Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 30


21.3. Phổ HSQC của hợp chất GL5


21 4 Phổ HMBC của hợp chất GL5 22 Phụ lục phổ của hợp chất GL6 Lucyoside H 1

21.4. Phổ HMBC của hợp chất GL5


22 Phụ lục phổ của hợp chất GL6 Lucyoside H CTPT C 42 H 68 O 13 KLPT 780 Phổ 1 H 2


22. Phụ lục phổ của hợp chất GL6


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.


Lucyoside H

CTPT: C42H68O13 KLPT: 780

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC


22.1. Phổ 1H NMR của hợp chất GL6


22 2 Phổ 13 C NMR của hợp chất GL6 22 3 Phổ HSQC của hợp chất GL6 22 4 Phổ 3

22.2. Phổ 13C NMR của hợp chất GL6


22 3 Phổ HSQC của hợp chất GL6 22 4 Phổ HMBC của hợp chất GL6 23 Phụ lục 4


22.3. Phổ HSQC của hợp chất GL6


22 4 Phổ HMBC của hợp chất GL6 23 Phụ lục phổ của hợp chất GL7 3β O β D 5

22.4. Phổ HMBC của hợp chất GL6


23 Phụ lục phổ của hợp chất GL7 3β O β D Glucopyranosyl 1 →6 β D 6


23. Phụ lục phổ của hợp chất GL7



3β-O-β-D-Glucopyranosyl (1 →6)-β-D-glucopyranosyl axit oleanolic 28-O-β-D- glucopyranosyl ester

CTPT: C48H78O18 KLPT: 942

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC


23.1. Phổ 1H NMR của hợp chất GL7


23 2 Phổ 13 C NMR của hợp chất GL7 23 3 Phổ HSQC của hợp chất GL7 23 4 Phổ 7

23.2. Phổ 13C NMR của hợp chất GL7


23 3 Phổ HSQC của hợp chất GL7 23 4 Phổ HMBC của hợp chất GL7 24 Phụ lục 8


23.3. Phổ HSQC của hợp chất GL7


23 4 Phổ HMBC của hợp chất GL7 24 Phụ lục phổ của hợp chất GL8 3 O β D 9

23.4. Phổ HMBC của hợp chất GL7


24 Phụ lục phổ của hợp chất GL8 3 O β D glucopyranosyl 1→6 β D 10


24. Phụ lục phổ của hợp chất GL8



3-O-β-D-glucopyranosyl (1→6)-β-D-glucopyranosyl oleanolic acid-28-β-D- glucopyranosyl (1→6)-β-D-glucopyranosyl ester

CTPT: C54H88O23 KLPT: 1104

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/07/2022