Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 27


16.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS16


16 4 Phổ HSQC của hợp chất GS16 16 5 Phổ HMBC của hợp chất GS16 17 Phụ lục 1

16.4. Phổ HSQC của hợp chất GS16


16 5 Phổ HMBC của hợp chất GS16 17 Phụ lục phổ của hợp chất GL1 Gymlatifoside 2


16.5. Phổ HMBC của hợp chất GS16


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

17 Phụ lục phổ của hợp chất GL1 Gymlatifoside A CTPT C 63 H 89 NO 23 KLPT 1227 3


17. Phụ lục phổ của hợp chất GL1



Gymlatifoside A

CTPT: C63H89NO23 KLPT: 1227

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC

- Phổ COSY

- Phổ ROESY


17.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GL1


17.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GL1


17 3 Phổ 13 C NMR của hợp chất GL1 17 4 Phổ HSQC của hợp chất GL1 17 5 Phổ 4


17.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GL1


17 4 Phổ HSQC của hợp chất GL1 17 5 Phổ HMBC của hợp chất GL1 17 6 Phổ COSY 5

17.4. Phổ HSQC của hợp chất GL1


17 5 Phổ HMBC của hợp chất GL1 17 6 Phổ COSY của hợp chất GL1 17 7 Phổ ROESY 6


17.5. Phổ HMBC của hợp chất GL1


17 6 Phổ COSY của hợp chất GL1 17 7 Phổ ROESY của hợp chất GL1 18 Phụ lục 7

17.6. Phổ COSY của hợp chất GL1


17 7 Phổ ROESY của hợp chất GL1 18 Phụ lục phổ của hợp chất GL2 Gymlatifoside 8


17.7. Phổ ROESY của hợp chất GL1


18 Phụ lục phổ của hợp chất GL2 Gymlatifoside B CTPT C 69 H 99 NO 28 KLPT 1389 9


18. Phụ lục phổ của hợp chất GL2



Gymlatifoside B

CTPT: C69H99NO28 KLPT: 1389

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC

- Phổ COSY

- Phổ ROESY

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/07/2022