Phụ lục 6: Các kiểm định trong mô hình
6.1. Kiểm định tự tương quan trong mô hình
6.2. Kiểm định phương sai của sai số thay đổi
6.3. Kiểm định đa cộng tuyến
Phụ lục 7: Tỷ lệ an toàn vốn của các TCTD (đến tháng 10/2020)
Nguồn: Website NHNN, 2020
Phụ lục 8. Số lượng và giá trị giao dịch qua ATM/POS của hệ thống ngân hàng Việt Nam
Phụ lục 9. Số lượng máy ATM theo địa bàn
Cả nước | 5 tỉnh, thành phố lớn | Các tỉnh, TP khác | % | ||||||||||||
Hà Nội | % | HCM | % | Đà Nẵng | % | Hải Phòng | % | Cần Thơ | % | Tổng | % | ||||
2015 | 16.937 | 2.831 | 16,71 | 3.856 | 22,77 | 495 | 2,92 | 415 | 2,45 | 356 | 2,10 | 7.953 | 46,96 | 8.984 | 53,04 |
2016 | 17.472 | 2.900 | 16,60 | 3.893 | 22,28 | 507 | 2,90 | 455 | 2,60 | 366 | 2,09 | 8.121 | 46,48 | 9.351 | 53,52 |
2017 | 17.559 | 2.703 | 15,39 | 3.808 | 21,69 | 513 | 2,92 | 454 | 2,59 | 365 | 2,08 | 7.843 | 44,67 | 9.716 | 55,33 |
T4/ 2018 | 17.933 | 2.728 | 15,21 | 3.864 | 21,55 | 525 | 2,93 | 457 | 2,55 | 364 | 2,03 | 7.938 | 44,26 | 9.995 | 55,74 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng điện tử đến kết quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 23
- Theo Anh Chị, Những Yếu Tố Chủ Quan Và Khách Quan Nào Có Ảnh Hưởng Lớn Đến Sự Phát Triển Dịch Vụ Nhđt?
- Theo Anh Chị, Kênh Phân Phối Dịch Vụ Nhđt Nào Có Tiềm Năng Phát Triển Nhất Ở Việt Nam Hiện Nay: Atm, Pos, Internet Banking, Mobile Banking?
- Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng điện tử đến kết quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 27
- Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng điện tử đến kết quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
Nguồn: Số liệu báo cáo của NHNN, 2019
Phụ lục 10: SỐ LIỆU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH DỊCH VỤ THANH TOÁN NGÂN HÀNG
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
1 | ATM | Chiếc | 16.937 | 17.472 | 17.558 | 18.587 | 19.187 |
2 | POS/EDC | Chiếc | 223.381 | 263.427 | 268.813 | 243.123 | 277.754 |
Giao dịch qua ATM | Số lượng | Món | 670.024.914 | 717.216.452 | 780.722.572 | 874.588.070 | 1.002.928.590 |
Giá trị | Tỷ đồng | 1.563.888 | 1.809.526 | 2.133.193 | 2.450.805 | 2.787.557 | |
Giao dịch qua POS | Số lượng | Món | 56.235.031 | 97.486.078 | 151.123.411 | 209.177.693 | 310.354.532 |
Giá trị | Tỷ đồng | 192.672 | 250.009 | 352.371 | 445.147 | 604.651 | |
2 | Tài khoản cá nhân (tính đến 31/12 hàng năm) | Tài khoản | 60.207.266 | 68.697.601 | 69.187.623 | 79.778.108 | 88.502.822 |
5 | Tổng lượng thẻ lưu hành (tính đến 31/12 hàng năm) | Thẻ | 71.021.639 | 81.598.655 | 89.570.587 | 97.007.690 | 99.681.806 |
Thẻ lưu hành phân theo | Thẻ ghi nợ | Thẻ | 64.196.575 | 73.153.170 | 77.456.634 | 80.235.194 | 81.157.987 |
Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ | 61.422.224 | 70.085.245 | 72.942.848 | 74.418.295 | 73.723.977 |
Thẻ ghi nợ quốc tế | Thẻ | 2.774.351 | 3.067.925 | 4.513.786 | 5.816.899 | 7.434.010 |
Thẻ tín dụng | Thẻ | 2.384.469 | 2.918.619 | 4.115.696 | 4.985.803 | 5.165.131 |
Thẻ tín dụng nội địa | Thẻ | 173.353 | 179.974 | 269.857 | 172.440 | 294.242 |
Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ | 2.211.116 | 2.738.645 | 3.845.839 | 4.813.363 | 4.870.889 |
Thẻ trả trước | Thẻ | 4.440.595 | 5.526.866 | 7.998.257 | 11.786.693 | 13.358.688 |
Thẻ trả trước nội địa | Thẻ | 3.021.954 | 3.782.206 | 5.658.795 | 9.549.315 | 10.847.508 |