2. Nghiên cứu độ thu hồi của phép xác định Se tổng trong mẫu chuẩn DORM-2
3. Nghiên cứu độ thu hồi của phép xác định Se tổng trong mẫu hải sản
* Mẫu Ngao
* Mẫu cá Khoai
* Mẫu Tôm
Se
c = 8.835 µg/L
+/- 0.293 µg/L (3.32%)
-300n
A -200n
)
( I
-100n
-8.8e-006
0
-1.00e-5-5.00e-6 0 5.00e-61.00e-51.50e-5
c (g/L)
Se c =
+/-
8.835 µg/L
0.293 µg/L (3.32%)
-300n
-200n
-100n
-8.8e-006
0
-1.00e-5-5.00e-6 0 5.00e-61.00e-51.50e-5
c (g/L)
* Mẫu Mực
Se
c = 13.301 µg/L
+/- 0.472 µg/L (3.55%)
-200n
-150n
) A
( -100n
I
-1.3e-005-50.0n
0
-1.00e-5 0 1.00e-5 2.00e-5
c (g/L)
Se
c = 13.301 µg/L
+/- 0.472 µg/L (3.55%)
-200n
-150n
-100n
-1.3e-005-50.0n
0
-1.00e-5
0
c (g/L)
1.00e-5 2.00e-5
I (A)
I (A)
* Mẫu cá Thu
4. Nghiên cứu độ thu hồi của dạng DMDSe trong mẫu hải sản
DMDSe
c = 7.811 µg/L
+/- 0.417 µg/L (5.34%)
-300n
-250n
-200n
) A
( -150n
I
-100n
-50.0n
-7.8e-006
0
-1.00e-5 0 1.00e-5 2.00e-5
c (g/L)
DMDSe
c = 7.811 µg/L
+/- 0.417 µg/L (5.34%)
-300n
-250n
-200n
-150n
-100n
-50.0n
-7.8e-006
0
-1.00e-5 0
1.00e-5
c (g/L)
2.00e-5
* Mẫu cá Khoai
DM DS e
c = 6 . 2 70 µg /L
+ / - 0 . 2 14 µg /L (3 .4 2%)
-30 0 n
-20 0 n
-10 0 n
- 6.3e-006
0
-1 . 0 0 e -5-5 . 00e -6 0 5 . 00 e-61 . 00 e-51. 50 e-52 . 00 e-5
c (g /L )
I (A)
I (A)
* Mẫu Tôm
DMDSe
c = 8.315 µg/L
+/- 0.153 µg/L (1.84%)
-200n
-150n
A -100n
)
( I
-50.0n
-8.3e-006
0
-1.00e-5 0 1.00e-5 2.00e-5
c (g/L)
DMDSe
c = 8.315 µg/L
+/- 0.153 µg/L (1.84%)
-200n
-150n
-100n
-50.0n
-8.3e-006
0
-1.00e-5 0 1.00e-5 2.00e-5
c (g/L)
I (A)
* Mẫu Mực
5. Nghiên cứu độ thu hồi của dạng Se-Cyst trong mẫu hải sản
Se-cyst
c = 39.657 µg/L
+/- 1.093 µg/L (2.76%)
-100n
-80.0n
-60.0n
-40.0n
-4e-005 -20.0n
0
-4.00e--52.00e-5 0 2.00e-54.00e-56.00e-5
c (g/L)
I (A)
* Mẫu Cá Khoai
Se -c ys t
c = 29 .6 26 µg /L
+ / - 3 . 1 63 µg /L (1 0.6 8% )
-200 n
-150 n
-100 n
-50. 0 n
- 3e-005
0
-4 . 00e-5 -2 . 00e-5 0 2. 00e-5 4. 00 e-5
c (g /L)
* Mẫu Tôm
Se-cyst
c = 49 .262 µg/L
+/- 8 .502 µg/L (17.26%)
-15. 0n
-12. 5n
-10. 0n
-7. 50n
-5. 00n
- 4.9e- 005
-2. 50n
0
-6. 00e-5 -4. 00e-5 -2. 00e-5 0 2. 00e-5
c (g/L)
I (A)
I (A)
* Mẫu Mực
6. Kết quả xác định dạng DMDSe trong pha hữu cơ khi chiết lặp lại lần hai
* Mẫu Tôm
* Mẫu Mực
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả được viết chung với các đồng nghiệp khác đã được sự đồng ý khi đưa vào luận án. Các số liệu, kết quả của luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
LÊ THỊ DUYÊN
Luận án này được hoàn thành tại phòng thí nghiệm Hóa Phân tích, Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Lê Lan Anh và TS. Lê Đức Liêm đã trực tiếp hướng dẫn tận tình và giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Em xin chân thành cảm ơn GS.TSKH. Trịnh Xuân Giản, TS. Vũ Đức Lợi cùng các cô, chú, anh, chị cán bộ phòng Hóa Phân tích, Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình hoàn thành luận án.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình hoàn thành luận án.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu, các phòng, khoa, ban Trường Đại học Mỏ-Địa Chất đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ em trong suốt quá trình làm luận án.
Em xin chân thành cảm ơn các Thày, Cô, anh, chị cán bộ Bộ môn Hóa học, Khoa Đại học Đại cương, Trường Đại học Mỏ-Địa Chất đã tạo điều kiện và giúp đỡ em trong suốt quá trình làm luận án.
Cuối cùng xin gửi lời cảm ơn các anh, chị, bạn bè, đồng nghiệp, gia đình, người thân đã động viên, giúp đỡ về vật chất và tinh thần để tôi có thể hoàn thành tốt luận án này.
Hà nội, tháng 10 năm 2012
Tác giả
LÊ THỊ DUYÊN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
AE | Auxiliary Electrode | Điện cực phù trợ |
RE | Reference Electrode | Điện cực so sánh |
WE | Working Electrode | Điện cực làm việc |
RDE | Rotating Disk Electrode | Điện cực đĩa quay |
SSE | Solid State Electrode | Điện cực rắn |
SCE | Saturated Calomel Electrode | Điện cực calomel bão hòa |
HMDE | Hanging Mercury Drop Electrode | Điện cực giọt treo thủy ngân |
SMDE | Standing Mercury Drop Electrode | Điện cực giọt ngồi thủy ngân |
MFE | Mercury Film Electrode | Điện cực màng thủy ngân |
SV | Stripping Voltammetry | Von – Ampe hòa tan |
ASV | Anodic Stripping Voltammetry | Von – Ampe hòa tan anot |
CSV | Cathodic Stripping Voltammetry | Von – Ampe hòa tan catot |
AdSV | Adsorptive Stripping Voltammetry | Von – Ampe hòa tan hấp phụ |
DP | Differential Pulse | Xung vi phân |
SQW | Square Wave | Sóng vuông |
DC | Direct Current | Dòng một chiều |
CV | Cyclic Voltammetry | Von – Ampe vòng |
DPASV | Differential Pulse Anodic Stripping Voltammetry | Von – Ampe hòa tan anot xung vi phân |
DPCSV | Differential Pulse Catodic Stripping Voltammetry | Von – Ampe hòa tan catot xung vi phân |
SQWASV | Square Wave Anodic Stripping Voltammetry | Von – Ampe hòa tan anot sóng vuông |
NPP | Normal Pulse Polarography | Cực phổ xung biến đổi đều |
DPP | Differential Pulse Polarography | Cực phổ xung vi phân |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Chiết Tách Và Xác Định Một Số Dạng Selen Trong Mẫu Hải Sản
- Nghiên cứu xác định một số dạng selen trong hải sản bằng phương pháp von-ampe hòa tan - 16
- Một Số Hình Ảnh Của Mẫu Hải Sản Nghiên Cứu
- Nghiên cứu xác định một số dạng selen trong hải sản bằng phương pháp von-ampe hòa tan - 19
- Nghiên cứu xác định một số dạng selen trong hải sản bằng phương pháp von-ampe hòa tan - 20