HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
DƯƠNG THU HƯƠNG
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN CHỦNG NẤM SỢI
VÀ TỐI ƯU ĐIỀU KIỆN LÊN MEN SẢN XUẤT ĐA ENZYME (α-AMYLASE, GLUCOAMYLASE, CELLULASE)
ỨNG DỤNG TRONG CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2022
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
DƯƠNG THU HƯƠNG
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN CHỦNG NẤM SỢI
VÀ TỐI ƯU ĐIỀU KIỆN LÊN MEN SẢN XUẤT ĐA ENZYME (α-AMYLASE, GLUCOAMYLASE, CELLULASE)
ỨNG DỤNG TRONG CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Chuyên ngành : Chăn nuôi
Mã số : 9.62.01.05
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Vũ Văn Hạnh
2. PGS.TS. Phạm Kim Đăng
HÀ NỘI - 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày… tháng… năm…
Tác giả luận án
Dương Thu Hương
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Vũ Văn Hạnh và PGS.TS. Phạm Kim Đăng đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Sinh lý - tập tính động vật, Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức phòng Các chất chức năng sinh học, Viện Công nghệ sinh học - Viện Hàn lâm và Khoa học công nghệ Việt Nam đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./.
Hà Nội, ngày... tháng... năm 20...
Nghiên cứu sinh
Dương Thu Hương
MỤC LỤC | ||
Lời cam đoan | i | |
Lời cảm ơn | ii | |
Mục lục | iii | |
Danh mục chữ viết tắt | vi | |
Danh mục bảng | vii | |
Danh mục hình | ix | |
Trích Yếu Luận Án | x | |
Thesis abstract | xii | |
PHẦN 1. MỞ ĐẦU | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu phát triển chủng nấm sợi và tối ưu điều kiện lên men sản xuất đa enzyme α-amylase, glucoamylase, cellulase ứng dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi - 2
- Một Số Enzyme Công Nghiệp Và Nguồn Vi Sinh Vật Sản Xuất Enzyme
- Cải Tiến Chủng Vi Sinh Vật Và Lên Men Sản Xuất Enzyme
Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1
1.2. Mục tiêu của đề tài 2
1.2.1. Mục tiêu chung 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu 2
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu 2
1.3.2. Địa điểm nghiên cứu 2
1.3.3. Thời gian nghiên cứu 3
1.4. Những đóng góp mới của đề tài 3
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3
1.5.1. Ý nghĩa khoa học 3
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn 3
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4
2.1. Tổng quát về enzyme amylase và cellulase 4
2.1.1. Enzyme amylase 4
2.1.2. Enzyme cellulase 5
2.1.3. Nguồn thu nhận enzyme 6
2.1.4. Tổng quan về nấm sợi Aspergillus niger 7
2.2. Cải tiến chủng vi sinh vật và lên men sản xuất enzyme 10
2.2.1. Sự cần thiết phải cải tiến các chủng vi sinh vật 10
2.2.2. Phương pháp cải tiến chủng vi sinh vật để tăng sản xuất enzyme 10
2.2.3. Lên men sản xuất enzyme 13
Sự cần thiết phải tối ưu môi trường lên men | 19 | |
2.2.5. | Thành tựu về cải tiến chủng và tối ưu môi trường lên men sản xuất amylase | |
và cellulase | 19 | |
2.3. | Tình hình sản xuất và sử dụng enzyme trong chăn nuôi | 20 |
2.3.1. | Nghiên cứu và sử dụng enzyme trong chăn nuôi trên thế giới | 20 |
2.3.2. | Nghiên cứu và sử dụng enzyme trong chăn nuôi ở Việt Nam | 24 |
2.4. | Sử dụng thức ăn lên men trong chăn nuôi | 26 |
2.4.1. | Đặc tính và vai trò của các vi sinh vật sử dụng trong lên men thức ăn | |
chăn nuôi | 26 | |
2.4.2. | Các vi sinh vật sử dụng trong lên men thức ăn | 27 |
2.4.3. | Hiệu quả của sử dụng thức ăn lên men trong chăn nuôi | 27 |
2.5. | Tình hình nghiên cứu và sử dụng bã sắn trong chăn nuôi | 28 |
PHẦN | 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU | 31 |
3.1. | Nội dung nghiên cứu | 31 |
3.2. | Phương pháp nghiên cứu | 31 |
3.2.1. | Gây đột biến chủng Aspergillus niger A45.1 và tối ưu điều kiện lên men | |
chủng nấm sợi đột biến chọn lọc để sinh tổng hợp đa enzyme (α- amylase, | ||
glucoamylase và cellulase) cao | 31 | |
3.2.2. | Xử lý bã sắn thành thức ăn chăn nuôi bằng bằng công nghệ đường hóa và | |
lên men đồng thời | 36 | |
3.2.3. | Đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng bã sắn lên men trong khẩu phần ăn | |
đến năng suất chăn nuôi lợn thịt | 38 | |
3.2.4. | Xử lý số liệu | 41 |
PHẦN 4.1. | 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN Gây đột biến chủng Aspergillus niger a45.1 và tối ưu điều kiện lên men | 43 |
chủng đột biến chọn lọc cho sinh tổng hợp đa enzyme
(α-amylase, glucoamylase và cellulase) cao 43
4.1.1. Hoạt hóa giống 43
4.1.2. Ảnh hưởng của tia UV và NTG đến khả năng sống sót của chủng nấm sợi
Aspergillus niger A45.1 44
4.1.3. Hoạt tính enzyme của các các chủng đột biến 47
4.1.4. Tính ổn định của các chủng đột biến chọn lọc 50
4.1.5. Tối ưu điều kiện lên men xốp chủng nấm đột biến chọn lọc cho sinh tổng
hợp đa enzyme (glucoamylase, α-amylase, cellulase) 51
4.2. Xử lý bã sắn thành thức ăn chăn nuôi bằng đường hóa và lên men đồng thời 64
4.2.1. Thành phần hóa học của bã sắn tươi 64
4.2.2. Đường hóa bã sắn 65
4.2.3. Tối ưu thời gian đường hóa bã sắn 68
4.2.4. Đường hóa và lên men đồng thời bã sắn bằng enzyme và vi sinh vật 69
4.2.5. Đánh giá chất lượng của bã sắn sau lên men 72
4.3. Ảnh hưởng của bã sắn lên men trong chăn nuôi lợn thịt 75
4.3.1. Ảnh hưởng của bã sắn lên men đến khả năng sinh trưởng và chuyển hóa
thức ăn của lợn F1 (Landrace x Yorkshire) 75
4.3.2. Ảnh hưởng của tương tác giữa khẩu phần ăn và tính biệt đến khả năng sinh trưởng của lợn F1 (LandracexYorkshire) 79
4.3.3. Ảnh hưởng của mức sử dụng BSLM đến năng suất thân thịt của lợn thịt
F1 (Landrace x Yorkshire) 81
4.4.4. Ảnh hưởng của mức sử dụng BSLM đến chất lượng thịt và thành phần hóa
học của thịt lợn F1 (Landrace x Yorkshire) 84
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 90
5.1. Kết luận 90
5.2. Kiến nghị 91
Danh mục các công trình công bố liên quan đến luận án 92
Tài liệu tham khảo 92
Phụ lục 108
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Nghĩa tiếng Việt | |
ADF (Acid detergent fiber) | Xơ không hòa tan trong axit |
ADG (Average daily gain) | Tăng trọng bình quân hàng ngày |
ADN | Axit deoxyribonucleic |
ARN | Axit ribonucleic |
Aspergillus | A. |
BQ | Bảo quản |
BSLM | Bã sắn lên men |
CB | Chế biến |
cs. | Cộng sự |
CMCase | Carboxymethyl cellulase |
DNS | 3,5 dinitrosalysilic |
ĐC | Đối chứng |
ĐVT | Đơn vị tính |
FCR (Feed conversion ratio) | Hệ số chuyển hóa thức ăn |
KL | Khối lượng |
LSM (Least Square Mean) | Trung bình bình phương nhỏ nhất |
LY | Landrace x Yorkshire |
NDF (Neutral Detergent Fiber) | Xơ không tan trong dung dịch trung tính |
NLTĐ | Năng lượng trao đổi |
NRC (National Research Council) | Hội đồng nghiên cứu Quốc gia |
NTG | N-methyl-N′-nitro-N-nitrosoguanidine |
PDA | Potatose Dextrose Agar |
SE (Standard error) | Sai số tiêu chuẩn |
SmF (submerged fermentation) | Lên men chìm |
SSF (Solid state fermentation) | Lên men xốp |
TACN | Thức ăn chăn nuôi |
TN | Thí nghiệm |
U | Unit |
UV | Ultraviolet |
VCK | Vật chất khô |