BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
-------------------------------------------
TRỊNH NGỌC TRUNG
NGHIÊN CỨU NỘI DUNG MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA
THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
-------------------------------------------
TRỊNH NGỌC TRUNG
NGHIÊN CỨU NỘI DUNG MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA
THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
Chuyên ngành: Giáo dục thể chất Mã số: 62 14 01 03
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS Trần Tuấn Hiếu
2. PGS.TS Phạm Đình Bẩm
HÀ NỘI - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong đề tài là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào.
Tác giả luận án
Trịnh Ngọc Trung
MỤC LỤC
Trang bìa | Trang | |
Trang phụ bìa | ||
Lời cam đoan | ||
Mục lục | ||
Danh mục ký hiệu viết tắt | ||
Danh mục các biểu bảng, biểu đồ trong luận án | ||
Đặt vấn đề | 1 | |
Chương 1: Tổng quan những vấn đề nghiên cứu | 6 | |
1.1 | Bối cảnh Giáo dục thể chất và thể thao trường học trên thế giới | 6 |
1.2 | Vị trí và vai trò của Giáo dục thể chất trong sự nghiệp Công nghiệp hóa – hiện đại hóa | 8 |
1.2.1 | Quan điểm và chính sách của Đảng và Nhà nước | 8 |
1.2.2 | Quan điểm đổi mới giáo dục của Đảng và Nhà nước | 13 |
1.2.3 | Quan điểm, mục tiêu, nhiệm vụ và cách thức tổ chức Giáo dục thể chất | 16 |
1.3 | Vị trí, sứ mạng, đặc thù nghề nghiệp của Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 23 |
1.3.1 | Vị trí, sứ mạng của Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 23 |
1.3.2 | Đặc thù nghề nghiệp của sinh viên trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch hanh Hóa đối với môn Giáo dục thể chất. | 24 |
1.4 | Cơ sở tiếp cận nội dung môn Giáo dục thể chất | 26 |
1.4.1 | Một số khái niệm cơ bản về chương trình | 26 |
1.4.2 | Các cách tiếp cận trong việc xây dựng chương trình giáo dục | 31 |
1.4.3 | Quy trình xây dựng chương trình đào tạo | 35 |
1.4.4 | Tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá chương trình đào tạo | 37 |
1.5 | Đặc điểm tâm sinh lý và tố chất phát triển thể lực của sinh viên | 41 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu nội dung môn giáo dục thể chất cho sinh viên trường đại học văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa - 2
- Bối Cảnh Giáo Dục Thể Chất Và Thể Thao Trường Học Trên Thế Giới
- Quan Điểm Đổi Mới Giáo Dục Của Đảng Và Nhà Nước
Xem toàn bộ 307 trang tài liệu này.
42 | ||
1.5.2 | Đặc điểm giải phẫu, sinh lý | 44 |
1.5.3 | Đặc điểm phát triển tố chất thể lực của sinh viên | 45 |
1.6 | Các công trình nghiên cứu liên quan | 47 |
1.6.1 | Tình hình nghiên cứu trong nước | 47 |
1.6.2 | Tình hình nghiên cứu ngoài nước | 52 |
Chương 2: Đối tượng, phương pháp và tổ chức nghiên cứu | 55 | |
2.1 | Đối tượng nghiên cứu | 56 |
2.2 | Phương pháp nghiên cứu | 56 |
2.2.1 | Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu | 56 |
2.2.2 | Phương pháp quan sát sư phạm | 57 |
2.2.3 | Phương pháp điều tra xã hội học | 57 |
2.2.4 | Phương pháp phỏng vấn | 58 |
2.2.5 | Phương pháp chuyên gia | 59 |
2.2.6 | Phương pháp kiểm tra sư phạm | 59 |
2.2.7 | Phương pháp thực nghiệm sư phạm | 62 |
2.2.8 | Phương pháp toán học thống kê | 65 |
2.3 | Tổ chức nghiên cứu | 66 |
2.3.1 | Thời gian nghiên cứu | 66 |
2.3.2 | Địa điểm nghiên cứu | 67 |
2.3.3 | Phạm vi nghiên cứu | 67 |
Chương 3: Kết quả nghiên cứu và bàn luận | 68 | |
3.1 | Thực trạng công tác Giáo dục thể chất ở trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 68 |
3.1.1 | Thực trạng chương trình nội khóa môn Giáo dục thể chất tại trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 68 |
1.5.1
77 | ||
3.1.3 | Thực trạng về nhu cầu, thái độ, động cơ tập và các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả công tác Giáo dục thể chất của sinh viên trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 82 |
3.1.4 | Thực trạng kết quả học tập và thể lực của sinh viên Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa thông qua kết quả học tập môn Giáo dục thể chất. | 87 |
3.1.5 | Thực trạng nội dung một số chương trình Giáo dục thể chất trong và ngoài nước | 93 |
3.2 | Nghiên cứu nội dung môn Giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 99 |
3.2.1 | Nghiên cứu lựa chọn nội dung giảng dạy môn Giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 99 |
3.2.2 | Tổng hợp nội dung môn Giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 104 |
3.2.3 | Đánh giá nội dung môn Giáo dục thể chất đã lựa chọn | 114 |
3.2.4 | Thực nghiệm và đánh giá hiệu quả nội dung môn Giáo dục thể chất đã lựa chọn | 118 |
Kết luận và kiến nghị | 147 | |
Kết luận | 147 | |
Kiến nghị | 148 | |
Các công trình khoa học đã công bố | ||
Danh mục tài liệu tham khảo | ||
Phụ lục |
3.1.2
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
1. Các chữ viết tắt
Bộ giáo dục | |
CNXH | Chủ nghĩa xã hội |
CNH | Công nghiệp hóa |
DTB | Dưới trung bình |
ĐC | Đối chứng |
ĐT | Đào tạo |
ĐTH | Điểm thực hành |
ĐLT | Điểm lý thuyết |
G | Giỏi |
GD | Giáo dục |
GDTC | Giáo dục thể chất |
HĐH | Hiện đại hóa |
K | Khá |
RLTT | Rèn luyện thân thể |
STN | Sau thực nghiệm |
TB | Trung bình |
TDTT | Thể dục thể thao |
TN | Thực nghiệm |
TTN | Trước thực nghiệm |
XHCN | Xã hội chủ nghĩa |
XS | Xuất sắc |
2. Đơn vị đo lường
Centimét | |
g | Gam |
kg | Kylôgam |
m | Mét |
s | Giây |
P | Phút |
DANH MỤC BIỂU BẢNG TRONG LUẬN ÁN
Nội dung | Trang | |
3.1 | Thực trạng nội dung môn Giáo dục thể chất trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 76 |
3.2 | Thực trạng chế độ, chính sách của giáo viên thể dục tại trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 77 |
3.3 | Thực trạng đội ngũ giáo viên thể dục tại trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 79 |
3.4 | Thực trạng về cơ sở vật chất, trang thiết bị dụng cụ phục vụ cho công tác Giáo dục thể chất của trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 80 |
3.5 | Nhu cầu tập luyện thể thao của sinh viên trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (n = 485) | 82 |
3.6 | Thái độ của sinh viên trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa về hoạt động Thể dục thể thao (n= 485) | 83 |
3.7 | Động cơ tập luyện thể thao của sinh viên trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (n = 485) | 84 |
3.8 | Các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả công tác Giáo dục thể chất tại trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (n = 20) | Sau Trang 86 |
3.9 | Kết quả học tập môn GDTC của sinh viên K1, K2 và K3 năm học 2014 – 2015 trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Sau trang 87 |
3.10 | Kết quả kiểm tra thể lực của 3 khóa học theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể của sinh viên trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá | 90 |
3.11 | So sánh mức độ phát triển thể chất 3 năm học theo tiêu | Sau |
chuẩn rèn luyện thân thể của sinh viên trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá | trang 90 | |
3.12 | Phân phối thời lượng giảng dạy của môn Giáo dục thể chất Đại học Giao thông Thượng Hải | 94 |
3.13 | Lựa chọn nội dung kiến thức môn Thể dục giai đoạn 1, cụ thể học phần 1 học phần bắt buộc (n = 20) | Sau trang 103 |
3.14 | Lựa chọn nội dung kiến thức môn Điền kinh giai đoạn 1, cụ thể học phần 2 học phần bắt buộc (n = 20) | Sau trang 103 |
3.15 | Lựa chọn nội dung kiến thức môn Bóng đá giai đoạn 2, học phần tự chọn (n = 20) | Sau trang 103 |
3.16 | Lựa chọn nội dung kiến thức môn Aerobic giai đoạn 2, học phần tự chọn (n = 20) | Sau trang 103 |
3.17 | Lựa chọn nội dung kiến thức môn khiêu vũ Thể thao giai đoạn 2, học phần tự chọn (n = 20) | Sau trang 102 |
3.18 | Lựa chọn nội dung kiến thức môn Cầu lông giai đoạn 2, học phần tự chọn (n = 20) | Sau trang 103 |
3.19 | Lựa chọn nội dung kiến thức môn Bóng chuyền giai đoạn 2, học phần tự chọn (n = 20) | Sau trang 103 |
3.20 | Lựa chọn nội dung kiến thức môn Bóng rổ giai đoạn 2, học phần tự chọn (n = 20) | Sau trang 103 |
3.21 | Nội dung môn Giáo dục thể chất đã lựa chọn của trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Sau trang 106 |
3.22 | So sánh nội dung môn Giáo dục thể chất hiện hành và nội dung môn Giáo dục thể chất đã lựa chọn | Sau trang 111 |
3.23 | Tổng hợp ý kiến lựa chọn nội dung môn Giáo dục thể chất của giảng viên, chuyên gia, nhà quản lý về lĩnh vực Thể dục thể thao trước thực nghiệm (n = 20) | Sau trang 117 |
3.24 | Tổng hợp ý kiến lựa chọn nội dung môn học Giáo dục thể chất của sinh viên trước thực nghiệm (n = 60) | Sau trang 117 |
3.25 | Kết quả kiểm tra các chỉ tiêu thể lực của 2 nhóm thực | Sau |