Kết Quả So Sánh Sau Tn Của Hs Nữ Nhóm Tn Trường Tiểu Học Lương Định Của


- Đối với HS nữ

+ Test nằm ngửa gập bụng (lần/30s): Trước TN HS nữ có kết quả kiểm tra là 5.7±1.2 lần. Sau thời gian TN HS nữ có kết quả kiểm tra là 7.7±1.1 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nữ nhóm TN trước và sau TN có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00<0.05

+ Test bật xa tại chỗ (cm): Trước TN HS nữ có kết quả kiểm tra là 95.6±10.1 cm. Sau thời gian TN HS nữ có kết quả kiểm tra là 112.7±10.4 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của HS nữ nhóm TN trước và sau TN có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00<0.05

+ Test chạy 30m XPC (s): Trước TN HS nữ có kết quả kiểm tra là 8.5±0.7s. Sau thời gian TN HS nữ có kết quả kiểm tra là 7.9±0.7s. Thành tích chạy 30m XPC của HS nữ nhóm TN trước và sau TN có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00<0.05

+ Test chạy tùy sức 5 phút (m): Trước TN HS nữ có kết quả kiểm tra là

598.2 ±46.9m. Sau thời gian TN HS nữ có kết quả kiểm tra là 613.7±50.6 m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nữ nhóm TN trước và sau TN không có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.12>0.05

Bảng 3.34: Kết quả so sánh sau TN của HS nữ nhóm TN Trường tiểu học Lương Định Của


Nội dung

Trước TN

Sau TN


W%


Sig.


p


x


x

Nằm ngửa gập bụng (lần/30s)

5.7

1.2

7.7

1.1

28.9

0.00

<0.05

Bật xa tại chỗ (cm)

95.6

10.1

112.7

10.4

16.4

0.00

<0.05

Chạy 30m XPC (s)

8.5

0.7

7.9

0.7

6.7

0.00

<0.05

Chạy tùy sức 5 phút (m)

598.2

46.9

613.7

50.5

2.6

0.12

>0.05

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động để phát triển thể lực và kỹ năng sống cho học sinh lứa tuổi (6-7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh - 17

(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS)

+ Nhịp tăng trưởng thể lực của HS nữ nhóm TN sau thời gian TN

Kết quả thống kê trình bày tại biểu đồ 3.6 cho thấy: Thành tích 4/4 test


thể lực có mức tăng trưởng từ 2.6% đến 28.9%. Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng (lần/30s) với mức tăng trưởng 28.9%, sự tăng trưởng này rò rệt và có ý nghĩa thống kê với sig.=0.00.

28.9

30

25

20

15

10

5

0

16.4

6.7

2.6

Nằm ngửa gập bụng (lần/30s)

Bật xa tại chỗ (cm)

Chạy 30m XPC Chạy tùy sức 5

(s)

phút (m)

Biểu đồ 3.6: Nhịp tăng trưởng thể lực của HS nữ nhóm TN Trường tiểu học Lương Định Của sau thời gian TN


So sánh thể lực sau TN của HS nhóm TN và nhóm ĐC theo từng Trường

Thể lực sau TN của HS nhóm TN so với nhóm ĐC Trường tiểu học Chính Nghĩa

- Đối với HS nam

+ Test nằm ngửa gập bụng (lần/30s): Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nam nhóm TN là 10.1 ±1.5 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nam nhóm ĐC là 8.2 ±1.2 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nam nhóm TN là 125.7 ±8.6 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nam nhóm ĐC là 106.7

±13.3 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test chạy 30m XPC (s): Thành tích chạy 30m XPC của HS nam nhóm TN là 6.9 ±0.7s. Thành tích chạy 30m XPC của HS nam nhóm ĐC là 7.2±0.6s.


Thành tích chạy 30m XPC của hai nhóm không có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.07 >0.05

+ Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nam nhóm TN là 735.5 ±57.1m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nam nhóm ĐC là 709.5±59.0m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

- Đối với HS nữ

+ Test nằm ngửa gập bụng (lần/30s): Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nữ nhóm TN là 7.6 ±1.1 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nữ nhóm ĐC là 6.8 ±1.0 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nữ nhóm TN là 113.1 ±11.6 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nữ nhóm ĐC là 100.6

±10.7 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test chạy 30m XPC (s): Thành tích chạy 30m XPC của HS nữ nhóm TN là 7.7±0.9s. Thành tích chạy 30m XPC của HS nữ nhóm ĐC là 8.4±0.5s. Thành tích chạy 30m XPC của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nữ nhóm TN là 671.0 ±59.9m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nữ nhóm ĐC là 609.8±32.4m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

Bảng 3.35: Kết quả so sánh thể lực sau TN của HS nhóm TN so với nhóm ĐC Trường tiểu học Chính Nghĩa


Nội dung

TN (n = 50)

ĐC (n = 49)


Sig.


P


TTN


STN

W%


TTN


STN

W%



Nam

Nằm ngửa gập bụng (lần/30s)

7.3

10.1

31.7

7.5

8.2

8.3

0.00

<0.05

Bật xa tại chỗ (cm)

107.0

125.7

16.0

104.0

106.7

2.5

0.00

<0.05

Chạy 30m XPC (s)

7.4

6.9

6.8

7.3

7.2

2.0

0.07

>0.05

Chạy tùy sức 5 phút (m)

680.6

735.5

14.9

683.9

709.5

3.7

0.03

<0.05


Nội dung

TN (n = 50)

ĐC (n = 48)


Sig.


P


TTN


STN

W%


TTN


STN

W%


Nữ

Nằm ngửa gập bụng (lần/30s)

5.8

7.6

26.6

5.9

6.8

14.7

0.00

<0.05

Bật xa tại chỗ (cm)

97.2

113.1

15.2

96.5

100.6

4.1

0.00

<0.05

Chạy 30m XPC (s)

8.4

7.7

9.4

8.5

8.4

0.9

0.00

<0.05

Chạy tùy sức 5 phút (m)

602.7

671.0

10.7

601.4

609.8

1.4

0.00

<0.05

(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS) Thể lực sau TN của HS nhóm TN so với nhóm ĐC Trường tiểu học Kết Đoàn

- Đối với HS nam

+ Test nằm ngửa gập bụng (lần/30s): Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nam nhóm TN là 8.9 ±1.2 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nam nhóm ĐC là 6.3 ±0.8lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nam nhóm TN là 116.0 ±9.0 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nam nhóm ĐC là 101.5

±8.3 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test chạy 30m XPC (s): Thành tích chạy 30m XPC của HS nam nhóm TN là 7.2 ±0.5s. Thành tích chạy 30m XPC của HS nam nhóm ĐC là 7.4±0.5s. Thành tích chạy 30m XPC của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nam nhóm TN là 729.6 ±44.3m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nam


nhóm ĐC là 661.1±41.4m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

- Đối với HS nữ

+ Test nằm ngửa gập bụng (lần/30s): Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nữ nhóm TN là 7.4 ±1.0 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nữ nhóm ĐC là 6.2 ±0.8 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nữ nhóm TN là 111.2±10.5 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nữ nhóm ĐC là 95.7 ±8.2 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test chạy 30m XPC (s): Thành tích chạy 30m XPC của HS nữ nhóm TN là 7.7±0.9s. Thành tích chạy 30m XPC của HS nữ nhóm ĐC là 8.4±0.4s. Thành tích chạy 30m XPC của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nữ nhóm TN là 654.7 ±47.6m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nữ nhóm ĐC là 599.1±34.1m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

Bảng 3.36: Kết quả so sánh thể lực sau TN của HS nhóm TN so với nhóm ĐC Trường tiểu học Kết Đoàn

Chỉ số/Test

TN (n = 40)

ĐC (n = 40)

Sig.

P


x


x

Nam

Nằm ngửa gập bụng (lần/30s)

8.9

1.2

6.3

0.8

0.00

<0.05

Bật xa tại chỗ (cm)

116.0

9.0

101.5

8.3

0.00

<0.05

Chạy 30m XPC (s)

7.2

0.5

7.4

0.5

0.04

<0.05

Chạy tùy sức 5 phút (m)

729.6

44.3

661.1

41.4

0.00

<0.05

Chỉ số/Test

TN(n = 40)

ĐC (n = 42)

Sig.

P




x



x



Nữ

Nằm ngửa gập bụng (lần/30s)

7.4

1.0

6.2

0.8

0.00

<0.05

Bật xa tại chỗ (cm)

111.2

10.5

95.7

8.2

0.00

<0.05

Chạy 30m XPC (s)

7.9

0.5

8.4

0.4

0.00

<0.05

Chạy tùy sức 5 phút (m)

654.7

47.6

599.1

34.1

0.00

<0.05


(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS) Thể lực sau TN của HS nhóm TN so với nhóm ĐC Trường tiểu học Lương

Định Của

- Đối với HS nam

+ Test nằm ngửa gập bụng (lần/30s): Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nam nhóm TN là 9.7 ±1.1 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nam nhóm ĐC là 6.8 ±0.9 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nam nhóm TN là 122.4 ±10.0 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nam nhóm ĐC là 106.3

±12.1 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test chạy 30m XPC (s): Thành tích chạy 30m XPC của HS nam nhóm TN là 6.9 ±0.6s. Thành tích chạy 30m XPC của HS nam nhóm ĐC là 7.2±0.6s. Thành tích chạy 30m XPC của hai nhóm không có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.02 <0.05

+ Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nam nhóm TN là 715.9 ±55.2m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nam nhóm ĐC là 659.0±53.4m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

- Đối với HS nữ

+ Test nằm ngửa gập bụng (lần/30s): Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nữ nhóm TN là 7.7 ±1.1 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của HS nữ


nhóm ĐC là 6.1 ±0.8 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nữ nhóm TN là 112.7 ±10.4 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của HS nữ nhóm ĐC là 95.0 ±9.1 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test chạy 30m XPC (s): Thành tích chạy 30m XPC của HS nữ nhóm TN là 7.9±0.9s. Thành tích chạy 30m XPC của HS nữ nhóm ĐC là 8.5±0.5s. Thành tích chạy 30m XPC của hai nhóm có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

+ Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nữ nhóm TN là 613.7.0 ±50.5m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của HS nữ nhóm ĐC là 610.6±33.3m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm không có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.73 >0.05

Chỉ số/Test

TN (n = 50)

ĐC (n = 49)

Sig.

P

x

o

x

Nam

Nằm ngửa gập bụng (lần/30s)

9.7

1.1

6.8

0.9

0.00

<0.05

Bật xa tại chỗ (cm)

122.4

10.0

106.3

12.1

0.00

<0.05

Chạy 30m XPC (s)

6.9

0.6

7.2

0.6

0.02

<0.05

Chạy tùy sức 5 phút (m)

715.9

55.2

659.0

53.4

0.00

<0.05

Chỉ số/Test

TN (n = 50)

ĐC (n = 48)

t

P

x

o

x

Nữ

Nằm ngửa gập bụng (lần)

7.7

1.1

6.1

0.8

0.00

<0.05

Bật xa tại chỗ (cm)

112.7

10.4

95.0

9.1

0.00

<0.05

Chạy 30m XPC (s)

7.9

0.7

8.5

0.5

0.00

<0.05

Chạy tùy sức 5 phút (m)

613.7

50.5

610.6

33.3

0.73

>0.05

Bảng 3.37: Kết quả so sánh thể lực sau TN của HS nhóm TN so với nhóm ĐC Trường tiểu học Lương Định Của



(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS)


Phân loại thể lực sau TN của HS nhóm TN theo tiêu chuẩn quy định về việc đánh giá, xếp loại thể lực HS, SV của Bộ GD&ĐT

Sau TN, luận án tiến hành đánh giá xếp loại thể lực HS dựa trên 04 nội dung cụ thể là: Nằm ngửa gập bụng (lần/30s), bật xa tại chỗ (cm), chạy 30m XPC (s), chạy tùy sức 5 phút (m) với 3 mức: Tốt, Đạt, Chưa đạt, tương ứng với các tiêu chuẩn đánh giá thể lực cho dành HS 7 tuổi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Qua kết quả phân tích thu được các nội dung như sau:

- Đối với HS nam

+ Trước TN: Trước khi TN, tổng xếp loại thể lực có 58 thành tích loại Tốt, chiếm 11.0%, 289 thành tích loại Đạt, chiếm 54.7% và 181 thành tích xếp loại Chưa đạt, chiếm 34.3%.

+ Sau khi TN: thành tích của nhóm TN tăng lên rò rệt với 84 thành tích loại Tốt, chiếm 15.0%, 335 thành tích loại Đạt, chiếm 59.8% và chỉ còn có 141 thành tích xếp loại Chưa đạt, giảm còn 25.2%.

Trước TN

34.3

11.0

54.7

Sau TN

25.2

15

59.8


Biểu đồ 3.7: Đánh giá, phân loại thể lực sau TN của HS nam nhóm TN theo tiêu chuẩn quy định của Bộ GD&ĐT

- Đối với HS nữ

+ Trước TN: Trước khi TN, tổng xếp loại thể lực có 90 thành tích loại Tốt, chiếm 16.1%, 265 thành tích loại Đạt, chiếm 47.3% và 205 thành tích xếp loại Chưa đạt, chiếm 36.6%.

Xem tất cả 192 trang.

Ngày đăng: 09/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí