Mức Đầu Tư Sản Xuất Rau Má An Toàn Và Rau Má Thường

Phụ lục 3.3. Mức đầu tư sản xuất rau má an toàn và rau má thường

(Tính bình quân đồng/kg)


Chỉ tiêu

Rau an toàn

Rau thường

So sánh

RAT/Rau thường

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

Tổng chi phí

2.735,9

100,0

2.727,0

100,0

8,9

**

1. Chi phí đầu vào

836,8

30,6

1.064,9

39,1

-228,2

***

Giống

31,6

3,8

39,8

3,7

-8,1

***

Phân bón vô cơ

386,3

46,2

654,5

61,5

-268,3

***

Phân bón hữu cơ

233,4

27,9

105,2

9,9

128,2

***

Thuốc BVTV

40,9

4,9

133,8

12,6

-92,9

***

Nước tưới

102,1

12,2

84,7

8,0

17,4

***

Khác

42,5

5,1

46,9

4,4

-4,4


2. Chi phí lao động

1.857,2

67,9

1.623,8

59,5

233,4

***

3. Khấu hao

42,0

1,5

38,3

1,4

3,7

**

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.

Nghiên cứu phát triển sản xuất rau an toàn tại tỉnh Thừa Thiên Huế - 22

(Nguồn: Số liệu khảo sát hộ năm 2020)

Phụ lục 3.4. Mức đầu tư sản xuất hành lá an toàn và hành lá thường

(Tính bình quân đồng/kg)


Rau an toàn Rau thường So sánh

Chỉ tiêu

Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ

RAT/Rau TT


Tổng chi phí

7.996,7

100,0

7.750,6

100,0

246,1**


1. Chi phí đầu vào

2.807,8

35,1

3.101,2

40,0

-293,5***


Giống

963,3

34,3

1.146,6

37,0

-183,3***


Làm đất

237,5

8,5

250,7

8,1

-13,1**


Phân bón vô cơ

337,0

12,0

602,2

19,4

-265,2***


Phân bón hữu cơ

863,3

30,7

583,4

18,8

279,9***


Thuốc BVTV

149,7

5,3

254,8

8,2

-105,0***


Nước tưới

197,0

7,0

184,4

5,9

12,6**


Khác

59,9

2,1

79,2

2,6

-19,3***


2. Chi phí lao động

5.005,8

62,6

4.470,2

57,7

535,6***


3. Khấu hao

183,1

2,3

179,2

2,3

3,9


(Nguồn: Số liệu khảo sát hộ năm 2020) Ghi chú: *, ** và *** tương ứng với mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.

Phụ lục 3.5. Mức đầu tư sản xuất rau cải an toàn và rau cải thường

(Tính bình quân đồng/kg)


Rau an toàn

Rau thường

So sánh

RAT/Rau TT


Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

Tổng chi phí

5.583,9

100,0

4.717,1

100,0

866,8

***

1. Chi phí đầu vào

1.325,8

23,7

1.319,1

28,0

6,8

***

Giống

269,9

9,6

275,0

8,9

-5,1

**

Làm đất

53,4

1,9

33,4

1,1

20,0

**

Phân bón vô cơ

254,2

9,1

428,8

13,8

-174,6

***

Phân bón hữu cơ

440,0

15,7

243,7

7,9

196,3

***

Thuốc BVTV

28,8

1,0

133,1

4,3

-104,3

***

Nước tưới

95,5

3,4

60,6

2,0

34,9

***

Khác

184,1

6,6

144,4

4,7

39,7


2. Chi phí lao động

4.197,8

75,2

3.348,4

71,0

849,4

***

3. Khấu hao

60,2

1,1

49,6

1,1

10,6

**

(Nguồn: Số liệu khảo sát hộ năm 2020) Ghi chú: ** và *** tương ứng với mức ý nghĩa thống kê 5% và 1%.


Phụ lục 3.6. Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả phân phối và hiệu quả chi phí sản xuất rau má an toàn


Chỉ tiêu

TE


AE


CE



SE



RAT

Rau thường


RAT

Rau thường


RAT

Rau thường


RAT


Rau thường

< 0,700

0,0

8,0

2,0

0,0

16,0

22,0

0,0

2,0

0,700 – 0,799

2,0

12,0

8,0

12,0

32,0

28,0

0,0

12,0

0,800 – 0,899

44,0

34,0

46,0

36,0

40,0

30,0

28,0

18,0

> 0,900

54,0

46,0

44,0

52,0

12,0

20,0

72,0

68,0

Bình quân chung

0,908

0,880

0,884

0,891

0,803

0,786

0,931

0,916

Độ biến động

0,726 -1,000

0,624 - 1,000

0,675 - 1,000

0,751 -1,000

0,586 - 1,000

0,522 - 1,000

0,811- 1,000

0,679 - 1,000

Độ lệch chuẩn

0,061

0,106

0,085

0,065

0,098

0,120

0,052

0,085

(Nguồn: Số liệu khảo sát và tính toán từ DEAP 2.1)


Phụ lục 3.7. Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả phân phối và hiệu quả chi phí sản xuất hành lá an toàn


Chỉ tiêu

TE

AE

CE

SE



RAT

Rau thường


RAT

Rau thường


RAT

Rau thường


RAT

Rau thường

< 0,700

0,0

6,0

0,0

4,0

6,0

22,0

0,0

0,0

0,700 – 0,799

2,0

14,0

0,0

0,0

36,0

46,0

0,0

14,0

0,800 – 0,899

52,0

42,0

48,0

60,0

52,0

18,0

34,0

38,0

> 0,900

46,0

38,0

52,0

36,0

10,0

14,0

66,0

48,0

Bình quân chung

0,906

0,875

0,897

0,877

0,812

0,767

0,924

0,899

Độ biến động

0,742 -1,000

0,647- 1,000

0,811 - 1,000

0,687 -1,000

0,656- 1,000

0,602- 1,000

0,826- 1,000

0,712 - 1,000

Độ lệch chuẩn

0,065

0,091

0,480

0,006

0,065

0,097

0,054

0,080

(Nguồn: Số liệu khảo sát và tính toán từ DEAP 2.1)


Phụ lục 3.8. Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả phân phối và hiệu quả chi phí sản xuất rau cải an toàn


Chỉ tiêu

TE

AE

CE

SE



RAT

Rau thường


RAT

Rau thường


RAT

Rau thường


RAT

Rau thường

< 0,700

0,0

0,0

0,0

2,0

2,0

24,0

0,0

0,0

0,700 – 0,799

2,0

20,0

4,0

16,0

54,0

32,0

0,0

10,0

0,800 – 0,899

48,0

32,0

76,0

32,0

42,0

26,0

30,0

28,0

> 0,900

50,0

48,0

20,0

50,0

2,0

18,0

70,0

62,0

Bình quân chung

0,919

0,885

0,872

0,888

0,800

0,786

0,936

0,916

Độ biến động

0,780 -1,000

0,710- 1,000

0,729 - 1,000

0,698 -1,000

0,694- 1,000

0,568- 1,000

0,826- 1,000

0,764 - 1,000

Độ lệch chuẩn

0,062

0,088

0,047

0,082

0,054

0,110

0,052

0,069

(Nguồn: Số liệu khảo sát và tính toán từ DEAP 2.1)

Phụ lục 3.9. Các chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp của tỉnh Thừa Thiên Huế

- Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020.

- Quyết định số 795/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2016 – 2020.

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 21/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020.

- Quyết định số 206/2016/QĐ-SNNPTNT ngày 12/4/2016 của Sở NN&PTNT về việc phân công thực hiện Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ NN&PTNT và giám sát, thanh tra chuyên ngành vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở NN&PTNT.

- Kế hoạch số 148/KH-UBND thực hiện Đề án đổi mới phương thức kinh doanh tiêu thụ nông sản giai đoạn 2021-2025 định hướng đến 2030 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.


Phụ lục 3.10. Kết quả TE, AE, CE, SE Rau má thường

STT

TE

AE

CE

TECRS

TEVRS

SE

STT

TE

AE

CE

TECRS

TEVRS

SE

1

0,624

0,897

0,559

0,624

0,919

0,679

26

0,935

0,969

0,907

0,935

0,990

0,945

2

0,820

0,766

0,628

0,820

1,000

0,820

27

0,817

0,892

0,729

0,817

0,868

0,941

3

0,730

0,770

0,562

0,730

1,000

0,730

28

0,916

0,813

0,745

0,916

0,974

0,941

4

0,764

0,935

0,714

0,764

0,970

0,787

29

0,913

0,940

0,858

0,913

0,979

0,933

5

0,632

0,825

0,522

0,632

0,868

0,729

30

0,887

0,915

0,812

0,887

0,936

0,948

6

0,696

0,840

0,585

0,696

0,912

0,763

31

0,944

0,814

0,769

0,944

1,000

0,944

7

0,839

0,921

0,773

0,839

1,000

0,839

32

0,998

0,948

0,946

0,998

1,000

0,998

8

0,723

0,860

0,622

0,723

0,924

0,783

33

0,927

0,816

0,756

0,927

0,978

0,948

9

0,676

0,935

0,632

0,676

0,853

0,793

34

0,885

0,797

0,705

0,885

0,940

0,941

10

0,951

0,866

0,824

0,951

1,000

0,951

35

0,851

0,961

0,818

0,851

0,867

0,982

11

0,803

0,944

0,759

0,803

0,977

0,822

36

1,000

0,922

0,922

1,000

1,000

1,000

12

0,765

0,751

0,574

0,765

0,908

0,842

37

1,000

0,945

0,945

1,000

1,000

1,000

13

0,764

0,898

0,686

0,764

0,869

0,879

38

0,959

0,794

0,762

0,959

1,000

0,959

14

0,748

0,891

0,666

0,748

0,844

0,886

39

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

15

0,898

0,940

0,844

0,898

0,978

0,918

40

0,978

0,942

0,921

0,978

1,000

0,978

16

0,879

0,952

0,837

0,879

1,000

0,879

41

1,000

0,978

0,978

1,000

1,000

1,000

17

0,890

0,954

0,849

0,890

0,972

0,916

42

1,000

0,951

0,951

1,000

1,000

1,000

18

0,859

0,956

0,821

0,859

0,944

0,910

43

1,000

0,888

0,888

1,000

1,000

1,000

19

0,865

0,893

0,773

0,865

0,932

0,929

44

0,928

0,922

0,856

0,928

0,929

0,999

20

0,887

0,865

0,767

0,887

1,000

0,887

45

1,000

0,973

0,973

1,000

1,000

1,000

21

0,828

0,918

0,761

0,828

0,883

0,938

46

1,000

0,867

0,867

1,000

1,000

1,000

22

0,801

0,932

0,747

0,801

0,855

0,937

47

0,953

0,901

0,859

0,953

0,985

0,968

23

0,854

0,905

0,773

0,854

0,906

0,942

48

1,000

0,820

0,820

1,000

1,000

1,000

24

0,858

0,779

0,668

0,858

1,000

0,858

49

1,000

0,815

0,815

1,000

1,000

1,000

25

0,954

0,953

0,910

0,954

1,000

0,954

50

1,000

0,834

0,834

1,000

1,000

1,000

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/02/2023