Hình 3.26: Sự phụ thuộc của Ip vào nồng độ các ion Cu(II), Pb(II), Cd(II) và Fe(III) 62
Hình 3.27: Sự phụ thuộc của Ip vào nồng độ các ion Zn(II), As(V) 63
Hình 3.28: Đường DPCSV và đồ thị nghiên cứu ảnh hưởng của axít stearic đến Ip của Se(IV) 64
Hình 3.29: Sự phụ thuộc của Ip vào nồng độ các ion Cd(II), Fe(III), Zn(II), As(V) 66
Hình 3.30: Sự phụ thuộc của Ip vào nồng độ các ion Cu(II), Pb(II) 66
Hình 3.31: Sự phụ thuộc của Ip vào nồng độ axít stearic 68
Hình 3.32: Đường DPCSV và đồ thị nghiên cứu ảnh hưởng của axít stearic đến Ip của DMDSe 69
Hình 3.33: Đường DPCSV và đường chuẩn của Se(IV) vùng nồng độ (0,08÷1) ppb 70
Hình 3.34: Đường DPCSV và đường chuẩn của Se(IV) vùng nồng độ (0,8÷ 10) ppb...71 Hình 3.35: Đường DPCSV và đường chuẩn của Se-Cyst vùng nồng độ (0,5 ÷ 8) ppb ..72 Hình 3.36: Đường DPCSV và đường chuẩn của Se-Cyst vùng nồng độ (5÷45) ppb 72
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Hình Ảnh Của Mẫu Hải Sản Nghiên Cứu
- Nghiên Cứu Độ Thu Hồi Của Phép Xác Định Se Tổng Trong Mẫu Chuẩn Dorm-2
- Nghiên cứu xác định một số dạng selen trong hải sản bằng phương pháp von-ampe hòa tan - 19
Xem toàn bộ 165 trang tài liệu này.
Hình 3.37: Đường DPCSV và đường chuẩn của DMDSe vùng nồng độ (2 ÷ 22) ppb..73 Hình 3.38: Đường DPCSV của Se(IV), Se-Cyst nghiên cứu độ lặp lại của phép ghi đo 75
Hình 3.39: Đường DPCSV của DMDSe nghiên cứu độ lặp lại của phép ghi đo 75
Hình 3.40: Quy trình xác định Se tổng trong mẫu hải sản 81
Hình 3.41: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định hàm lượng Se tổng trong mẫu chuẩn DORM-2 82
Hình 3.42: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn mẫu Ngao 84
Hình 3.43: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn mẫu cá Khoai 84
Hình 3.44: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn mẫu tôm Sú 85
Hình 3.45: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn mẫu Mực 85
Hình 3.46: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn mẫu cá Thu 86
Hình 3.47: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng DMDSe trong dịch chiết CH2Cl2 lần 1 89
Hình 3.48: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng DMDSe trong dịch
chiết CH2Cl2 lần 2 89
Hình 3.49: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng DMDSe trong dịch chiết CH2Cl2 lần 1 90
Hình 3.50 : Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng DMDSe trong dịch
chiết CH2Cl2 lần 1 91
Hình 3.51: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng DMDSe trong dịch chiết CH2Cl2 khi lắc chiết 5 phút 92
Hình 3.52: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng DMDSe trong dịch
chiết CH2Cl2 khi lắc chiết 10 phút 92
Hình 3.53: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng DMDSe trong dịch chiết CH2Cl2 khi lắc chiết 15 phút 93
Hình 3.54: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng DMDSe trong dịch
chiết CH2Cl2 khi lắc chiết 20 phút 93
Hình 3.55: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi chiết tách dạng DMDSe bằng 5,5ml CH2Cl294
Hình 3.56: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước
sau khi loại chất béo bằng 5ml n-hexan (1 lần) 95
Hình 3.57: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 5ml n-hexan (2 lần) 95
Hình 3.58: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 5ml n-hexan (3 lần) 96
Hình 3.59: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 5ml n-hexan (4 lần) 96
Hình 3.60: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 5ml n-hexan (5 lần) 97
Hình 3.61: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 5ml n-hexan (6 lần) 97
Hình 3.62: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 5ml n-hexan (7 lần) 98
Hình 3.63: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 5ml n-hexan (8 lần) 98
Hình 3.64: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 5ml n-hexan (9 lần) 99
Hình 3.65: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 10ml n-hexan (1 lần) 99
Hình 3.66: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 10ml n-hexan (2 lần) 100
Hình 3.67: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 10ml n-hexan (3 lần) 100
Hình 3.68: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 10ml n-hexan (4 lần) 101
Hình 3.69: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 10ml n-hexan (5 lần) 101
Hình 3.70: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại chất béo bằng 10ml n-hexan (6 lần) 101
Hình 3.71: Đường DPCSV xác định dạng selen trong pha nước sau khi tách dạng DMDSe bằng 5,5ml CH2Cl2104
Hình 3.72: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước
sau khi loại chất béo bằng 10ml n-hexan (3 lần) 104
Hình 3.73: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại protein bằng 5ml CH2Cl2 (1 lần) 105
Hình 3.74: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước
sau khi loại protein bằng 5ml CH2Cl2 (2 lần) 105
Hình 3.75: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại protein bằng 5ml CH2Cl2 (3 lần) 106
Hình 3.76: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước
sau khi loại protein bằng 10ml CH2Cl2 (1 lần) 106
Hình 3.77: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước sau khi loại protein bằng 10ml CH2Cl2 (2 lần) 107
Hình 3.78: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước
khi ngâm chiết mẫu trong 12h 109
Hình 3.79: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước khi ngâm chiết mẫu trong 24h 109
Hình 3.80: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng selen trong pha nước khi ngâm chiết mẫu trong 30h 110
Hình 3.81: Sơ đồ chiết tách và xác định một số dạng selen trong mẫu hải sản 111
Hình 3.82: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng DMDSe trong mẫu cá Khoai 113
Hình 3.83: Đường DPCSV xác định dạng DMDSe trong mẫu cá Khoai (chiết lần 2) 113
Hình 3.84: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng Se-Cyst trong mẫu cá Khoai 114
Hình 3.85: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng Se(IV) trong mẫu cá Khoai 114
Hình 3.86: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng DMDSe trong mẫu tôm Sú 115
Hình 3.87: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng Se-Cyst trong mẫu tôm Sú 115
Hình 3.88: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng Se(IV) trong mẫu tôm Sú 116
Hình 3.89: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng DMDSe trong mẫu Mực 116
Hình 3.90: Đường DPCSV và đồ thị thêm chuẩn xác định dạng Se-Cyst trong mẫu Mực 117