Đánh Giá, Phân Loại Thể Lực Sau Tn Của Hs Nữ Nhóm Tn Theo Tiêu Chuẩn Quy Định Ủa Bộ Gd&đt


+ Sau khi TN: thành tích của nhóm TN tăng lên rò rệt với 98 thành tích loại Tốt, chiếm 17.5%, 320 thành tích loại Đạt, chiếm 57.1% và chỉ còn có 142 thành tích xếp loại Chưa đạt, giảm còn 25.4%.


36.6

Trước TN

16.1

47.3

25.4

17.5

57.1

Sau TN


Biểu đồ 3.8: Đánh giá, phân loại thể lực sau TN của HS nữ nhóm TN theo tiêu chuẩn quy định ủa Bộ GD&ĐT


Bảng 3.38: Kết quả phân loại thể lực sau TN của HS nhóm TN theo tiêu chuẩn quy định của Bộ GD&ĐT



Xếp loại

Trước TN


Tổng

Sau TN


Tổng

Nằm ngửa

gập bụng (lần/30s)

Bật xa tại chỗ (cm)

Chạy 30m XPC (s)

Chạy tùy

sức 5 phút (m)

Nằm ngửa

gập bụng (lần/30s)

Bật xa tại chỗ (cm)

Chạy 30m XPC (s)

Chạy tùy

sức 5 phút (m)

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL


Nam (n=140)

Tốt

0

0

28.6

40

6.4

9

6.4

9

11.0

58

26.4

37

7.1

10

6.4

9

20

28

15.0

84

Đạt

100

140

27.1

38

32.9

46

50.7

71

55.9

295

73.6

103

67.1

94

32.9

46

65.7

92

59.8

335

Chưa

đạt

0

0

21.4

30

60.7

85

42.9

60

33.1

175

0

0

25.7

36

60.7

85

14.3

20

25.2

141

Tổng

100

140

51.4

72

100

140

100

140

100

528

100

140

100

140

100

140

100

140

100

560


Nữ (n=140)

Tốt

25

35

25

35

12.9

18

1.4

2

16.1

90

32.1

45

12.1

17

20.7

29

5

7

17.5

98

Đạt

72.1

101

34.3

48

35

49

47.9

67

47.3

265

67.9

95

60

84

48.6

68

52.1

73

57.1

320

Chưa

đạt

2.9

4

40.7

57

52.1

73

50.7

71

36.6

205

0

0

27.9

39

30.7

43

42.9

60

25.4

142

Tổng

100

140

100

140

100

140

100

140

100

560

100

140

100

140

100

140

100

140

100

560

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động để phát triển thể lực và kỹ năng sống cho học sinh lứa tuổi (6-7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh - 18

(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS)


So sánh phân loại thể lực sau TN của HS nhóm TN theo trường học

Tiến hành so sánh phân loại thể lực của HS nhóm TN 03 trường dựa trên 04 nội dung cụ thể là: Nằm ngửa gập bụng (lần/30s), bật xa tại chỗ (cm), chạy 30m XPC (s), chạy tùy sức 5 phút (m) với 3 mức: Tốt, Đạt, Chưa đạt, tương ứng với các tiêu chuẩn đánh giá thể lực cho dành HS 7 tuổi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Qua kết quả phân tích thu được các nội dung như sau:

- Đối với HS nam

Kết quả thống kê cho thấy, sau TN thành tích kiểm tra thể lực của HS nam ở 03 Trường có sự thay đổi đáng kể. Trong đó:

+ Đối với HS xếp loại Tốt: Trường tiểu học Chính Nghĩa có tỷ lệ HS xếp loại Tốt tăng lên cao nhất (tăng 9%), xếp thứ 2 là Trường tiểu học Kết Đoàn (tăng 5%), còn lại là Trường tiểu học Lương Định Của (tăng 4.5%)

+ Đối với HS xếp loại Đạt: Trường tiểu học Lương Định Của có tỷ lệ HS xếp loại Đạt tăng lên cao nhất (tăng 22.5%), xếp thứ 2 là Trường tiểu học Kết Đoàn (tăng 13.1%), còn lại là Trường tiểu học Chính Nghĩa (tăng 9.5%)

+ Đối với HS xếp loại Chưa đạt: Trường tiểu học Lương Định Của có tỷ lệ HS xếp loại Chưa đạt giảm xuống nhiều nhất (giảm 27%), xếp thứ 2 là Trường tiểu học Chính Nghĩa (giảm 18.5%), còn lại là Trường tiểu học Kết Đoàn (giảm 18.1%)

- Đối với HS nữ

Kết quả thống kê cho thấy, sau TN thành tích kiểm tra thể lực của HS nữ ở 03 Trường có sự thay đổi đáng kể. Trong đó:

+ Đối với HS xếp loại Tốt: Trường tiểu học Lượng Định Của có tỷ lệ HS xếp loại Tốt tăng lên cao nhất (tăng 4.5%), xếp thứ 2 là Trường tiểu học Chính Nghĩa (tăng 4%), còn lại là Trường tiểu học Kết Đoàn (tăng 3.8%)


+ Đối với HS xếp loại Đạt: Trường tiểu học Chính Nghĩa có tỷ lệ HS xếp loại Đạt tăng lên cao nhất (tăng 9.5%), xếp thứ 2 là Trường tiểu học Kết Đoàn (tăng 9.4%), còn lại là Trường tiểu học Lương Định Của (tăng 3%)

+ Đối với HS xếp loại Chưa đạt: Trường tiểu học Chính Nghĩa có tỷ lệ HS xếp loại Chưa đạt giảm xuống nhiều nhất (giảm 13.5%), xếp thứ 2 là Trường tiểu học Kết Đoàn (giảm 13.1%), còn lại là Trường tiểu học Lương Định Của (giảm 7.5%)



TT


Trường tiểu học


Xếp loại

Trước TN


Tổng

Sau TN


Tổng

Nằm ngửa gập bụng (lần/30s)


Bật xa tại chỗ (cm)

Chạy 30m XPC

(s)

Chạy tùy sức 5 phút (m)

Nằm ngửa gập bụng

(lần/30s)


Bật xa tại chỗ (cm)

Chạy 30m XPC

(s)

Chạy tùy sức 5 phút (m)

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL


1


Chính Nghĩa

Tốt

0

0

38.0

19

6.0

3

10.0

5

13.5

27

38.0

19

12.0

6

12.0

6

28.0

14

22.5

45

Đạt

100.0

50

26.0

13

36.0

18

56.0

28

54.5

109

62.0

31

74.0

37

60.0

30

60.0

30

64

128

Chưa đạt

0.0

0

36.0

18

58.0

29

34.0

17

32

64

0.0

0

14.0

7

28.0

14

12.0

6

13.5

27

Tổng

100

50

100

50

100

50

100.0

50

100

200

100

50

100

50

100

50

100

50

100

200


2


Kết Đoàn

Tốt

0

0

10

4

2.5

1

0

0

3.1

5

10.0

4

0.0

0

5.0

2

17.5

7

8.1

13

Đạt

100

40

25

10

30

12

50

20

51.3

82

90.0

36

52.5

21

45.0

18

70.0

28

64.4

103

Chưa đạt

0

0

65

26

67.5

27

50

20

45.6

73

0.0

0

47.5

19

50.0

20

12.5

5

27.5

44

Tổng

100

40

100

40

100

40

100

40

100

160

100

40

100

40

100

40

100

40

100

160


3


Lương Định Của

Tốt

0

0

30

15

10

5

8

4

12.0

24

28

14

8

4

16

8

14

7

16.5

33

Đạt

88

44

14

7

32

16

46

23

45.0

90

72

36

72

36

58

29

68

34

67.5

135

Chưa đạt

12

6

56

28

58

29

46

23

43.0

86

0

0

20

10

26

13

18

9

16.0

32

Tổng

100

50

100

50

100

50

100

50

100

200

100

50

100

50

100

50

100

50

100

200

(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS)



TT


Trường tiểu học


Xếp loại

Trước TN


Tổng

Sau TN


Tổng

Nằm ngửa gập bụng (lần/30s)


Bật xa tại chỗ (cm)


Chạy 30m XPC (s)

Chạy tùy sức 5 phút (m)

Nằm ngửa gập bụng

(lần/30s)


Bật xa tại chỗ (cm)

Chạy 30m XPC (s)

Chạy tùy sức 5 phút (m)

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL


1


Chính Nghĩa

Tốt

34.0

17

34

17

14

7.0

2

1

21

42

14.0

22

16.0

8

28.0

14

12.0

6

25

50

Đạt

66.0

33

28

14

36

18.0

50

25

45

90

86.0

28

58.0

29

46.0

23

58.0

29

54.5

109

Chưa đạt

0.0

0

38

19

50

25.0

48

24

34

68

0.0

0

26.0

13

26.0

13

30.0

15

20.5

41

Tổng

100

50

100

50

100

50

100

50

100

200

100

50

100

50

100

50

100

50

100

200


2


Kết Đoàn

Tốt

20.0

8

17.5

7

10.0

4

2.5

1

12.5

20

40.0

16

7.5

3

15.0

6

2.5

1

16.3

26

Đạt

80.0

32

35.0

14

45.0

18

47.5

19

51.9

83

60.0

24

62.5

25

60.0

24

62.5

25

61.3

98

Chưa đạt

0.0

0

47.5

19

45.0

18

50.0

20

35.6

57

0.0

0

30.0

12

25.0

10

35.0

14

22.5

36

Tổng

100

40

100

40

100

40

100

40

100

160

100

40

100

40

100

40

100

40

100

160


3


Lương Định Của

Tốt

20.0

10

22.0

11

14.0

7

0.0

0

14.0

28

44.0

22

12.0

6

18.0

9

0.0

0

18.5

37

Đạt

72.0

36

40.0

20

26.0

13

46.0

23

46.0

92

56.0

28

60.0

30

42.0

21

38.0

19

49.0

98

Chưa đạt

8.0

4

38.0

19

60.0

30

54.0

27

40.0

80

0.0

0

28.0

14

40.0

20

62.0

31

32.5

65

Tổng

100

50

100

50

100

50

100

50

100

200

100

50

100

50

100

50

100

50

100

200

(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS)


3.3.2.2. Đánh giá sự phát triển kỹ năng sống cho học sinh lứa tuổi (6 -

7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh

Luận án tiến hành khảo sát đánh giá của CBQL-GV tiểu học và Phụ huynh có HS tham gia TN bằng các tiêu chí đánh giá định tính ở phụ lục 1, 2 trong thời gian trước và sau TN các TCVĐ cho HS.

Tổng số phiếu phát ra dành cho CBQL-GV là 40 phiếu thu về 33 phiếu đạt tỷ lệ 85.5%. Tổng số phiếu phát ra dành cho phụ huynh HS là 300 phiếu thu về 270 phiếu đạt tỷ lệ 90%

Kết quả phân tích tại bảng 3.41 cho thấy, tất cả các giá trị Sig. đều lớn hơn 0.05 nên không có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% về kết quả phỏng vấn của CBQL-GV và Phụ huynh HS trong việc đánh giá KNS của HS trước và sau TN.

Bảng 3.41: Kết quả khảo sát CBQL-GV và Phụ huynh HS đánh giá về KNS của HS nhóm TN sau TN

TT

Nội dung

CBQL, GV

(n = 33)

Phụ huynh HS

(n = 270)

Sig.

P


x

o


x

1

KNVD

3.565

0.989

3.445

0.781

0.773

>0.05

2

KNGT

3.608

0.872

3.49

0.691

0.67

>0.05

3

KNCS

3.543

0.902

3.436

0.7

0.62

>0.05

4

KNTL

3.512

0.885

3.449

0.693

0.44

>0.05

5

KNXL

3.59

0.949

3.439

0.723

0.92

>0.05

6

KNDN

3.576

0.895

3.406

0.688

0.97

>0.05

7

KNBV

3.492

7.185

3.415

0.692

0.07

>0.05

8

KNTTr

3.427

0.918

3.399

0.703

0.56

>0.05

9

KNPH

3.507

0.858

3.424

0.667

0.48

>0.05

10

KNVS

3.517

0.851

3.45

0.732

0.39

>0.05

11

KNCNTT

3.528

0.864

3.457

0.701

0.41

>0.05

(Nguồn: Kết quả khảo sát)


- Đánh giá của CBQL -GV về KNS của HS sau TN: kết quả phân tích tại bảng 3.42 và biểu đồ 3.9 cho thấy: sau TN các KNS của HS đều cao hơn trước TN. Sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00

<0.05. Trong đó TB chung các tiêu chí đánh giá KNS được CBQL-GV đánh giá sau TN là 3.42 (trên mức khá).

Bảng 3.42: So sánh kết quả đánh giá của CBQL-GV về KNS của HS nhóm TN trước và sau TN


TT


Nội dung

CBQL, GV (n = 33)

Trước TN

Sau TN


Sig.


P


x

o


x

1

KNVD

2.29

0.87

3.16

1.26

0.00

<0.05

2

KNGT

2.33

0.47

3.07

1.21

0.00

<0.05

3

KNCS

2.49

0.75

3.00

1.34

0.00

<0.05

4

KNTL

2.62

0.91

4.00

1.26

0.00

<0.05

5

KNXL

2.56

0.84

3.18

1.30

0.00

<0.05

6

KNDN

2.42

0.62

3.76

1.38

0.00

<0.05

7

KNBV

2.67

0.60

3.49

1.29

0.00

<0.05

8

KNTTR

2.42

0.78

3.31

1.18

0.00

<0.05

9

KNPH

2.49

0.72

3.89

1.19

0.00

<0.05

10

KNVS

2.51

0.78

3.56

1.17

0.00

<0.05

11

KNCNTT

2.53

0.84

3.20

1.21

0.00

<0.05

TB

2.48


3.42




(Nguồn: Kết quả khảo sát)

Xem tất cả 192 trang.

Ngày đăng: 09/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí