Thẻ trả trước quốc tế | Thẻ | 1.418.641 | 1.744.660 | 2.339.462 | 2.237.378 | 2.511.180 | |
Thẻ lưu hành phân theo phạm vi (tính đến 31/12 hàng năm) | Thẻ nội địa | Thẻ | 64.617.531 | 74.047.425 | 78.871.500 | 84.140.050 | 84.865.727 |
Thẻ quốc tế | Thẻ | 6.404.108 | 7.551.230 | 10.699.087 | 12.867.640 | 14.816.079 | |
Giao dịch tài chính qua điện thoại di động | Số lượng | Món | 59.001.706 | 97.615.182 | 130.940.306 | 197.131.116 | 552.431.298 |
Giá trị | Tỷ đồng | 133.933 | 303.580 | 690.068 | 1.958.241 | 5.773.962 | |
Giao dịch tài chính qua kênh Internet | Số lượng | Món | 83.276.773 | 125.758.870 | 191.265.338 | 273.438.645 | 419.582.793 |
Giá trị | Tỷ đồng | 5.060.867 | 7.202.565 | 13.546.845 | 16.586.762 | 22.227.611 | |
Giao dịch tài chính qua kênh QR Code | Số lượng | Món | 493.570 | 9.595.248 | |||
Giá trị | Tỷ đồng | 711 | 12.478 |
Có thể bạn quan tâm!
- Theo Anh Chị, Những Yếu Tố Chủ Quan Và Khách Quan Nào Có Ảnh Hưởng Lớn Đến Sự Phát Triển Dịch Vụ Nhđt?
- Theo Anh Chị, Kênh Phân Phối Dịch Vụ Nhđt Nào Có Tiềm Năng Phát Triển Nhất Ở Việt Nam Hiện Nay: Atm, Pos, Internet Banking, Mobile Banking?
- Tỷ Lệ An Toàn Vốn Của Các Tctd (Đến Tháng 10/2020)
- Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng điện tử đến kết quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
Số lượng | Món | 61.745.110 | 81.398.779 | 109.315.981 | 137.594.000 | 161.263.345 | |
Giá trị | Tỷ đồng | 49.380.490 | 44.581.000 | 58.638.551 | 73.110.000 | 98.399.662 | |
Giao dịch chuyển mạch qua NAPAS | Số lượng | Món | 63.607.956 | 350.807.000 | 688.173.552 | ||
Giá trị | Tỷ đồng | 353.741 | 1.754.420 | 4.768.115 | |||
Giao dịch TTKDTM | Số lượng | Món | 354.967.945 | 542.653.311 | 905.268.959 | 1.095.647.505 | 1.737.162.058 |
Giá trị | Tỷ đồng | 49.737.423 | 63.732.482 | 90.703.123 | 97.284.645 | 123.995.418 | |
Séc | Số lượng | Món | 667.147 | 829.249 | 713.427 | 708.258 | 307.861 |
Giá trị | Tỷ đồng | 95.511 | 220.880 | 314.238 | 358.440 | 191.446 | |
Thẻ | Số lượng | Món | 55.055.407 | 80.287.856 | 193.839.512 | 229.220.567 | 327.199.663 |
Giá trị | Tỷ đồng | 230.597 | 346.593 | 705.067 | 592.206 | 799.052 | |
Lệnh chi | Số lượng | Món | 154.907.353 | 221.152.707 | 630.869.096 | 767.884.062 | 1.350.990.253 |
Giá trị | Tỷ đồng | 33.669.635 | 42.945.465 | 78.715.880 | 83.945.310 | 111.097.469 |
Số lượng | Món | 2.577.431 | 3.408.455 | 34.698.908 | 47.657.994 | 10.372.756 | |
Giá trị | Tỷ đồng | 3.038.051 | 2.941.693 | 5.060.840 | 5.555.309 | 6.000.645 | |
Phương tiện thanh toán khác | Số lượng | Món | 141.760.607 | 236.975.044 | 45.148.016 | 50.176.624 | 48.291.525 |
Giá trị | Tỷ đồng | 12.703.628 | 17.277.851 | 5.907.098 | 6.833.379 | 5.906.807 | |
6 | Số lượng đơn vị cung ứng dịch vụ thanh toán qua Internet | Đơn vị | 70 | 78 | 76 | 78 | |
7 | Số lượng đơn vị cung ứng dịch vụ thanh toán qua Di động | Đơn vị | 40 | 41 | 41 | 49 |
Nguồn: Số liệu thống kê của Vụ thanh toán, NHNN, 2020
Phụ lục 11: Bảng tổng hợp số lượng ATM, POS/EFTPOS/EDC và đơn vị chấp nhận thẻ theo TCTD
Từ tháng 12 năm 2018 đến tháng 12 năm 2018
TÊN TCTD | Số lượng ATM | Số lượng thiết bị POS/EFTPOS/EDC | Số lượng đơn vị chấp nhận thẻ | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
1 | Bank Of China (Hong Kong) Limited - Ho Chi Minh City Branch | 2 | ||
2 | CITI BANK | 8 | ||
3 | Ngân hàng TMCP Á Châu | 758 | 5.998 | 5.406 |
4 | NH TMCP Đông Nam Á | 337 | 764 | 274 |
5 | VID PUBLIC Bank | 24 | ||
6 | INDOVINA BANK | 40 | 201 | 151 |
7 | NH Liên Doanh Việt- Nga | 17 | 590 | 500 |
8 | NH TMCP Công thương Việt Nam | 2.195 | 33.034 | 19.767 |
9 | NHNo&PTNT Việt Nam | 2.844 | 20.807 | 14.416 |
NHTM CP Nam á | 56 | 156 | 143 | |
11 | NHTMCP Bắc á | 57 | 221 | 221 |
12 | NHTMCP Kỹ thương Việt Nam | 1.097 | 2.617 | 1.025 |
13 | NHTMCP Phương Đông | 83 | 59 | |
14 | NHTMCP Quân đội Hà Nội | 747 | 2.717 | 1.477 |
15 | NHTMCP Quốc tế | 351 | 267 | 197 |
16 | NHTMCP Sài Gòn - Hà Nội | 216 | 989 | 638 |
17 | NHTMCP Sài gòn Công Thương - Hội Sở | 73 | 109 | 96 |
18 | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt Hội Sở Chính | 123 | 959 | |
19 | Ngân hàng Citibank, N.A., Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh | 13 | ||
20 | Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam | 437 | ||
21 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | 4 | 153 | 130 |
22 | Ngân hàng Industrial and Commercial Bank of China - Chi nhánh TP Hà Nội | 1 | 9 | 7 |
Ngân hàng TM TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | 23 | |||
24 | Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương | 142 | 5.032 | 185 |
25 | Ngân hàng TMCP Phát triển thành phố Hồ Chí Minh | 221 | 239 | 138 |
26 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | 71 | ||
27 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | 49 | 29 | |
28 | Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu | 24 | 281 | 144 |
29 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | 156 | 228 | 208 |
30 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | 2.541 | 52.535 | 43.589 |
31 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân | 54 | ||
32 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | 185 | 1.519 | 1.126 |
33 | Ngân hàng TMCP Sài gòn thương tín | 1.043 | 7.498 | 4.558 |
34 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | 159 | 20.050 | 15.207 |
35 | Ngân hàng TMCP Việt Á | 42 | ||
36 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | 634 | 297 | 197 |
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | 82 | 4.551 | 2.398 | |
38 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam | 260 | 4.668 | 2.219 |
39 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 1.823 | 60.339 | 36.013 |
40 | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam | 143 | ||
41 | Ngân hàng TMCP Đông Á | 922 | 360 | 67 |
42 | Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam | 2 | ||
43 | Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam | 17 | ||
44 | Ngân hàng TNHH Một thành viên United Overseas Việt Nam | 529 | 248 | |
45 | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam | 72 | ||
46 | Ngân hàng TNHH một thành viên Hong Leong Việt Nam | 8 | ||
47 | Ngân hàng TNHH một thành viên Shinhan Việt Nam | 207 |
Ngân hàng TNHH một thành viên Standard Chartered Việt Nam | 14 | |||
49 | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần An Bình | 206 | 1.397 | 1.069 |
Tổng cộng | 18.583 | 229.202 | 151.814 |
Nguồn: Số liệu thống kê từ Vụ Thanh Toán, NHNN, 2019