Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng điện tử đến kết quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 27




Thẻ trả trước quốc tế


Thẻ


1.418.641


1.744.660


2.339.462


2.237.378


2.511.180

Thẻ lưu hành phân theo

phạm

vi (tính đến 31/12 hàng năm)


Thẻ nội địa


Thẻ


64.617.531


74.047.425


78.871.500


84.140.050


84.865.727


Thẻ quốc tế


Thẻ


6.404.108


7.551.230


10.699.087


12.867.640


14.816.079


Giao dịch tài chính qua điện thoại di động


Số lượng


Món


59.001.706


97.615.182


130.940.306


197.131.116


552.431.298


Giá trị


Tỷ đồng


133.933


303.580


690.068


1.958.241


5.773.962


Giao dịch tài chính qua kênh Internet


Số lượng


Món


83.276.773


125.758.870


191.265.338


273.438.645


419.582.793


Giá trị


Tỷ đồng


5.060.867


7.202.565


13.546.845


16.586.762


22.227.611

Giao dịch tài chính qua kênh QR Code


Số lượng


Món





493.570


9.595.248


Giá trị


Tỷ đồng





711


12.478

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng điện tử đến kết quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 27



Giao dịch qua IBPS

Số lượng

Món

61.745.110

81.398.779


109.315.981


137.594.000


161.263.345

Giá trị

Tỷ đồng

49.380.490

44.581.000


58.638.551


73.110.000


98.399.662


Giao dịch chuyển mạch qua NAPAS

Số lượng

Món



63.607.956

350.807.000

688.173.552

Giá trị

Tỷ đồng



353.741

1.754.420

4.768.115


Giao dịch TTKDTM

Số lượng

Món

354.967.945

542.653.311

905.268.959

1.095.647.505

1.737.162.058

Giá trị

Tỷ đồng

49.737.423

63.732.482

90.703.123

97.284.645

123.995.418


Séc

Số lượng

Món

667.147

829.249


713.427


708.258


307.861

Giá trị

Tỷ đồng

95.511

220.880


314.238


358.440


191.446


Thẻ

Số lượng

Món

55.055.407

80.287.856


193.839.512


229.220.567


327.199.663

Giá trị

Tỷ đồng

230.597

346.593


705.067


592.206


799.052


Lệnh chi

Số lượng

Món

154.907.353

221.152.707


630.869.096


767.884.062


1.350.990.253

Giá trị

Tỷ đồng

33.669.635

42.945.465


78.715.880


83.945.310


111.097.469



Nhờ Thu

Số lượng

Món

2.577.431

3.408.455


34.698.908


47.657.994


10.372.756

Giá trị

Tỷ đồng

3.038.051

2.941.693


5.060.840


5.555.309


6.000.645


Phương tiện thanh toán khác

Số lượng

Món

141.760.607

236.975.044


45.148.016


50.176.624


48.291.525

Giá trị

Tỷ đồng

12.703.628

17.277.851


5.907.098


6.833.379


5.906.807


6

Số lượng đơn vị cung ứng dịch vụ thanh toán qua

Internet


Đơn vị



70


78


76


78


7

Số lượng đơn vị cung ứng dịch vụ thanh toán qua Di

động


Đơn vị



40


41


41


49


Nguồn: Số liệu thống kê của Vụ thanh toán, NHNN, 2020


Phụ lục 11: Bảng tổng hợp số lượng ATM, POS/EFTPOS/EDC và đơn vị chấp nhận thẻ theo TCTD


Từ tháng 12 năm 2018 đến tháng 12 năm 2018


STT

TÊN TCTD


Số lượng ATM

Số lượng thiết bị POS/EFTPOS/EDC

Số lượng đơn vị chấp nhận thẻ


(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bank Of China (Hong Kong) Limited - Ho Chi Minh City Branch

2



2

CITI BANK

8



3

Ngân hàng TMCP Á Châu

758

5.998

5.406

4

NH TMCP Đông Nam Á

337

764

274

5

VID PUBLIC Bank

24



6

INDOVINA BANK

40

201

151

7

NH Liên Doanh Việt- Nga

17

590

500

8

NH TMCP Công thương Việt Nam

2.195

33.034

19.767

9

NHNo&PTNT Việt Nam

2.844

20.807

14.416


10

NHTM CP Nam á

56

156

143

11

NHTMCP Bắc á

57

221

221

12

NHTMCP Kỹ thương Việt Nam

1.097

2.617

1.025

13

NHTMCP Phương Đông

83

59


14

NHTMCP Quân đội Hà Nội

747

2.717

1.477

15

NHTMCP Quốc tế

351

267

197

16

NHTMCP Sài Gòn - Hà Nội

216

989

638

17

NHTMCP Sài gòn Công Thương - Hội Sở

73

109

96

18

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt Hội Sở Chính

123

959


19

Ngân hàng Citibank, N.A., Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

13



20

Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam

437



21

Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam

4

153

130

22

Ngân hàng Industrial and Commercial Bank of China - Chi nhánh TP Hà Nội

1

9

7


23

Ngân hàng TM TNHH MTV Xây dựng Việt Nam

23



24

Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương

142

5.032

185

25

Ngân hàng TMCP Phát triển thành phố Hồ Chí Minh

221

239

138

26

Ngân hàng TMCP Bản Việt

71



27

Ngân hàng TMCP Bảo Việt

49

29


28

Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu

24

281

144

29

Ngân hàng TMCP Kiên Long

156

228

208

30

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

2.541

52.535

43.589

31

Ngân hàng TMCP Quốc Dân

54



32

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

185

1.519

1.126

33

Ngân hàng TMCP Sài gòn thương tín

1.043

7.498

4.558

34

Ngân hàng TMCP Tiên Phong

159

20.050

15.207

35

Ngân hàng TMCP Việt Á

42



36

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

634

297

197


37

Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex

82

4.551

2.398

38

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam

260

4.668

2.219

39

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

1.823

60.339

36.013

40

Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam

143



41

Ngân hàng TMCP Đông Á

922

360

67

42

Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam

2



43

Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam

17



44

Ngân hàng TNHH Một thành viên United Overseas Việt Nam


529

248

45

Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam

72



46

Ngân hàng TNHH một thành viên Hong Leong Việt Nam

8



47

Ngân hàng TNHH một thành viên Shinhan Việt Nam

207




48

Ngân hàng TNHH một thành viên Standard Chartered Việt Nam

14



49

Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần An Bình

206

1.397

1.069


Tổng cộng

18.583

229.202

151.814


Nguồn: Số liệu thống kê từ Vụ Thanh Toán, NHNN, 2019

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/11/2022