Phụ lục C. 2: Kết quả xử lý thống kê thí nghiệm 2
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Wf | Between Groups | 1,12 | 3 | 0,373 | 379 | 0 |
Within Groups | 0,008 | 8 | 0,001 | |||
Total | 1,13 | 11 | ||||
WG | Between Groups | 1,12 | 3 | 0,373 | 379 | 0 |
Within Groups | 0,008 | 8 | 0,001 | |||
Total | 1,13 | 11 | ||||
SGR | Between Groups | 6,38 | 3 | 2,13 | 369 | 0 |
Within Groups | 0,046 | 8 | 0,006 | |||
Total | 6,42 | 11 | ||||
DWG | Between Groups | 0,001 | 3 | 0 | 379 | 0 |
Within Groups | 0 | 8 | 0 | |||
Total | 0,001 | 11 | ||||
SR | Between Groups | 529 | 3 | 176 | 7,58 | 0,01 |
Within Groups | 186 | 8 | 23,3 | |||
Total | 715 | 11 | ||||
TLAN | Between Groups | 389 | 3 | 130 | 19,9 | 0 |
Within Groups | 52 | 8 | 6,5 | |||
Total | 441 | 11 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tỉ Lệ Ăn Nhau (%) Của Cá Lóc Đen Bột Sử Dụng Thức Ăn Chế Biến Có
- Nghiên cứu phương thức thay thế thức ăn chế biến trong ương cá lóc đen (channa striata) - 8
- Nghiên cứu phương thức thay thế thức ăn chế biến trong ương cá lóc đen (channa striata) - 9
Xem toàn bộ 84 trang tài liệu này.
Ghi chú:
Wf : Khối lượng cuối (g) WG : Tăng trọng (g)
SGR : Tốc độ tăng trưởng tương đối (%/ngày) DWG : Tốc độ tăng trưởng tuyệt đối (g/ngày) SR : Tỉ lệ sống (%)
TLAN : Tỉ lệ ăn nhau (%)
Homogeneous Subsets
Trọng lượng cuối - Wf (g)
NT | N | Subset for alpha = .05 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
Duncan(a) | 1 | 3 | 1,15 | |||
4 | 3 | 1,67 | ||||
3 | 3 | 1,76 | ||||
2 | 3 | 1,98 | ||||
Sig. | 1 | 1 | 1 | 1 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Tăng trọng - WG (g)
NT | N | Subset for alpha = .05 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
Duncan(a) | 1 | 3 | 0,99 | |||
4 | 3 | 1,51 | ||||
3 | 3 | 1,6 | ||||
2 | 3 | 1,82 | ||||
Sig. | 1 | 1 | 1 | 1 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
NT | N | Subset for alpha = .05 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
Duncan(a) | 1 | 3 | 0,035 | |||
4 | 3 | 0,054 | ||||
3 | 3 | 0,057 | ||||
2 | 3 | 0,065 | ||||
Sig. | 1 | 1 | 1 | 1 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Ghi chú:
NT 1: Đối chứng; NT 2: Dịch cá thuỷ phân NT 3: Dầu gan mực; NT 4: Dịch trùn quế
Tốc độ tăng trưởng đặc biệt - SGR (%/ngày)
NT | N | Subset for alpha = .05 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
Duncan(a) | 1 | 3 | 7,03 | |||
4 | 3 | 8,38 | ||||
3 | 3 | 8,56 | ||||
2 | 3 | 8,98 | ||||
Sig. | 1 | 1 | 1 | 1 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Tỉ lệ sống - SR (%)
NT | N | Subset for alpha = .05 | ||
1 | 2 | |||
Duncan(a) | 1 | 3 | 61 | |
4 | 3 | 71,3 | ||
3 | 3 | 73,7 | ||
2 | 3 | 79,3 | ||
Sig. | 1 | 0,09 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Tỉ lệ ăn nhau (%)
NT | N | Subset for alpha = .05 | |||
1 | 2 | 3 | |||
Duncan(a) | 2 | 3 | 6,67 | ||
3 | 3 | 11,3 | 11,3 | ||
4 | 3 | 14 | |||
1 | 3 | 22,3 | |||
Sig. | 0,06 | 0,24 | 1 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Ghi chú:
NT 1: Đối chứng; NT 2: Dịch cá thuỷ phân NT 3: Dầu gan mực; NT 4: Dịch trùn quế