PHỤ LỤC B: SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 2
Phụ lục B.1: Sự biến động nhiệt độ trung bình (oC) trong thí nghiệm 2
Nhiệt độ (oC) Nhiệt độ (oC)
Ngày
Sáng Chiều
Ngày
Sáng Chiều
26,8 | 28,3 | 15 | 27,3 | 28,8 | |
2 | 26,9 | 28,4 | 16 | 27,3 | 28,8 |
3 | 27 | 28,5 | 17 | 27,3 | 28,8 |
4 | 27,3 | 28,8 | 18 | 27,3 | 28,8 |
5 | 26,8 | 28,3 | 19 | 27 | 28,5 |
6 | 27 | 28,5 | 20 | 27,3 | 28,8 |
7 | 26,8 | 28,3 | 21 | 27,3 | 28,8 |
8 | 26,8 | 28,3 | 22 | 27,8 | 29,3 |
9 | 27,3 | 28,8 | 23 | 27,9 | 29,4 |
10 | 27,7 | 29,2 | 24 | 27 | 28,5 |
11 | 27,3 | 28,8 | 25 | 27,3 | 28,8 |
12 | 27,8 | 29,3 | 26 | 27,8 | 29,3 |
13 | 27,8 | 29,3 | 27 | 27,5 | 29 |
14 | 26,8 | 28,3 | 28 | 27,8 | 29,3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tỉ Lệ Chết (%) Của Cá Lóc Đen Bột Sử Dụng Thức Ăn Chế Biến Ở Các Thời
- Tỉ Lệ Ăn Nhau (%) Của Cá Lóc Đen Bột Sử Dụng Thức Ăn Chế Biến Có
- Nghiên cứu phương thức thay thế thức ăn chế biến trong ương cá lóc đen (channa striata) - 8
- Nghiên cứu phương thức thay thế thức ăn chế biến trong ương cá lóc đen (channa striata) - 10
Xem toàn bộ 84 trang tài liệu này.
Phụ lục B. 2: Sự biến động pH trung bình trong thí nghiệm 2
pH pH
Ngày
Sáng Chiều
Ngày
Sáng Chiều
8,2 | 8,4 | 15 | 7,7 | 7,8 | |
2 | 8,1 | 8,3 | 16 | 7,7 | 7,8 |
3 | 8,1 | 8,2 | 17 | 7,5 | 7,6 |
4 | 8 | 8,3 | 18 | 7,6 | 7,7 |
5 | 8 | 8,1 | 19 | 7,4 | 7,6 |
6 | 7,9 | 8 | 20 | 7,6 | 7,7 |
7 | 7,9 | 8 | 21 | 7,4 | 7,5 |
8 | 7,9 | 8 | 22 | 7,4 | 7,5 |
9 | 7,8 | 7,9 | 23 | 7,6 | 7,7 |
10 | 7,9 | 8 | 24 | 7,5 | 7,6 |
11 | 7,8 | 8 | 25 | 7,6 | 7,8 |
12 | 7,8 | 8,1 | 26 | 7,5 | 7,6 |
13 | 7,6 | 7,7 | 27 | 7,4 | 7,5 |
14 | 7,6 | 7,7 | 28 | 7,3 | 7,5 |
Phụ lục B.3: Biến động NH3 (mg/l) trong thí nghiệm 2
NT 1 NT 2 NT 3 NT 4
1.1 | 1.2 | 1.3 | 2.1 | 2.2 | 2.3 | 3.1 | 3.2 | 3.3 | 4.1 | 4.2 | 4.3 | |
1 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 |
3 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 |
4 | 0,003 | 0,009 | 0,009 | 0,003 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,003 | 0,009 | 0,003 | 0,009 | 0,009 |
Tuần
Phụ lục B.4: Biến động NO2- (mg/l) trong thí nghiệm 2
NT 1 NT 2 NT 3 NT 4
1.1 | 1.2 | 1.3 | 2.1 | 2.2 | 2.3 | 3.1 | 3.2 | 3.3 | 4.1 | 4.2 | 4.3 | |
1 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 | <0,5 |
2 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,5 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 |
3 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 |
4 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 | <0,01 |
Tuần
Ghi chú:
NT 1: Đối chứng; NT 2: Dịch cá thuỷ phân NT 3: Dầu gan mực; NT 4: Dịch trùn quế
56
Phụ lục B.5: Tỉ lệ sống, tỉ lệ chết tự nhiên và tỉ lệ ăn nhau của cá sau 4 tuần
Nghiệm thức | Tỉ lệ sống (%) | Tỉ lệ chết tự nhiên (%) | Tỉ lệ ăn nhau (%) |
1 | 57 | 18 | 25 |
1 | 61 | 17 | 22 |
1 | 65 | 15 | 20 |
2 | 75 | 17 | 8 |
2 | 84 | 11 | 5 |
2 | 79 | 14 | 7 |
3 | 78 | 13 | 9 |
3 | 67 | 18 | 15 |
3 | 76 | 14 | 10 |
4 | 66 | 17 | 17 |
4 | 73 | 15 | 12 |
4 | 75 | 12 | 13 |
Phụ lục B.6: Tăng trọng và tăng trưởng của cá sau 4 tuần thí nghiệm |
Wi (g) | Wf (g) | WG | DWG (g/ngày) | SGR (%/ngày) | |
1 | 0,16 | 1,1839 | 1,0239 | 0,0366 | 7,1477 |
1 | 0,16 | 1,1439 | 0,9839 | 0,0351 | 7,0252 |
1 | 0,16 | 1,1139 | 0,9539 | 0,0341 | 6,9301 |
2 | 0,16 | 1,9749 | 1,8149 | 0,0648 | 8,9753 |
2 | 0,16 | 1,9565 | 1,7965 | 0,0642 | 8,9419 |
2 | 0,16 | 2,0079 | 1,8479 | 0,0660 | 9,0346 |
3 | 0,16 | 1,7261 | 1,5661 | 0,0559 | 8,4944 |
3 | 0,16 | 1,7586 | 1,5986 | 0,0571 | 8,5611 |
3 | 0,16 | 1,7845 | 1,6245 | 0,0580 | 8,6132 |
4 | 0,16 | 1,6940 | 1,5340 | 0,0548 | 8,4274 |
4 | 0,16 | 1,6875 | 1,5275 | 0,0546 | 8,4137 |
4 | 0,16 | 1,6318 | 1,4718 | 0,0526 | 8,2939 |
Ghi chú:
NT 1: Đối chứng; NT 2: Dịch cá thuỷ phân NT 3: Dầu gan mực; NT 4: Dịch trùn quế
PHỤ LỤC C: BẢNG XỬ LÝ THỐNG KÊ
Phụ lục C. 1: Kết quả xử lý thống kê thí nghiệm 1
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Wf | Between Groups | 11,4 | 6 | 1,89 | 5,5 | 0,004 |
Within Groups | 4,82 | 14 | 0,344 | |||
Total | 16,2 | 20 | ||||
WG | Between Groups | 11,4 | 6 | 1,89 | 5,5 | 0,004 |
Within Groups | 4,82 | 14 | 0,344 | |||
Total | 16,2 | 20 | ||||
SGR | Between Groups | 26,9 | 6 | 4,48 | 6,84 | 0,002 |
Within Groups | 9,18 | 14 | 0,656 | |||
Total | 36,1 | 20 | ||||
DWG | Between Groups | 0,009 | 6 | 0,002 | 5,51 | 0,004 |
Within Groups | 0,004 | 14 | 0 | |||
Total | 0,013 | 20 | ||||
SR | Between Groups | 11897 | 6 | 1983 | 40 | 0 |
Within Groups | 695 | 14 | 49,6 | |||
Total | 12592 | 20 | ||||
TLC | Between Groups | 2387 | 6 | 398 | 14,4 | 0 |
Within Groups | 388 | 14 | 27,7 | |||
Total | 2775 | 20 | ||||
TLAN | Between Groups | 22441 | 6 | 3740 | 90 | 0 |
Within Groups | 582 | 14 | 41,6 | |||
Total | 23023 | 20 |
Ghi chú:
Wf : Khối lượng cuối (g) WG : Tăng trọng (g)
SGR : Tốc độ tăng trưởng tương đối (%/ngày) DWG : Tốc độ tăng trưởng tuyệt đối (g/ngày) SR : Tỉ lệ sống (%)
TLC : Tỉ lệ chết (%) TLAN : Tỉ lệ ăn nhau (%)
Homogeneous Subsets
Trọng lượng cuối - Wf (g)
NT | N | Subset for alpha = .05 | ||
1 | 2 | |||
Duncan(a) | 5 | 3 | 0,73 | |
4 | 3 | 1,17 | ||
6 | 3 | 1,25 | ||
7 | 3 | 1,26 | ||
1 | 3 | 1,36 | ||
2 | 3 | 1,43 | ||
3 | 3 | 3,22 | ||
Sig. | 0,21 | 1 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Tăng trọng - WG (g)
NT | N | Subset for alpha = .05 | ||
1 | 2 | |||
Duncan(a) | 5 | 3 | 0,69 | |
4 | 3 | 1,13 | ||
6 | 3 | 1,21 | ||
7 | 3 | 1,22 | ||
1 | 3 | 1,32 | ||
2 | 3 | 1,39 | ||
3 | 3 | 3,18 | ||
Sig. | 0,21 | 1 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Ghi chú:
NT 1: Đối chứng
NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
Tốc độ tăng trưởng tuyệt đối - DWG (g/ngày)
NT | N | Subset for alpha = .05 | ||
1 | 2 | |||
Duncan(a) | 5 | 3 | 0,02 | |
4 | 3 | 0,032 | ||
6 | 3 | 0,035 | ||
7 | 3 | 0,035 | ||
1 | 3 | 0,038 | ||
2 | 3 | 0,04 | ||
3 | 3 | 0,091 | ||
Sig. | 0,21 | 1 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Tốc độ tăng trưởng đặc biệt - SGR (%/ngày)
NT | N | Subset for alpha = .05 | |||
1 | 2 | 3 | |||
Duncan(a) | 5 | 3 | 8,24 | ||
4 | 3 | 9,64 | 9,64 | ||
6 | 3 | 9,79 | |||
7 | 3 | 9,85 | |||
1 | 3 | 9,97 | |||
2 | 3 | 10,04 | |||
3 | 3 | 12,4 | |||
Sig. | 0,05 | 0,6 | 1 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Ghi chú:
NT 1: Đối chứng
NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
Tỉ lệ sống - SR (%)
NT | N | Subset for alpha = .05 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
Duncan(a) | 3 | 3 | 2,33 | |||
2 | 3 | 15,3 | ||||
7 | 3 | 47,7 | ||||
6 | 3 | 56,7 | 56,7 | |||
5 | 3 | 63,7 | ||||
1 | 3 | 64,7 | ||||
4 | 3 | 64,7 | ||||
Sig. | 1 | 1 | 0,14 | 0,22 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Tỉ lệ chết (%)
NT | N | Subset for alpha = .05 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
Duncan(a) | 3 | 3 | 4,33 | |||
2 | 3 | 5,67 | ||||
5 | 3 | 16 | ||||
4 | 3 | 19 | 19 | |||
6 | 3 | 27 | 27 | |||
7 | 3 | 31 | ||||
1 | 3 | 32,7 | ||||
Sig. | 0,76 | 0,5 | 0,08 | 0,23 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Ghi chú:
NT 1: Đối chứng
NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
Tỉ lệ ăn nhau (%)
NT | N | Subset for alpha = .05 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
Duncan(a) | 1 | 3 | 2,67 | |||
4 | 3 | 16,3 | ||||
6 | 3 | 16,3 | ||||
5 | 3 | 20,3 | ||||
7 | 3 | 21,3 | ||||
2 | 3 | 79 | ||||
3 | 3 | 93,3 | ||||
Sig. | 1 | 0,40 | 1 | 1 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
Ghi chú:
NT 1: Đối chứng
NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày
NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày