15,66 | 29,494 | ,323 | ,906 | |
Là khả năng biết tự đánh răng | 16,52 | 23,193 | ,853 | ,850 |
Là khả năng biết lên lịch vệ sinh các nhân hàng ngày | 16,98 | 22,428 | ,871 | ,846 |
Là khả năng biết tự rửa mặt | 16,84 | 21,607 | ,908 | ,840 |
Là khả năng biết tự rửa tay trước khi ăn | 16,64 | 21,664 | ,855 | ,847 |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Kết Quả Đánh Giá Của Cbql-Gv Về Kns Của Hs Nhóm Tn Trước Và Sau Tn
- Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động để phát triển thể lực và kỹ năng sống cho học sinh lứa tuổi (6-7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh - 20
- Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động để phát triển thể lực và kỹ năng sống cho học sinh lứa tuổi (6-7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh - 21
- Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động để phát triển thể lực và kỹ năng sống cho học sinh lứa tuổi (6-7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh - 23
- Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động để phát triển thể lực và kỹ năng sống cho học sinh lứa tuổi (6-7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh - 24
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Biết sử dụng smart phone | ||||
(điện thoại thông minh) để xem | 13,10 | 6,296 | ,455 | ,718 |
phim hoạt hình | ||||
Biết sử dụng smart phone | ||||
(điện thoại thông minh) để chơi | 13,64 | 5,909 | ,614 | ,629 |
game | ||||
Biết sử dụng máy tính bảng để xem phim hoạt hình | 12,10 | 8,051 | ,583 | ,670 |
Biết sử dụng điện thoại để gọi cho người thân | 12,32 | 8,018 | ,504 | ,685 |
Biết bật/tắt tivi | 12,28 | 8,124 | ,428 | ,706 |
PHỤ LỤC 4
PHIẾU KHẢO SÁT VỀ THỰC TRẠNG
SỬ DỤNG CHO TRƠI VẬN ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––––––––––––
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20…
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho Giáo viên )
Nhằm đánh giá thực trạng sử dụng trò chơi vận động cho học sinh lứa tuổi (6 -7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh, nghiên cứu tiến hành phỏng vấn đội ngũ giáo viên tại một số trường tiểu học nội thành TP.HCM. Để có những thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu, xin quý Ông (bà) vui lòng trả lời những thông tin theo mẫu dưới đây. Những thông tin thu được từ Ông (bà) là những dữ liệu quan trọng góp phần cho thành công của nghiên cứu này.
Trân trọng cảm ơn!
I/ THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: …………………………………...Giới tính: Nam/ Nữ ……... Đơn vị công tác: ………………………………………………………….. Thâm niên công tác:………………………………………………………
Chức vụ (nếu có)………..........................................................................................
Học vị: …………………… Học hàm (nếu có): …..……………………
II/ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Ông (bà) đã biết các loại trò chơi vận động dành cho học sinh tiểu học nào dưới đây? Tần suất tổ chức những trò chơi vận động đã biết trong quá trình GDTC cho học sinh là như thế nào? (. Ông (bà)vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu
(X) vào các ô thích hợp)
Tên trò chơi | GV biết đến | Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Chưa sử dụng | |||||
1 | Bịt mắt bắt dê | ||||||||||
2 | Cái lược (Indonesia) | ||||||||||
3 | Chạy nhau | đổi | chỗ, | vỗ | tay | ||||||
4 | Chạy tiếp sức | ||||||||||
5 | Chuyền đồ vật | ||||||||||
6 | Chạy theo hình tam giác | ||||||||||
7 | Chi chi chành chành | ||||||||||
8 | Chó sói và bầy cù | ||||||||||
9 | Cướp cờ | ||||||||||
10 | Diệt các con vật có hại | ||||||||||
11 | Hoàng anh, Hoàng Yến | ||||||||||
12 | Kéo cưa, lừa xẻ | ||||||||||
13 | Mèo đuổi chuột | ||||||||||
14 | Ném trúng đích | ||||||||||
15 | Ném bóng vào rổ | ||||||||||
16 | Người mù và bầy ruồi | ||||||||||
17 | Người què đuổi bắt | ||||||||||
18 | Sẵn sàng chờ lệnh | ||||||||||
19 | Thi xếp hàng | ||||||||||
20 | Trốn tìm | ||||||||||
21 | Trồng nụ, trồng hoa | ||||||||||
22 | Tung bóng vào đích | ||||||||||
23 | Chuyền bóng tiếp sức | ||||||||||
24 | Nhảy đúng nhảy nhanh | ||||||||||
25 | Tâng cầu | ||||||||||
26 | Nhảy ô tiếp sức | ||||||||||
27 | Nhóm ba, nhóm bảy | ||||||||||
28 | Lò cò tiếp sức | ||||||||||
29 | Ai khỏe ai khéo | ||||||||||
30 | Lăn bóng | ||||||||||
31 | Đuổi bắt | ||||||||||
32 | Trò chơi khác |
NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN
(Ký và ghi rò họ tên)
PHỤ LỤC 5
PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO CHUYÊN GIA VỀ VIỆC LỰA CHỌN CÁC TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––––––––––––
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20…
PHIẾU PHỎNG VẤN
(Dành cho chuyên gia)
Kính gửi: Ông (bà):……………………………………………………….. …. Chức vụ:………………………………………………………………………
Học hàm, học vị : …..………………………………………………………… Đơn vị công tác:………………………………………………………………
Để giúp NCS hoàn thành công trình nghiên cứu: “Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động để phát triển thể lực và kỹ năng sống cho học sinh lứa tuổi (6 -7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh”
Cách trả lời xin Ông (Bà) đánh dấu X vào cột mà ông (bà) cho phù hợp:
Kính đề nghị Quý Ông (bà) xem xét và cho ý kiến đánh giá mức độ phù hợp (quan trọng) của các trò chơi vận động dưới đây trong việc phát triển thể lực và kỹ năng sống cho học sinh tiểu học lứa tuổi 6-7.
Tên trò chơi | Mức độ đánh giá | |||||
Rất phù hợp | Phù hợp | Bình thường | Không phù hợp | Rất không phù hợp | ||
1 | Bịt mắt bắt dê | |||||
2 | Cái lược (Indonesia) | |||||
3 | Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau | |||||
4 | Chạy tiếp sức (lớp 1, lớp 2) |
Chuyền đồ vật | ||||||
6 | Chạy theo hình tam giác | |||||
7 | Chi chi chành chành | |||||
8 | Chó sói và bầy cù | |||||
9 | Cướp cờ | |||||
10 | Diệt các con vật có hại | |||||
11 | Hoàng anh, Hoàng Yến | |||||
12 | Kéo cưa, lừa xẻ | |||||
13 | Mèo đuổi chuột | |||||
14 | Ném trúng đích | |||||
15 | Ném bóng vào rổ | |||||
16 | Người mù và bầy ruồi | |||||
17 | Người què đuổi bắt | |||||
18 | Sẵn sàng chờ lệnh | |||||
19 | Thi xếp hang | |||||
20 | Trốn tìm | |||||
21 | Trồng nụ, trồng hoa | |||||
22 | Tung bóng vào đích | |||||
23 | Chuyền bóng tiếp sức | |||||
24 | Nhảy đúng nhảy nhanh | |||||
25 | Tâng cầu | |||||
26 | Nhảy ô tiếp sức | |||||
27 | Nhóm ba, nhóm bảy | |||||
28 | Lò cò tiếp sức | |||||
29 | Ai khỏe ai khéo |
Lăn bóng | ||||||
31 | Đuổi bắt | |||||
32 | Trò chơi khác………… |
NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN
(Ký và ghi rò họ tên)
PHỤ LỤC 6
PHIẾU PHỎNG VẤN GIÁO VIÊN DẠY THỂ DỤC VỀ VIỆC PHÂN PHỐI CÁC TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––––––––––––
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20…
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho Giáo viên )
Nhằm tiến hành phân phối các trò chơi vận động phù hợp cho học sinh lứa ttại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh trong các hoạt động GDTC. Nghiên cứu tiến hành phỏng vấn đội ngũ giáo viên tại một số trường tiểu học nội thành TP.HCM. Để có những thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu, xin quý Ông (bà) vui lòng trả lời những thông tin theo mẫu dưới đây. Những thông tin thu được từ Ông (bà) là những dữ liệu quan trọng góp phần cho thành công của nghiên cứu này.
Trân trọng cảm ơn!
I/ THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: …………………………………...Giới tính: Nam/ Nữ ……... Đơn vị công tác: ………………………………………………………….. Thâm niên công tác:………………………………………………………
Chức vụ (nếu có)………..........................................................................................
Học vị: …………………… Học hàm (nếu có): …..……………………
II/ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Theo Ông (bà) thi các trò chơi vận động dưới đây sẽ phù hợp cho học sinh theo lớp học như thế nào? (Ông (bà)vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu (X) vào các ô thích hợp)
Tên trò chơi | Lớp 1 | Lớp 2 | |
1 | Bịt mắt bắt dê | ||
2 | Cái lược (Indonesia) | ||
3 | Chạy tiếp sức | ||
4 | Chó sói và bầy cù | ||
5 | Cướp cờ | ||
6 | Diệt các con vật có hại | ||
7 | Kéo cưa, lừa xẻ | ||
8 | Ném bóng vào rổ | ||
9 | Người mù và bầy ruồi | ||
10 | Trồng nụ, trồng hoa | ||
11 | Tung bóng vào đích | ||
12 | Chuyền bóng tiếp sức | ||
13 | Nhảy đúng nhảy nhanh | ||
14 | Tâng cầu | ||
15 | Nhảy ô tiếp sức | ||
16 | Nhóm ba, nhóm bảy | ||
17 | Lò cò tiếp sức | ||
18 | Ai khỏe ai khéo | ||
19 | Lăn bóng | ||
20 | Đuổi bắt. |
NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN
(Ký và ghi rò họ tên)