Oliva-Teles, A., A.L. Cerqueira and P. Gonc-alves, 1999. The utilization of diets containing high levels of fish protein hydrolysate by turbot (Scophthalamus maximus) juveniles. Aquaculture, 179: 195-201.
Ostaszewska, T., K. Dabrowski, K. Czuminska, W. Olech and M. Olejniczak, 2005. Rearing of pike-perch larvae using formulated diets, first success with starter feeds. Aquaculture Research, 36: 1167-1176.
Olurin, K.B. and A.B. Oluwo, 2010. Growth and Survival of African Catfish (Clarias gariepinus) Larvae Fed Decapsulated Artemia, Live Daphnia, or Commercial Starter Diet. The Israeli Journal of Aquaculture- Bamidgeh, 62: 50-55
Papatryphon, E and J. H. Soares, 2000. The effect of dietary feeding stimulants on growth performance of striped bass, Morone saxatilis, fed-a-plant feedstuff-based diet. Aquaculture, 185: 329-338
Person Le Ruyet, J., J.C. Alexandre, L. Thebaud and C. Mugnier, 1993. Marine fish larvae: feeding formulated diets or live preys? J. World Aquac. Soc., 24: 211-224.
Phạm Văn Khánh, 2003. Kỹ thuật một số loài cá xuất khẩu. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. 33 tr.
Phan Hồng Cương, 2009. Tình hình sử dụng cá tạp và khả năng sử dụng bột đậu nành trong phối chế thức ăn chế biến nuôi cá Lóc (Channa striata). Luận văn Cao học. Khoa Thủy sản. Đại học Cần Thơ.
Puvanendran, V., A. L. Burt and J. A. Brown, 2006. Can Atlantic cod (Gadus morhua) larvae be weaned faster onto dry feed at higher temperatures. Aquaculture, 255: 334-340
Qin, J.G., A.W. Fast., D.DeAnda. and R.P. Weidenbach, 1997. Growth and survival of larval snakehead ( Channa striatus) fed different diets. Aquaculture, 148: 105-113.
Quin, J.G. and A.W. Fast, 1996a. Effects of feed application rates on growth, survival, and feed conversion of juvenile Snakehead Channa striatus. Journal of the world aquaculture society, 27: 52-56.
Quin, J.G. and A.W.Fast, 1996b. Size and feed dependent cannibalism with juvenile snakehead Channa striatus. Aquaculture, 144: 313-320
Quin, J.G. and A.W.Fast, 1997. Food selection and growth of young snakehead Channa striatus. Journal of Applied Ichthyology, 13: 21-26
Refstiea, S., J. J. Ollic and H. Standald, 2004. Feed intake, growth, and protein utilisation by post-smolt Atlantic salmon (Salmo salar) in response to graded levels of fish protein hydrolysate in the diet. Aquaculture, 239: 331-349
Takii, K., S. Shimeno and M. Takeda, 1986. The effect of feeding stimulants in diet on some hepatic enzyme activities of eel. Bulletin of the Japanese Society of Scientific Fisheries, 52: 2131-2134
Tandler, A., B.A. Berg, G.WM. Kissil and A.M. Mackie, 1982. Effect of food attractants on appetite and growth rate of gilthead bream, Sparus aurata L. Journal of Fish Biology, 20: 673-681.
Toften, H, A. M. Arnesen and M. Jobling, 2003. Feed intake, growth and ionoregulation in Atlantic salmon (Salmo salar L.) smolts in relation to dietaryaddition of a feeding stimulant and time of seawater transfer. Aquaculture, 217: 647-662
Toften, H., E.H. Jorgensen and M. Jobling, 1995. The study of feeding preference using radiography: oxytetracy cline as a feeding deterrent and squid extract as a feeding stimulant in diets for salmon. Aquaculture Nutrition, 1: 145-149.
Trần Thị Thanh Hiền và Nguyễn Anh Tuấn, 2009. Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. 191 tr.
Trần Thị Thanh Hiền và Nguyễn Hương Thùy, 2008. Khả năng sử dụng thức ăn chế biến của cá còm (Chitala chitala) giai đoạn bột lên giống. Tạp chí Khoa học 2008, 1: 134-140. Trường Đại học Cần Thơ.
Trần Thị Thanh Hiền, Phạm Thanh Liêm và Nguyễn Hương Thuỳ, 2007. Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng và khả năng sử dụng thức ăn chế biến để ương cá thát lát còm (Notopterus chitala) từ bột lên giống. Đề tài cấp bộ.
Trương Quốc Phú, 2000. Giáo trình Quản lý chất lượng nước nuôi trồng thuỷ sản. Khoa Thuỷ sản. Trường Đại học Cần Thơ.
Verreth, J. and M.V. Tongeren, 1989. Weaning time in Clarias gariepinus
(Burchell) larvae. Aquaculture, 83: 81-88.
Victor., R and B. O. Akapocha, 1992. The biology of snakehead, Channa obscura (Gunther), in a Nigerian pond under monoculture. Aquaculture, 101: 17-24
Walford, J. and T. J. Lam, 1993. Deveplopment of digestive tract and proteolytic enzyme activity in seabass (Lates calcarifer). Aquaculture, 109: 187-205.
Xu, X., W. Ji., Y. Li and C. Gao, 1991. A preliminary study on protein requirement of juvenile black sea bream (Sparus macrocephalus). In
S.S. De Silva (ed) Fish nutrition research in Asia. Proceeding of the Fourth Asian Fish Nutrition Workshop. Asian Fish. Soc. Spec. Publ. 5, 205 p. Asian Fisheries Society, Manila, Philippines, p. 63-67.
Xue. M and Y. Cui, 2001. Effect of several feeding stimulants on diet preference by juvenile gibel carp (Carassius auratus gibelio) , fed diets with or without partial replacement of fish meal by meat and bone meal. Aquaculture, 198: 281–292
http://fishbase.org/Summary/SpeciesSummary.php?id=343. Ngày truy cập 12/08/2009
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A: SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 1
Phụ lục A.1: Sự biến động nhiệt độ (oC) trong thí nghiệm 1
Nhiệt độ (oC) Nhiệt độ (oC)
Ngày
Sáng Chiều
Ngày
Sáng Chiều
27,2 | 28,7 | 19 | 26,2 | 27,7 | |
2 | 26,7 | 28,2 | 20 | 26,0 | 27,5 |
3 | 27,2 | 28,7 | 21 | 25,2 | 26,7 |
4 | 27,2 | 28,7 | 22 | 24,2 | 25,7 |
5 | 26,3 | 27,8 | 23 | 22,2 | 23,7 |
6 | 26,2 | 27,7 | 24 | 22,7 | 24,2 |
7 | 26,7 | 28,2 | 25 | 26,2 | 27,7 |
8 | 26,8 | 28,3 | 26 | 26,5 | 28,0 |
9 | 26,4 | 27,9 | 27 | 26,2 | 27,7 |
10 | 26,7 | 28,2 | 28 | 26,2 | 27,7 |
11 | 26,4 | 27,9 | 29 | 26,5 | 28,0 |
12 | 27,2 | 28,7 | 30 | 26,7 | 28,2 |
13 | 27,4 | 28,9 | 31 | 26,5 | 28,0 |
14 | 26,7 | 28,2 | 32 | 26,7 | 28,2 |
15 | 26,2 | 27,7 | 33 | 27,2 | 28,7 |
16 | 26,7 | 28,2 | 34 | 27,0 | 28,5 |
17 | 26,8 | 28,3 | 35 | 27,2 | 28,7 |
18 | 26,7 | 28,2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tỉ Lệ Phân Cỡ Về Khối Lượng (%) Của Cá Lóc Đen Bột Sử Dụng Thức Ăn Chế Biến Ở Các Thời Điểm Và Phương Thức Tập Ăn Khác Nhau Sau 5 Tuần
- Tỉ Lệ Chết (%) Của Cá Lóc Đen Bột Sử Dụng Thức Ăn Chế Biến Ở Các Thời
- Tỉ Lệ Ăn Nhau (%) Của Cá Lóc Đen Bột Sử Dụng Thức Ăn Chế Biến Có
- Nghiên cứu phương thức thay thế thức ăn chế biến trong ương cá lóc đen (channa striata) - 9
- Nghiên cứu phương thức thay thế thức ăn chế biến trong ương cá lóc đen (channa striata) - 10
Xem toàn bộ 84 trang tài liệu này.
Phụ lục A. 2: Sự biến động pH trong thí nghiệm 1
pH pH
Ngày
Sáng Chiều
Ngày
Sáng Chiều
7,6 | 7,7 | 19 | 7,7 | 7,8 | |
2 | 7,7 | 7,8 | 20 | 7,5 | 7,6 |
3 | 7,5 | 7,7 | 21 | 8,3 | 8,5 |
4 | 7,7 | 7,8 | 22 | 8,4 | 8,5 |
5 | 8 | 8,1 | 23 | 7,6 | 7,9 |
6 | 7,5 | 7,6 | 24 | 7,6 | 7,7 |
7 | 8,1 | 8,4 | 25 | 7,9 | 8,1 |
8 | 8,2 | 8,3 | 26 | 7,5 | 7,6 |
9 | 7,7 | 7,8 | 27 | 7,7 | 7,9 |
10 | 7,6 | 7,7 | 28 | 7,7 | 7,8 |
11 | 7,9 | 8 | 29 | 7,6 | 7,7 |
12 | 7,7 | 7,9 | 30 | 7,7 | 7,8 |
13 | 8 | 8,1 | 31 | 7,7 | 7,9 |
14 | 8,3 | 8,5 | 32 | 8,2 | 8,3 |
15 | 8,1 | 8,2 | 33 | 7,5 | 7,6 |
16 | 7,8 | 7,9 | 34 | 8 | 8,1 |
17 | 7,4 | 7,6 | 35 | 7,9 | 8,2 |
18 | 8 | 8,1 |
Phụ lục A.3: Biến động NH3 (mg/l) trong thí nghiệm 1
NT 1 NT 2 NT 3 NT 4
1.1 | 1.2 | 1.3 | 2.1 | 2.2 | 2.3 | 3.1 | 3.2 | 3.3 | 4.1 | 4.2 | 4.3 | |
1 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2 | 0,05 | 0,15 | 0,15 | 0,03 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,03 | 0,08 | 0,15 | 0,15 | 0,05 |
3 | 0,05 | 0,15 | 0,05 | 0,03 | 0,03 | 0,08 | 0,03 | 0,03 | 0,08 | 0,03 | 0,08 | 0,03 |
4 | 0,009 | 0,03 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,03 | 0,009 | 0,009 | 0,03 | 0,009 | 0,03 | 0,009 |
5 | 0,009 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Tuần
5.1 | 5.2 | 5.3 | 6.1 | 6.2 | 6.3 | 7.1 | 7.2 | 7.3 | |
1 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2 | 0,15 | 0,05 | 0,15 | 0,05 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,05 |
3 | 0,08 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,15 | 0,05 | 0,15 | 0,05 | 0,05 |
4 | 0,03 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,03 | 0,009 | 0,03 | 0,009 | 0,009 |
5 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Tuần
NT 5 NT 6 NT 7
Ghi chú:
NT 1: Đối chứng
NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
Phụ lục A.4: Biến động NO2- (mg/l) trong thí nghiệm 1
NT 1 NT 2 NT 3 NT 4
1.1 | 1.2 | 1.3 | 2.1 | 2.2 | 2.3 | 3.1 | 3.2 | 3.3 | 4.1 | 4.2 | 4.3 | |
1 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 |
2 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,5 | <0,5 | ||||
3 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 |
4 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 |
5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 |
Tuần
5.1 | 5.2 | 5.3 | 6.1 | 6.2 | 6.3 | 7.1 | 7.2 | 7.3 | |
1 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 |
2 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | |||
3 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 |
4 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 |
5 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 |
Tuần
NT 5 NT 6 NT 7
Ghi chú: a là giá trị NO2- NT 1: Đối chứng
NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
lệ | sống, tỉ lệ chết | và | tỉ lệ ăn nhau của | cá sau 5 tuần thí | |
Nghiệm thức | Tỉ lệ sống (%) | Tỉ lệ chết (%) | Tỉ lệ ăn nhau (%) | ||
1 | 70 | 29 | 1 | ||
1 | 69 | 30 | 1 | ||
1 | 55 | 39 | 6 | ||
2 | 9 | 3 | 88 | ||
2 | 11 | 10 | 79 | ||
2 | 26 | 4 | 70 | ||
3 | 2 | 2 | 96 | ||
3 | 2 | 3 | 95 | ||
3 | 3 | 8 | 89 | ||
4 | 60 | 22 | 18 | ||
4 | 64 | 15 | 21 | ||
4 | 70 | 20 | 10 | ||
5 | 70 | 11 | 19 | ||
5 | 60 | 27 | 13 | ||
5 | 61 | 10 | 29 | ||
6 | 50 | 30 | 20 | ||
6 | 58 | 22 | 20 | ||
6 | 62 | 29 | 9 | ||
7 | 41 | 31 | 28 | ||
7 | 59 | 27 | 14 | ||
7 | 43 | 35 | 22 |
Phụ lục A.5: Tỉ
Ghi chú:
NT 1: Đối chứng
NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
Phụ lục A.6: Tăng trọng và tăng trưởng của cá sau 5 tuần thí nghiệm
Wi (g) | Wf (g) | WG | DWG (g/ngày) | SGR (%/ngày) | |
1 | 0,04 | 1,0806 | 1,0406 | 0,0297 | 9,4183 |
1 | 0,04 | 1,1000 | 1,0600 | 0,0303 | 9,4691 |
1 | 0,04 | 1,9035 | 1,8635 | 0,0532 | 11,0360 |
2 | 0,04 | 2,1899 | 2,1499 | 0,0614 | 11,4364 |
2 | 0,04 | 1,1250 | 1,0850 | 0,0310 | 9,5333 |
2 | 0,04 | 0,9826 | 0,9426 | 0,0269 | 9,1465 |
3 | 0,04 | 4,5949 | 4,5549 | 0,1301 | 13,5537 |
3 | 0,04 | 2,9689 | 2,9289 | 0,0837 | 12,3059 |
3 | 0,04 | 2,0846 | 2,0446 | 0,0584 | 11,2955 |
4 | 0,04 | 1,2541 | 1,2141 | 0,0347 | 9,8436 |
4 | 0,04 | 1,1327 | 1,0927 | 0,0312 | 9,5528 |
4 | 0,04 | 1,1270 | 1,0870 | 0,0311 | 9,5383 |
5 | 0,04 | 0,6061 | 0,5661 | 0,0162 | 7,7662 |
5 | 0,04 | 0,6462 | 0,6062 | 0,0173 | 7,9492 |
5 | 0,04 | 0,9398 | 0,8998 | 0,0257 | 9,0193 |
6 | 0,04 | 1,5704 | 1,5304 | 0,0437 | 10,4862 |
6 | 0,04 | 0,9856 | 0,9456 | 0,0270 | 9,1552 |
6 | 0,04 | 1,2024 | 1,1624 | 0,0332 | 9,7235 |
7 | 0,04 | 1,3123 | 1,2723 | 0,0364 | 9,9734 |
7 | 0,04 | 1,1778 | 1,1378 | 0,0325 | 9,6643 |
7 | 0,04 | 1,2885 | 1,2485 | 0,0357 | 9,9211 |
Ghi chú:
NT 1: Đối chứng
NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày