Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động để phát triển thể lực và kỹ năng sống cho học sinh lứa tuổi (6-7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh - 20

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Ánh (Chủ biên), Đỗ Thị Châu, Nguyễn Thạc (2007), Hoạt động giao tiếp nhân cách, NXB Đại học Sư phạm.

2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2005), Đổi mới phương pháp dạy học ở tiểu học, NXB Giáo Dục.

3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Quyết định số 53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quyết định Ban hành Quy định về việc đánh giá, xếp loại thể lực học sinh, sinh viên.

4. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Công văn số 463/BGDDT-GDTX ngày 28 tháng 01 năm 2015, về việc hướng dẫn triển khai thực hiện giáo dục kỹ năng sống tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.

5. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2017), Thông tư số 19/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 về việc “Ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục.

6. Lương Kim Chung, Đào Duy Thư (1993), Vun trồng thể lực cho đàn em nhỏ,

NXB TDTT, Hà Nội.

7. Dương Nghiệp Chí (2000), Đo lường thể thao, NXB TDTT, Hà Nội.

8. Chính phủ (2011), Nghị định Số 71/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 08 năm 2011, Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em.

9. Vũ Dũng (2000), Từ điển tâm lý học, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

10. Nguyễn Văn Đồng (2009), Tâm lý học giao tiếp, NXB Chính trị- Hành chính

11. Nguyễn Hữu Đức (2010), “Quản lí giáo dục kĩ năng sống cho học sinh trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo Nam Định trong giai đoạn hiện nay (Thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp)”, Luận văn thạc sỹ ngành Quản lý giáo dục, Trường Đại học Giáo dục.

12. Lê Văn Bé Hai (2015), “Nghiên cứu sự phát triển thể chất của học sinh tiểu

học dưới tác động của hoạt động vận động giải trí tại các quận nội thành Thành phố Hồ Chí Minh”, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học TDTT TP.HCM.

13. Bùi Quang Hải (2008), “Nghiên cứu sự phát triển thể chất của học sinh một số tỉnh phía Bắc bằng phương pháp quan sát dọc (từ 6 đến 10 tuổi)”, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.

14. Nguyễn Thị Bích Hạnh, Trần Thị Thu Mai (2007), Tâm lý học tiểu học và tâm lí học sư phạm tiểu học, Bộ Giáo dục và đào tạo, Dự án phát triển giáo viên tiểu học.

15. Nguyễn Thị Hồng Hạnh (2009), “Biện pháp giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên”, Luận văn thạc sỹ giáo dục học, Trường Đại học Thái Nguyên.

16. Nguyễn Thị Thu Hằng (2013), “Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh dân tộc thiểu số khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam (qua các môn học Tự nhiên và xã hội, khoa học)”, Luận án tiến sỹ khoa học giáo dục, chuyên ngành lý luận và lịch sử giáo dục.

17. Trịnh Trung Hiếu (1993), "Nghiên cứu cải tiến chương trình môn thể dục nội khoá trường phổ thông cấp 1 Thành phố Hồ Chí Minh", Tuyển tập nghiên cứu khoa học giáo dục sức khoẻ, thể chất trong nhà trường các cấp, NXB TDTT.

18. Trần Hiếu và cộng sự (2016), Xây dựng mô hình tổng hợp phát triển thể thao, giải trí, kỹ năng sống cho học sinh mẫu giáo, tiểu học, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ VHTTDL.

19. Trịnh Trung Hiếu, Vũ Mai Chi (1995), Thể dục cơ bản, NXB TDTT, Hà Nội.

20. Trịnh Trung Hiếu (2001), Lý luận và phương pháp giáo dục thể dục thể thao trong nhà trường, NXB TDTT, Hà Nội.

21. Lưu Quang Hiệp, Phạm Thị Uyên (2003), Sinh lý học TDTT, NXB TDTT, Hà Nội.

22. Lê Văn Hồng (1999), Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

23. Lê Văn Hồng, Lê Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thàng, (1997), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm, NXB Đại học quốc gia, Hà Nội.

24. Lương Quốc Hùng (2018), “Xây dựng thang đo đánh giá kỹ năng sống của học sinh lớp 1,2,3 ở Thành phố Cần Thơ, Tạp chí Khoa học và Đào tạo TDTT, số 5/2018, Trường Đại học TDTT TP.HCM.

25. Lương Quốc Hùng (2019), “Nghiên cứu giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học lớp 1,2,3 ở Thành phố Cần Thơ tích hợp chương trình giáo dục thể chất”, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học TDTT TP.HCM.

26. Kenhman A.V., Khukholaiepva D.V. (1985), Lý luận và phương pháp giáo dục cho trẻ trước tuổi học, NXB Giáo dục, Matxcơva.

27. Huỳnh Trọng Khải (2001), Nghiên cứu sự phát triển thể chất của học sinh nữ tiểu học (từ 7 tuổi đến 11 tuổi) ở TP Hồ Chí Minh, Luận án tiến sĩ, Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.

28. Phan Hồng Minh (1980), "Điều tra thể chất học sinh 7- 17 tuổi", Bản tin Khoa học kỹ thuật, NXB TDTT.

29. Nguyễn Kim Minh (1992), "Tổng quan phát triển thể chất học sinh Việt Nam đến năm 2000", Đề tài.

30. Hoàng Thúy Nga (2016), “Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học thành phố Hà Nội”, Luận án tiến sỹ khoa học giáo dục, chuyên ngành Quản lý giáo dục.

31. Đặng Hồng Phương (2002), “Nghiên cứu phương pháp dạy học bài tập vận động cơ bản cho trẻ mẫu giáo lớn (5-6 tuổi)”, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.

32. Đặng Hồng Phương (2015), Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em lứa tuổi mầm non, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.

33. Lê Quý Phượng, Nguyễn Ngọc Cừ, Nguyễn Kim Minh (1997), Khoa học

tuyển chọn tài năng thể thao I, II, III; Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.

34. Lê Quý Phượng, Nguyễn Hoàng Minh Thuận, Lưu Thiên Sương (2015), Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học trong quản lý thể dục thể thao, NXB Thể dục thể thao, Hà Nội.

35. Huỳnh Văn Sơn (2009), Nhập môn kỹ năng sống, NXB Giáo dục, TP.HCM.

36. Vũ Đức Thu (2008), Giáo trình lịch sử và quản lý học thể dục thể thao, NXB Đại học Sư phạm.

37. Vũ Đức Thu và Vũ Bích Huệ (1998), "Tình hình phát triển thể chất của học sinh phổ thông nước ta trong những thập kỷ qua", Tuyển tập NCKH giáo dục sức khoẻ, thể chất trong trường học các cấp, NXB TDTT.

38. Vũ Đức Thu, Vũ Bích Huệ và Nguyễn Trọng Hải (1999), "Báo cáo thực trạng giáo dục và phát triển thể chất của thanh thiếu niên, sinh viên Việt Nam", Vụ Giáo dục thể chất, Bộ GD&ĐT, Hà Nội.

39. Đồng Văn Triệu (2000), Lí luận và phương pháp GD thể chất trong trường học, NXB TDTT, Hà Nội.

40. Lâm Quang Thành, Nguyễn Thành Lâm, Nguyễn Hoàng Minh Thuận (2016), Giáo trình Đo lường thể thao, NXB Đại học Quốc Gia TP.HCM.

41. Nguyễn Văn Thành (2018), “Ứng dụng phương pháp trò chơi trong giảng dạy môn thể dục cho học sinh Tiểu học thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An”, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học TDTT TP.HCM.

42. Nguyễn Hoàng Minh Thuận, Lý Vĩnh Trường, Lưu Thiên Sương, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Thị Thanh Trà (2017), Giáo trình thống kê trong thể dục thể thao, NXB Đại học Quốc Gia TP.HCM.

43. Trần Đình Thuận (2005), “Một số giải pháp để phát triển thể chất cho học sinh tiểu học Việt Nam”, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.

44. Lê Anh Thơ, Đồng Văn Triệu (2000), Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất trong trường học, NXB TDTT, Hà Nội,

45. Nguyễn Toán (1995), Trò chơi vận động cho trẻ trước tuổi đi học và cấp I,

NXB TDTT, Hà Nội, tr. 76, 282.

46. Nguyễn Toán, Nguyễn Sĩ Hà (2004), Giáo trình Lý luận và phương pháp TDTT, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

47. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, Trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh.

48. Nguyễn Anh Tuấn (1998), Nghiên cứu hiệu quả giáo dục thể chất đối với sự phát triển tố chất thể lực của nam học sinh phổ thông thành phố Hồ Chí Minh, lứa tuổi 8 -17, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.

49. Nguyễn Quang Uẩn, Trần Quốc Thành (1992), Vấn đề kỹ năng và kỹ năng học tập, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I.

50. Nguyễn Đức Văn (2001), Phương pháp thống kê trong Thể dục thể thao,

NXB TDTT, Hà Nội.

51. Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam (2013), Từ điển Tiếng Việt, NXB Từ điển bách khoa.

52. Viện Khoa học Thể dục thể thao (2003), "Điều tra thể chất người Việt Nam từ 6 - 20 tuổi (thời điểm 2001)", NXB TDTT.

53. Đỗ Vĩnh (2010), Tâm lý học thể dục thể thao, NXB TDTT, Hà Nội.

54. Nguyễn Ngọc Việt (2011), “Sự biến đổi tầm vóc và thể lực dưới tác động của tập luyện thể dục thể thao nội khoá-ngoại khoá đối với học sinh trung học từ 6 tuổi đến 9 tuổi ở Bắc miền Trung”, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện Khoa học TDTT, Hà Nội.

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH.

TRƯỜNG ĐH TDTT TP.HCM

–––––––––––––––––

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

–––––––––––––––––––

TP.HCM, ngày tháng năm 20…


PHIẾU KHẢO SÁT

(Dành cho Cán bộ quản lý, Giáo viên )


Nhằm đánh giá kỹ năng sống của học sinh lứa tuổi 6-7, nghiên cứu tiến hành phỏng vấn đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên tại một số trường tiểu học nội thành TP.HCM. Để có những thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu, xin quý Ông (bà) vui lòng trả lời những thông tin theo mẫu dưới đây. Những thông tin thu được từ Ông (bà) là những dữ liệu quan trọng góp phần cho thành công của nghiên cứu này.

Trân trọng cảm ơn!

I/ THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ và tên: …………………………………...Giới tính: Nam/ Nữ ……... Đơn vị công tác: ………………………………………………………….. Chức vụ ………..........................................................................................

Học vị: …………………… Học hàm (nếu có): …..……………………

II/ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Xin quý Ông/Bà đánh giá về các kỹ năng sống của học sinh nơi mình công tác với các câu hỏi liên quan trong bảng dưới đây.

(Mỗi câu có 5 mức lựa chọn. Ông (bà)vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu (X) vào các ô thích hợp cho các nội dung trong bảng dưới đây.

1 – Kém 2 –Yếu 3 – Trung bình

4 – Khá 5 – Tốt


TT

Nhóm Kỹ năng sống

Tiêu chí

Mức độ đánh giá

1


Kỹ năng vận động

Đi đúng tư thế

1

2

3

4

5

2

Ngồi đúng tư thế

1

2

3

4

5

3

Biết bơi

1

2

3

4

5

4

Đứng đúng tư thế

1

2

3

4

5

5


Kỹ năng giao tiếp

Biết lắng nghe thông tin chính xác

1

2

3

4

5

6

Không làm sai lệch thông tin

1

2

3

4

5

7

Biết chào hỏi người khác

1

2

3

4

5

8

Biết cách chấp nhận người khác

1

2

3

4

5

9

Biết giao tiếp đúng mực với giáo viên, cán bộ nhân viên ở trường

1

2

3

4

5

10


Kỹ năng chia sẻ

Hiểu được cảm xúc của người khác

1

2

3

4

5

11

Không làm ảnh hưởng đến người khác

1

2

3

4

5

12

Biết đồng cảm với người khác

1

2

3

4

5

13

Biết quý giá trị lao động của người khác

1

2

3

4

5

14

Biết làm chủ cảm xúc của mình

1

2

3

4

5

15

Biết chia sẻ về vật chất với người khác

1

2

3

4

5

16

Biết cách chấp nhận cảm xúc của người khác

1

2

3

4

5

17


Kỹ năng thương lượng

Biết nhường nhịn trong gia đình (anh, em)

1

2

3

4

5

18

Biết cảm thông với người khác

1

2

3

4

5

19

không hiếu thắng trong tranh cãi với bạn bè

1

2

3

4

5

20

Biết cách hạn chế những mâu thuẫn trong quan hệ gia đình

1

2

3

4

5

21

Biết nhường nhịn bạn bè

1

2

3

4

5

22

Kỹ năng nói lời cảm ơn, xin lỗi

Biết nói lời cảm ơn khi nhận được quà từ người khác (ông bà, cha mẹ, thầy cô, bạn bè)

1

2

3

4

5

23

Biết nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động để phát triển thể lực và kỹ năng sống cho học sinh lứa tuổi (6-7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh - 20




(ông, bà, , cha mẹ, anh chị, em, thầy cô, bạn bè)






24

Biết nhận ra lỗi lầm của bản thân để sửa chữa

1

2

3

4

5

25

Biết nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ

1

2

3

4

5

26


Kỹ năng nói lời yêu cầu đề nghị

Mạnh dạn yêu cầu người khác giúp đỡ

1

2

3

4

5

27

Biết thể hiện sự tự trọng khi nói lời yêu cầu

1

2

3

4

5

28

Mạnh dạn đề nghị người khác (ông bà, cha, mẹ, bạn bè, thầy cô) giúp đỡ

1

2

3

4

5

29

Biết cư xử đúng mực và tự tin khi yêu cầu hay đề nghị

1

2

3

4

5

30

Kiên nhẫn đề nghị hay yêu cầu khi bị từ chối

1

2

3

4

5

31


Kỹ năng tự bảo vệ

Biết phòng tránh tai nạn

1

2

3

4

5

32

Không tiếp xúc với người lạ

1

2

3

4

5

33

Nhận biết những nơi nguy hiểm và cách ứng phó

1

2

3

4

5

34

Nhận biết tình huống nguy hiểm và cách ứng phó

1

2

3

4

5

35

Nhận biết những vật dụng nguy hiểm và cách ứng phó

1

2

3

4

5

36

Kỹ năng thuyết trình trước đám đông

Biết nhận diện những cảm xúc đơn giản

1

2

3

4

5

37

Biết kiềm chế những cảm xúc đơn giản

1

2

3

4

5

38

Tự tin trình bày một vấn đề trước tập thể một cách rò ràng

1

2

3

4

5

39


Kỹ năng phối hợp nhóm

Biết làm việc cùng bạn bè

1

2

3

4

5

40

Biết chia sẻ thông tin với bạn

1

2

3

4

5

41

Biết phối hợp làm việc với bạn

1

2

3

4

5

42

Biết cách kết bạn mới

1

2

3

4

5

43

Biết cách sinh hoạt theo nhóm

1

2

3

4

5

44

Biết tôn trọng, đoàn kết với bạn bè

1

2

3

4

5

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/06/2022