân và tấn đã học. Kết hợp thành thục giữa tay, chân và tấn
8.2.2. Quyền pháp (8 tiết)
Tekki Shodan
Ôn tập 5 bài quyền Heian (Heian Shodan, Heian Nidan, Heian Sandan, Heian Yondan, Heian Godan).
8.2.3. Đối luyện và thi đấu (39 tiết) Đối luyện (24 tiết)
Keashi Ippon kumite (7 bài)
Kihon Ippon Kumite (5 bài Jodan, 5 bài Chudan, 5 bài Maegeri, 3 bài Mawashi geri, 3 bài Yoko geri)
Thi đấu (15 tiết)
Bán đấu Thi đấu
Luật thi đấu Karate-do
8.2.4. Ôn tập (16 tiết)
- Ôn tập kỹ thuật tấn, cách di chuyển các tấn, kết hợp các kỹ thuật tấn với kỹ thuật tay, kết hợp kỹ thuật tay, chân và tấn
- Ôn tập bài quyền Tekki Shodan, Heian Shodan, Heian Nidan, Heian Sandan, Heian Yondan và Heian Godan.
- Ông tập Kỹ thuật đối luyện: Keashi; Kihon Ippon Kumite (cả 21 đối luyện)
- Ôn tập kỹ thuật thi đấu: Bán đấu và thi đấu
8.2.5. Thể lực (Mỗi giáo án tập luyện dành 15-20 phút để tập thể lực)
Phát triển toàn diện các tố chất thể lực: Sức nhanh, sức mạnh, sức bền, khả năng phối hợp vận động và mềm dẻo. Phát triển cân đối giữa thể lực chung và thể lực chuyên môn
8.2.6. Thi nâng câp đai (2 tiết)
Thi theo nội dung quy định
8.3. Tự học (30 tiết)
Tự học các nội dung trong chương trình học thuộc từng phần.
- Kỹ thuật căn bản (6 tiết)
- Quyền pháp (4 tiết)
- Đối luyện (8 tiết)
- Thi đấu (4 tiết)
- Ôn tập (8 tiết)
8.4. Giáo án cơ động (10 tiết)
Dự phòng thời tiết và ôn tập các nội dung chưa đạt yêu cầu.
9. Nội dung thi nâng cấp đai Nâu Kyu 3 lên đai Nâu Kyu 2
9.1. Kỹ thuật căn bản (30 điểm)
Thực hiện 5 bước
1. Tiến Zenkutsu dachi, Jodan – Chudan - Jodan; Quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Chudan - Jodan – Chudan, bước 5 Kizami
2. Tiến Zenkutsu dachi, Gedan barai – Gyaku zuki, bước 5 Kizami; Lùi sau Zenkutsu dachi, Age uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami.
3. Tiến Zenkutsu dachi, Shoto uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami; Lùi sau Zenkutsu dachi, Uchi uke – Gyaku zuki, bước 5 Kizami.
4. Tiến Zenkutsu dachi, Jodan Mawashi geri, bước 5 Ushiro Mawashi geri, quay sau, tiến Zenkutsu dachi, Jodan Gyaku Mawashi geri, bước 5 Ushiro geri
5. Tiến Neko dachi Mawashi geri (đá bằng 2 chân), quay sau, tiến Neko dachi Gyaku Mawashi geri
9.2. Quyền pháp (30 điểm) Tekki Shodan (10 điểm) Heian Godan (10 điểm)
Tokyu Kata (Tự chọn): 1 trong 4 bài Heian còn lại (10 điểm)
9.3. Đối luyện (40 điểm)
Keashi Ippon kumite (7 bài)
Kihon Ippon Kumite (5 bài Jodan, 5 bài Chudan, 5 bài Maegeri, 3 bài Mawashi geri, 3 bài Yoko geri)
9.4. Thể lực (Đạt hoặc không đạt)
- Đá 2 đích đối diện cách 3m trong 30s (lần)
- Đinh tấn đấm tay sau + Mawashi chân trước 30s (lần)
10. Tài liệu phục vụ giảng dạy
- Trần Tuấn Hiếu, Nguyễn Đương Bắc (2001), Giáo trình Karate-do, Nxb TDTT, Hà
Nội.
Kyu 0.
- Hồ Hoàng Khánh (1990), Karate-do hiện đại, tập 1&2, Nxb Sông Bé.
- Hà Nội Karate-do Association, Kumite programme for examina tions From Kyu 10 to
CHƯƠNG TRÌNH IX.
CHƯƠNG TRÌNH TẬP LUYỆN NGOẠI KHÓA KARATE-DO TỪ ĐAI NÂU KYU 2 LÊN ĐAI NÂU KYU 1
1. Vị trí môn học
Chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Nâu Kyu 2 lên đai Nâu Kyu 1 là chương trình nhỏ thứ 9 trong 10 chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học sinh THCS thành phố Hà Nội.
Chương trình dành cho học sinh đã đạt mức đai Nâu Kyu 2 trong luyện ngoại khóa Karate-do tại các trường THCS hoặc các CLB Karate-do phong trào tại các trường THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Mục tiêu môn học
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Nâu Kyu 2 lên đai Nâu Kyu 1 cung cấp cho học sinh môi trường và những hoạt động giáo dục để hình thành kỹ năng, kỹ xảo vận động chung và chuyên môn Karate-do tương ứng với trình độ đai Nâu Kyu 2, đồng thời phát triển nhân cách, đạo đức, rèn luyện tính kiên trì, độc tập, khiêm tốn, khả năng chịu khó, chịu khổ, phát triển thể chấtC đảm bảo yêu cầu chuyên môn môn Karate-do, yêu cầu của công tác TDTT ngoại khóa và nhu cầu xã hội.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình tập luyện ngoại khóa Karate-do từ đai Nâu Kyu 2 lên đai Nâu Kyu 1, học sinh có khả năng:
1. Hiểu được tầm quan trọng của tập luyện TDTT nói chung và tập luyện Karate-do với sức khỏe. Có những hiểu biết cơ bản về tầm quan trọng của tập luyện TDTT và có ý thức tự tập luyện suốt đời. Hiểu được và vận dụng luật thi đấu Karate-do trong thực tiễn thi đấuC
2. Nắm vững và có khả năng thực hành các kỹ năng chuyên môn Karate-do tương ứng trình độ đai Nâu Kyu 2. Cụ thể gồm:
- Về kỹ thuật căn bản: MoroteTsukami Uke, Yama Zuki, Sukui Uke, Ashi tobi geri, Seiryuto gedan uke, Oso togari, Tenshin Yoko shuto uchi, Awase Shuto uke, Sukui uke nawashi zuki, Ôn tập các kỹ thuật căn bản đã hcj
- Về kỹ thuật quyền: Basaidai, Tekki shodan, ôn tập 5 bài Heian
- Về kỹ thuật đối luyện: Jiyu Ippon Kumite
- Kỹ thuật thi đấu: bán đấu và thi đấu
3. Phát triển thể chất: Bao gồm cả hình thái, chức năng cơ thể, tố chất vận động (sức nhanh, sức mạnh, sức bền, khả năng phối hợp vận động và mềm dẻo).
4. Phát triển nhân cách, đạo đức, ý chí: Phát triển nhân cách, đạo đức, rèn luyện tính kiên trì, độc tập, khiêm tốn, khả năng chịu khó, chịu khổ
5. Với những học sinh có năng khiếu, được phát hiện, tuyển chọn và đào tạo chuyên môn cao hơn.
6. Đáp ứng tốt nhu cầu bản thân người học và gia đình khi tập ngoại khóa Karate-do
3. Thời gian
Tổng số 120 tiết, tương ứng 30 giáo án. Tuần tập 3 buổi (trong đó có 2 buổi lên lớp và 1 buổi tự học). Tập trong 6 tháng.
4. Điều kiện tiên quyết
Yêu thích tập luyện TDTT nói chung và Karate-do nói riêng. Hoàn thành chương trình đai Nâu Kyu 3 và thi đỗ lên đai Nâu 2.
5. Nội dung tóm tắt
Chương trình trang bị những kiến thức cơ bản về môn võ Karate-do như đặc điểm hình thành, phát triển, nội quy tập luyện môn Võ Karate-do, yêu cầu cơ bản khi tập luyện, các chế độ vệ sinh, dinh dưỡng khi tham gia tập luyện, giáo dục đạo đức, ý chíC và các kỹ năng thực hành gồm kỹ thuật tay, kỹ thuật chân, quyền pháp và đối luyện.
6. Phân phối chương trình
Nội dung | Phân phối (tiết) | Tổng (tiết) | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | Cơ động | |||
1 | - Luật thi đấu Karate-do - Giáo dục đạo đức trong võ Karate-do | *1 | *1 | |||
2 | Kỹ thuật căn bản | 15 | 6 | 2 | 18 | |
3 | Quyền pháp | 8 | 4 | 2 | 14 | |
4 | Đối luyện và thi đấu | 39 | 12 | 4 | 60 | |
5 | Thể lực | *2 | *2 | *2 | 0 | |
6 | Ôn tập | 16 | 8 | 2 | 26 | |
7 | Thi nâng cấp đai | 2 | 2 | |||
Tổng: | 0 | 80 | 30 | 10 | 120 |
Ghi chú: *1: Không có giáo án dành riêng nhưng dành từ 5-10 phút trong mỗi giáo án để giảng dạy nội dung
*2: Không có giáo án dành riêng nhưng dành từ 15-20 phút trong mỗi giáo án để giảng dạy nội dung
7. Hình thức kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra thực hành các nội dung: Kỹ thuật căn bản, quyền pháp, đối luyện và thể lực.
Trong đó:
- Kỹ thuật căn bản: 30 điểm
- Quyền pháp: 30 điểm
- Đối luyện: 40 điểm
- Thể lực: Điểm điều kiện, tính đạt và không đạt
Đánh giá: 90-100 điểm: xuất sắc
80-89 điểm: giỏi
70 - 79 điểm: Khá
50 – 69 điểm: Trung bình Dưới 50 điểm: Không đạt
8. Nội dung chi tiết
8.1. Lý thuyết (dành 5-10 phút trong mỗi buổi tập để trang bị kiến thức lý thuyết)
1. Luật thi đấu Karate-do
2. Giáo dục đạo đức trong võ Karate-do
8.2 Thực hành (80 tiết)
8.2.1. Kỹ thuật căn bản (15 tiết)
MoroteTsukami Uke Yama Zuki
Sukui Uke Ashi tobi geri
Seiryuto gedan uke Oso togari
Tenshin Yoko shuto uchi Awase Shuto uke
Sukui uke nawashi zuki
Ôn tập các kỹ thuật tay, chân và tấn đã học. Kết hợp thành thục giữa tay, chân và tấn
8.2.2. Quyền pháp (8 tiết)
Bassaidai
Ôn tập Tekki Shodan và 5 bài quyền Heian (Heian Shodan, Heian Nidan, Heian Sandan, Heian Yondan, Heian Godan).
8.2.3. Đối luyện và thi đấu (39 tiết) Đối luyện (24 tiết)
Jiyu Ippon kumite (30 bài)
Thi đấu (15 tiết)
Bán đấu Thi đấu
Luật thi đấu Karate-do
8.2.4. Ôn tập (16 tiết)
- Ôn tập kỹ thuật tấn, cách di chuyển các tấn, kết hợp các kỹ thuật tấn với kỹ thuật tay, kết hợp kỹ thuật tay, chân và tấn
- Ôn tập bài quyền Bassaidai, Tekki Shodan, Heian Shodan, Heian Nidan, Heian Sandan, Heian Yondan và Heian Godan.
- Ông tập Kỹ thuật đối luyện: Jiyu Ippon Kumite
- Ôn tập kỹ thuật thi đấu: Bán đấu và thi đấu
8.2.5. Thể lực (Mỗi giáo án tập luyện dành 15-20 phút để tập thể lực)
Phát triển toàn diện các tố chất thể lực: Sức nhanh, sức mạnh, sức bền, khả năng phối hợp vận động và mềm dẻo. Phát triển cân đối giữa thể lực chung và thể lực chuyên môn
8.2.6. Thi nâng câp đai (2 tiết)
Thi theo nội dung quy định
8.3. Tự học (30 tiết)
Tự học các nội dung trong chương trình học thuộc từng phần.