55. Coelli, T. J. et al., 2005. An introduction to efficiency and productivity analysis, 2nd edition. New York: Springer science + business media, Inc.
56. Casu Barbara and Molyneux Philip, 2003. A comparative study of efficiency in European banking. Applied economics, 35(17): 1865-1876.
57. Claessens Stijn and Horen Neeltje Van, 2009. Being a foreigner among domestic banks: asset or liability?. DNB working paper, 224: 1-37.
58. Chen Tser-Yieth, 2005. A measurement of Taiwan's bank efficiency and productivity change during the Asian financial crisis. International journal of services technology and management, 6(6): 525 – 543.
59. Chiorazzo V., Milani C. and Salvini F., 2008. Income diversification and bank performance: evidence from Italian banks. Journal of financial services research, 33(3), 181-203.
60. Chan Sok-Gee, 2011. Technical efficiency of commercial banks in China: decomposition into pure technical and scale efficiency. International journal of China studies, 2(1):27-38.
61. Demirguç-Kunt Asli and Harry Huizinga, 1999. Determinants of commercial bank interest margins and profitability: some international evidence. World bank economic review, 13(2): 379-408.
62. Ely David P. and Robinson Kenneth J., 2001. Consolidation, technology and the changing structure of banks’ small business lending. Federal reserve bank of Dallas, economic and financial review, first quarter: 23-32.
63. Fight Andrew, 2004. Understanding international bank risk. London: John Wiley & Sons, Ltd.
64. Farrell M. J., 1957. The measurement of productive efficiency. Journal of the royal statistical society, 120(3): 253-290.
65. Guru B. K. et al., 2002. Determinants of commercial bank profitability in Malaysia. University multimedia working papers, Kuala Lumpur, Malaysia: 1-22.
66. Gul S. et al., 2011. Factors affecting bank profitability in Pakistan. The Romanian economic journal, 39: 60-87.
67. Gup B. E. et al., 2007. Commercial banking. Sydney: John Wiley & Sons Australia, Ltd.
68. Grigorian D. A. and Manole V., 2002. Determinants of commercial bank performance in transition - an application of data envelopment analysis. IMF working Paper, WP/02/146: 3-28.
69. Gujarati Damodar N., 2004. Basic econometrics. 4th edition. New York:
McGraw Hill.
70. Gurbuz A. O., Yanik S. and Ayturk Y., 2013. Income diversification and bank performance: evidence from Turkish banking sector. Journal of BRSA banking and financial markets, 7(1), 9-29.
71. Greene W. H., 2012. Econometrics analysis. 7th edition. New York university,
Pearson education, Ltd.
72. Garcia-Herrero A. et al., 2007. What explains the low profitability of Chinese banks?. Journal of banking and finance, 33(11): 2080-2092.
73. Hughes J. E. et al., 2002. International banking text and cases. New York: Pearson Education.
74. Hu Jin-Li, Chen Chiang-Ping and Su Yi-Yuan, 2006. Efficiency of nationwide banks in China. Journal of American academy of business, 13(2):84-90.
75. Ji Kai, Song Wei and Wang Renwen, 2012. Research on China’s commercial banks rating and ranking based on DEA. American journal of operations research, 2(1): 122-125.
76. Khrawish Husni Ali and Noor Mousa Al-Sa’di, 2011. The impact of E-banking on bank profitability: evidence from Jordan. Middle Eastern finance and economics, 13: 142-158.
77. Khrawish Husni Ali, 2011. Determinants of commercial banks performance: evidence from Jordan. Intenational research journal of finance and economic, 81: 148-159.
78. Kamau Anne W., 2011. Intermediation efficiency and productivity of the banking sector in Kenya. Interdisciplinary journal of research in business, 1(9): 12- 26.
79. Kwan H. Simon, 2006. The X-efficiency of commercial banks in Hong Kong.
Journal of banking and finance, 30(4): 1127–1147.
80. Mullineux A. W. and Murinde V., 2003. Handbook of international banking. London: Edward Elgar Publishing Limited.
81. Mlima A. Ponary and L. Hjalmarsson, 2002. Measurement of inputs and outputs in the banking industry. Tanzanet journal, 3(1): 12-22.
82. Molyneux Philip and John Thornton, 1992. Determinants of European bank profitability: a note. Journal of banking and finance, 16: 1173-1178.
83. McDonald J., 2009. Using least squares and tobit in second stage DEA efficiency analyses. European journal of operational research, 197(2): 792- 798.
84. Mehta Dileep and Fung Hung-Gay, 2008. International bank management. London: Blackwell Publishing.
85. Manandhar R. and Tang, J. C. S., 2002. The evaluation of bank branch performance using data envelopment analysis: a framwork. The journal of high technology management research, 13(1): 1-17.
86. Niepmann Friederike, 2011. Banking across borders. De Nederlandsche bank working paper, 325.
87. Naceur Samy Ben, 2003. The determinants of the Tunisian banking industrial profitability: panel evidence. The economic research forum (ERF) 10th annual conference: 1-17.
88. Ngo Dang Thanh, 2010. Evaluating the efficiency of Vietnamese banking system: an application using data envelopment analysis. SSRN working papers serie, available at: <http://ssrn.com/abstract=1626009>. [Accessed 17 August 2014].
89. Ngo Dang Thanh, 2012. Measuring the performance of the banking system case of Vietnam (1990-2010). Journal of applied finance and banking, 2(2): 289-312.
90. Ongore Vincent Okoth and Gemechu Berhanu Kusa, 2013. Determinants of financial performance of commercial banks in Kenya. International journal of economics and financial issues, 3(1): 237-252.
91. Ong Tze San, Lim Yee Theng, Teh Boon Heng, 2011. A comparision on efficiency of domestic and foreign banks in Malaysia: a DEA approach. Business management dynamics, 1(4): 33-49.
92. Ong Tze San and Teh Boon Heng, 2013. Factors affecting the profitability of Malaysian commercial banks. African journal of business management, 7(8): 649- 660.
93. Olweny Tobias and Themba Mamba Shipho, 2011. Effects of banking sectoral factors on the profitability of commercial banks in Kenya. Economics and finance review, 1(5): 1-30.
94. Raphael Gwahula, 2013. Bank-specific, industry-specific and macroeconomic determinants of bank efficiency in Tanzania: a two stage analysis. European journal of business and management, 5(2): 142-154.
95. Sufian Fadzlan and Chong Royfaizal Razali, 2008. Determinants of bank profitability in a developing economy: empirical evidences from the Philippines. Asian academy of management journal of accounting and finance, 4(2): 91-112.
96. Sufian Fadzlan and Habibullah Muzafar Shah., 2011. Globalizations and bank performance in China. Research in international business and finance, Elsevier, 26(2): 221-239.
97. Tarawneh Medhat, 2006. A comparison of financial performance in the banking sector: some evidence from Omani commercial banks. International research journal of finance and economics, 3: 101-112.
98. Vong Anna P. I. and Chan H. S., 2011. Determinants of bank profitability in Macao. Macau monetary research bulletin, 12: 93-113.
99. Wooldridge J. M., 2002. Econometric analysis of cross section and panel data. Cambridge: The MIT Press.
100. Wengel Jan Ter, 1995. International trade in banking services. Journal of international money and finance, 14: 47-64.
101. Yudistira Donsyah, 2004. Efficiency in Islamic banking: an empirical analysis of 18 banks. Islamic economic studies, 12(1): 1-19.
102. Zeitun Rami, 2012. Determinants of Islamic and conventional banks performance in GCC countries using panel data analysis. Global economy and finance journal, 5(1): 53-72.
MỘT SỐ VĂN BẢN PHÁP LUẬT VÀ QUY TẮC
103. Ủy ban thường vụ Quốc hội, 2005. Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PL- UBTVQH11. Hà Nội, tháng 12 năm 2005.
104. Chính phủ, 2006. Nghị định 160/2006/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành pháp lệnh ngoại hối năm 2005. Hà Nội, tháng 12 năm 2006.
105. Ủy ban thường vụ Quốc hội, 2013. Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh ngoại hối. Hà Nội, tháng 3 năm 2013.
106. Chính phủ, 2014. Nghị định số 70/2014/NĐ-CP của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của pháp lệnh ngoại hối và pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh ngoại hối. Hà Nội, tháng 7 năm 2014.
107. Ngân hàng nhà nước, 2014. Thông tư 43/2014/TT-NHNN về quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú. Hà Nội, tháng 12 năm 2014.
108. Chính Phủ, 2012. Nghị định 24/2012/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh vàng. Hà Nội, tháng 4 năm 2012.
109. Ngân hàng nhà nước, 2012. Thông tư 16/2012/TT-NHNN về hướng dẫn một số điều của nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng. Hà Nội, tháng 5 năm 2012.
110. International Chamber of Commerce (ICC), 1995. The uniform rules for collections URC 522.
111. International Chamber of Commerce (ICC), 2007. Uniform customs and practice for documentary credits UCP 600.
112. International Chamber of Commerce (ICC), 2008. Uniform rules for bank-to- bank reimbursement URR 725.
113. International Chamber of Commerce (ICC), 2010. Uniform rules for demand guarantees URDG 758.
114. International Chamber of Commerce (ICC), 2013. International standard banking practice for the examination of documents under UCP 600. Publication No. 745.
TÀI LIỆU TRÊN CÁC WEBSITE:
115. http://www.sbv.gov.vn.
116. http://www.worldbank.org.
117. www.factors-chain.com
118. www.thebanker.com
119. http://www.inntron.com/core banking.html
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN
1. Huỳnh Thị Hương Thảo, 2015. Định hướng phát triển dịch vụ ngân hàng quốc tế tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí thị trường tài chính tiền tệ, số 14 (431), tháng 7 năm 2015, trang 20-23.
2. Huỳnh Thị Hương Thảo, 2016. Ước lượng hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí khoa học & đào tạo ngân hàng, số 168 tháng 5 năm 2016, trang 43-48.
3. Huỳnh Thị Hương Thảo, 2016. Tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí công nghệ ngân hàng, số 123 tháng 6 năm 2016, trang 44-53.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGÂN HÀNG THAM GIA THẢO LUẬN
Họ và tên | Chức vụ | |
1 | PGS.TS Trần Huy Hoàng | Phó trưởng khoa tài chính ngân hàng – Đại học tài chính Marketing |
2 | TS Phan Ngọc Trung | Trưởng khoa tài chính kế toán – Đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM |
3 | Bùi Văn Thành | Giám đốc Sacombank - Chi nhánh Hưng Đạo - TPHCM |
4 | Lê Bá Trực | Chánh văn phòng Kienlongbank - Hội sở - TPHCM |
5 | Hà Thúc Trạc | Giám đốc VPbank - Chi nhánh Quận 2 - TPHCM |
6 | Lê Hữu Nghị | Trưởng phòng giao dịch Vietcombank - PGD Lạc Long Quân - TPHCM |
7 | Ngô Trần Kiến Quốc | Chuyên viên chính ngân hàng nhà nước Việt Nam – Chi nhánh TPHCM |
8 | Nguyễn Thanh Bình | Giám đốc VPbank – Chi nhánh Phú Mỹ Hưng - TPHCM |
9 | Nguyễn Ngô Phương Dao | Chuyên viên chính BIDV – Sở giao dịch TPHCM |
10 | Nguyễn Hồng Quân | Giám đốc Oceanbank – Chi nhánh Cà Mau |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Nghiên Cứu Đối Với Biến Phụ Thuộc Hiệu Quả Quy Mô
- Các Giải Pháp Phát Triển Dịch Vụ Ngân Hàng Quốc Tế Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Nhtmvn
- Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 21
- Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 23
- Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 24
- Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 221 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 2
HIỆU QUẢ KỸ THUẬT, HIỆU QUẢ KỸ THUẬT THUẦN, HIỆU QUẢ QUY MÔ CỦA CÁC NGÂN HÀNG NGHIÊN CỨU NĂM 2008
crste | vrste | scale | ||
1 | 0,759 | 0,963 | 0,788 | drs |
2 | 0,95 | 1 | 0,95 | drs |