Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 29


19.7. Phổ ROESY của hợp chất GL3



20 Phụ lục phổ của hợp chất GL4 Gymlatifoside D CTPT C 53 H 88 O 22 KLPT 1104 1


20. Phụ lục phổ của hợp chất GL4



Gymlatifoside D

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

CTPT: C53H88O22 KLPT: 1104

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC

- Phổ COSY

- Phổ ROESY


20.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GL4


20.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GL4


20 3 Phổ 13 C NMR của hợp chất GL4 20 4 Phổ HSQC của hợp chất GL4 20 5 Phổ 2


20.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GL4


20 4 Phổ HSQC của hợp chất GL4 20 5 Phổ HMBC của hợp chất GL4 20 6 Phổ COSY 3

20.4. Phổ HSQC của hợp chất GL4


20 5 Phổ HMBC của hợp chất GL4 20 6 Phổ COSY của hợp chất GL4 20 7 Phổ ROESY 4


20.5. Phổ HMBC của hợp chất GL4


20 6 Phổ COSY của hợp chất GL4 20 7 Phổ ROESY của hợp chất GL4 21 Phụ lục 5

20.6. Phổ COSY của hợp chất GL4


20 7 Phổ ROESY của hợp chất GL4 21 Phụ lục phổ của hợp chất GL5 6


20.7. Phổ ROESY của hợp chất GL4


21 Phụ lục phổ của hợp chất GL5 Verticilloside J CTPT C 53 H 88 O 22 KLPT 1104 7


21. Phụ lục phổ của hợp chất GL5



Verticilloside J

CTPT: C53H88O22 KLPT: 1104

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC


21.1. Phổ 1H NMR của hợp chất GL5


21 2 Phổ 13 C NMR của hợp chất GL5 8

21.2. Phổ 13C NMR của hợp chất GL5


Phổ HMBC 21 1 Phổ 1 H NMR của hợp chất GL5 21 2 Phổ 13 C NMR của hợp chất GL5 9

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/07/2022