Nghiên cứu phương thức thay thế thức ăn chế biến trong ương cá lóc đen (channa striata) - 9

PHỤ LỤC B: SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 2


Phụ lục B.1: Sự biến động nhiệt độ trung bình (oC) trong thí nghiệm 2

Nhiệt độ (oC) Nhiệt độ (oC)

Ngày

Sáng Chiều

Ngày


Sáng Chiều


1

26,8

28,3

15

27,3

28,8

2

26,9

28,4

16

27,3

28,8

3

27

28,5

17

27,3

28,8

4

27,3

28,8

18

27,3

28,8

5

26,8

28,3

19

27

28,5

6

27

28,5

20

27,3

28,8

7

26,8

28,3

21

27,3

28,8

8

26,8

28,3

22

27,8

29,3

9

27,3

28,8

23

27,9

29,4

10

27,7

29,2

24

27

28,5

11

27,3

28,8

25

27,3

28,8

12

27,8

29,3

26

27,8

29,3

13

27,8

29,3

27

27,5

29

14

26,8

28,3

28

27,8

29,3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 84 trang tài liệu này.

Nghiên cứu phương thức thay thế thức ăn chế biến trong ương cá lóc đen (channa striata) - 9


Phụ lục B. 2: Sự biến động pH trung bình trong thí nghiệm 2

pH pH

Ngày

Sáng Chiều

Ngày


Sáng Chiều


1

8,2

8,4

15

7,7

7,8

2

8,1

8,3

16

7,7

7,8

3

8,1

8,2

17

7,5

7,6

4

8

8,3

18

7,6

7,7

5

8

8,1

19

7,4

7,6

6

7,9

8

20

7,6

7,7

7

7,9

8

21

7,4

7,5

8

7,9

8

22

7,4

7,5

9

7,8

7,9

23

7,6

7,7

10

7,9

8

24

7,5

7,6

11

7,8

8

25

7,6

7,8

12

7,8

8,1

26

7,5

7,6

13

7,6

7,7

27

7,4

7,5

14

7,6

7,7

28

7,3

7,5


Phụ lục B.3: Biến động NH3 (mg/l) trong thí nghiệm 2

NT 1 NT 2 NT 3 NT 4


1.1

1.2

1.3

2.1

2.2

2.3

3.1

3.2

3.3

4.1

4.2

4.3

1

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

3

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

4

0,003

0,009

0,009

0,003

0,009

0,009

0,009

0,003

0,009

0,003

0,009

0,009

Tuần


Phụ lục B.4: Biến động NO2- (mg/l) trong thí nghiệm 2

NT 1 NT 2 NT 3 NT 4


1.1

1.2

1.3

2.1

2.2

2.3

3.1

3.2

3.3

4.1

4.2

4.3

1

<0,5

<0,5

<0,5

<0,5

<0,5

<0,5

<0,5

<0,5

<0,5

<0,5

<0,5

<0,5

2

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,5

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

3

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

4

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

<0,01

Tuần


Ghi chú:

NT 1: Đối chứng; NT 2: Dịch cá thuỷ phân NT 3: Dầu gan mực; NT 4: Dịch trùn quế


56

Phụ lục B.5: Tỉ lệ sống, tỉ lệ chết tự nhiên và tỉ lệ ăn nhau của cá sau 4 tuần


thí nghiệm


Nghiệm thức

Tỉ lệ sống (%)

Tỉ lệ chết tự nhiên (%)

Tỉ lệ ăn nhau (%)

1

57

18

25

1

61

17

22

1

65

15

20

2

75

17

8

2

84

11

5

2

79

14

7

3

78

13

9

3

67

18

15

3

76

14

10

4

66

17

17

4

73

15

12

4

75

12

13


Phụ lục B.6: Tăng trọng và tăng trưởng của cá sau 4 tuần thí nghiệm


Nghiệm thức

Wi (g)

Wf (g)

WG

DWG (g/ngày)

SGR (%/ngày)

1

0,16

1,1839

1,0239

0,0366

7,1477

1

0,16

1,1439

0,9839

0,0351

7,0252

1

0,16

1,1139

0,9539

0,0341

6,9301

2

0,16

1,9749

1,8149

0,0648

8,9753

2

0,16

1,9565

1,7965

0,0642

8,9419

2

0,16

2,0079

1,8479

0,0660

9,0346

3

0,16

1,7261

1,5661

0,0559

8,4944

3

0,16

1,7586

1,5986

0,0571

8,5611

3

0,16

1,7845

1,6245

0,0580

8,6132

4

0,16

1,6940

1,5340

0,0548

8,4274

4

0,16

1,6875

1,5275

0,0546

8,4137

4

0,16

1,6318

1,4718

0,0526

8,2939

Ghi chú:

NT 1: Đối chứng; NT 2: Dịch cá thuỷ phân NT 3: Dầu gan mực; NT 4: Dịch trùn quế

PHỤ LỤC C: BẢNG XỬ LÝ THỐNG KÊ


Phụ lục C. 1: Kết quả xử lý thống kê thí nghiệm 1


ANOVA



Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Wf

Between Groups

11,4

6

1,89

5,5

0,004


Within Groups

4,82

14

0,344




Total

16,2

20




WG

Between Groups

11,4

6

1,89

5,5

0,004


Within Groups

4,82

14

0,344




Total

16,2

20




SGR

Between Groups

26,9

6

4,48

6,84

0,002


Within Groups

9,18

14

0,656




Total

36,1

20




DWG

Between Groups

0,009

6

0,002

5,51

0,004


Within Groups

0,004

14

0




Total

0,013

20




SR

Between Groups

11897

6

1983

40

0


Within Groups

695

14

49,6




Total

12592

20




TLC

Between Groups

2387

6

398

14,4

0


Within Groups

388

14

27,7




Total

2775

20




TLAN

Between Groups

22441

6

3740

90

0


Within Groups

582

14

41,6




Total

23023

20




Ghi chú:

Wf : Khối lượng cuối (g) WG : Tăng trọng (g)

SGR : Tốc độ tăng trưởng tương đối (%/ngày) DWG : Tốc độ tăng trưởng tuyệt đối (g/ngày) SR : Tỉ lệ sống (%)

TLC : Tỉ lệ chết (%) TLAN : Tỉ lệ ăn nhau (%)

Homogeneous Subsets

Trọng lượng cuối - Wf (g)



NT

N

Subset for alpha = .05




1

2

Duncan(a)

5

3

0,73



4

3

1,17



6

3

1,25



7

3

1,26



1

3

1,36



2

3

1,43



3

3


3,22


Sig.


0,21

1

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


Tăng trọng - WG (g)



NT

N

Subset for alpha = .05




1

2

Duncan(a)

5

3

0,69



4

3

1,13



6

3

1,21



7

3

1,22



1

3

1,32



2

3

1,39



3

3


3,18


Sig.


0,21

1

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


Ghi chú:

NT 1: Đối chứng

NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

Tốc độ tăng trưởng tuyệt đối - DWG (g/ngày)



NT

N

Subset for alpha = .05




1

2

Duncan(a)

5

3

0,02



4

3

0,032



6

3

0,035



7

3

0,035



1

3

0,038



2

3

0,04



3

3


0,091


Sig.


0,21

1

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


Tốc độ tăng trưởng đặc biệt - SGR (%/ngày)



NT

N

Subset for alpha = .05




1

2

3

Duncan(a)

5

3

8,24




4

3

9,64

9,64



6

3


9,79



7

3


9,85



1

3


9,97



2

3


10,04



3

3



12,4


Sig.


0,05

0,6

1

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


Ghi chú:

NT 1: Đối chứng

NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

Tỉ lệ sống - SR (%)



NT

N

Subset for alpha = .05




1

2

3

4

Duncan(a)

3

3

2,33





2

3


15,3




7

3



47,7



6

3



56,7

56,7


5

3




63,7


1

3




64,7


4

3




64,7


Sig.


1

1

0,14

0,22

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


Tỉ lệ chết (%)



NT

N

Subset for alpha = .05




1

2

3

4

Duncan(a)

3

3

4,33





2

3

5,67





5

3


16




4

3


19

19



6

3



27

27


7

3




31


1

3




32,7


Sig.


0,76

0,5

0,08

0,23

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


Ghi chú:

NT 1: Đối chứng

NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

Tỉ lệ ăn nhau (%)



NT

N

Subset for alpha = .05




1

2

3

4

Duncan(a)

1

3

2,67





4

3


16,3




6

3


16,3




5

3


20,3




7

3


21,3




2

3



79



3

3




93,3


Sig.


1

0,40

1

1

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


Ghi chú:

NT 1: Đối chứng

NT 2: 10 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 3: 10 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

NT 4: 17 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 5: 17 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

NT 6: 24 ngày tuổi-10% TĂCB/ngày; NT 7: 24 ngày tuổi-20% TĂCB/ngày

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/05/2022