Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho nữ vận động viên Taekwondo 12 – 14 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh - 25


tục bất ngờ đưa vợt đá cho VĐV A thấy, VĐV A cũng tích cực di chuyển tiến, lùi, bước ngang, bước chéo theo VĐV B v lập tức thực hiện kỹ thuật tấn công và phản công vào vợt đá.

Bài tập 8: Giật lùi một nhịp phản vòng cầu xoay 360o chân trước (phải,

trái) vào phần thân.

Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản công vòng cầu chân sau trong thi đấu.

Cách tiến hành:

+ Chuẩn bị: Người thực hiện đứng thế thủ thi đấu, chân đá để phía sau. Người phục vụ mặc giáp hoặc cầm đích đá đứng đầu thảm, đối diện người thực hiện với khoảng cách hợp lý

+ Thực hiện: Người phục vụ tiến lên 1 nhịp, người thực hiện giật lùi 2 chân về sau tạo khoảng cách hợp lý, thực hiện phản công vòng cầu xoay 360o chân trước vào giáp (đích), người phục vụ lui về cuối thảm.

+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (trái, phải)

Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng mu bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.

Bài tập số 10: Giật lùi chéo 45o phản đòn chẻ (Naeryo) chân sau (phải,

trái) vào phần mặt.

Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản đòn chẻ chân sau tầm cao trong thi đấu.

Cách tiến hành:

+ Chuẩn bị: Người phục vụ cầm đích đá đứng đối diện với khoảng cách hợp lý.


+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tiến lên 1 nhịp, người thực hiện bật chéo về sau 45o lấy chân trước làm trụ, phản chẻ chân sau tốc độ cao vào đích đá. Người phục vụ lùi dần về cuối thảm.

+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (phải, trái).

Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng lòng bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.

Bài tập số 11: Giật lui chéo 45o phản đòn chẻ (Naeryo) chân trước (phải,

trái) vào phần mặt.

Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản đòn chẻ chân trước tầm cao trong thi đấu.

Cách tiến hành:

+ Chuẩn bị: Người phục vụ cầm đích đá đứng đối diện với khoảng cách hợp lý.

+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tiến lên 1 nhịp, người thực hiện bật chéo về sau 45o lấy chân sau làm trụ, phản chẻ chân trước tốc độ cao vào đích đá. Người phục vụ lùi dần về cuối thảm.

+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (phải, trái).

Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng lòng bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.

Bài tập số 12: Giật lùi 1 nhịp, phản đòn chẻ (Naeryo – chagi) chân sau (phải, trái) vào phần mặt

Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản đòn chẻ chân sau tầm cao trong thi đấu.

Cách tiến hành:


+ Chuẩn bị: Người phục vụ cầm đích đá đứng đối diện với khoảng cách hợp lý.

+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tiến lên 1 nhịp, người thực hiện bật lùi 2 chân về sau, lấy chân trước làm trụ, phản chẻ chân sau tốc độ cao vào đích đá. Người phục vụ lùi dần về cuối thảm.

+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (phải, trái).

Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng lòng bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.

Bài tập số 13: Giật lùi 1 nhịp, phản đòn chẻ (Naeryo – chagi) chân trước (phải, trái) vào phần mặt

Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản đòn chẻ chân trước tầm cao trong thi đấu.

Cách tiến hành:

+ Chuẩn bị: Người phục vụ cầm đích đá (giáp, đội mũ) đứng đối diện với khoảng cách hợp lý.

+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tiến lên 1 nhịp, người thực hiện bật lùi 2 chân về sau, lấy chân sau làm trụ, phản chẻ chân trước tốc độ cao vào đích đá. Người phục vụ lùi dần về cuối thảm.

+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (phải, trái).

Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng lòng bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.

Bài tập số 14: Di chuyển tự do tấn công mục tiêu di động phía trước bất ngờ.

Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển tấn công và khả năng phản xạ trong thi đấu

+ Chuẩn bị: 2 người/1cặp, người phục vụ cầm đích đá, 2 người đều di chuyển như trong thi đấu.

+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tự do và bất ngờ đưa đích đá lên, người thực hiện di chuyển theo, tạo khoảng cách hợp lý và khi thấy mục tiêu ngay lập tức thực hiện kỹ thuật tấn công vào đích

+ Lượng vận động: 30 giây/tổ x 3 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút.

Yêu cầu: Thực hiện ngay khi thấy mục tiêu xuất hiện. Đòn đá dài, tiếp xúc bằng cạnh bàn chân, thu nhanh, ổn định trọng tâm

Bài tập số 15: Giật chéo 45o phản vòng cầu (Dorlyo) chân sau (phải, trái)

vào phần thân (mặt)

Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển kỹ thuật phản công vòng cầu (Dorlyo) chân sau tầm trung trong thi đấu.

Cách tiến hành:

+ Chuẩn bị: Người phục vụ mặc giáp đứng đối diện với khoảng cách hợp

lý.

+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tiến lên 1 nhịp, người thực hiện bật

chéo về sau 45o lấy chân trước làm trụ, phản vòng cầu chân sau tốc độ cao vào giáp (đích đá).

+ Lượng vận động: 10giây/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Đá liên tục 2 chân (phải, trái)

Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng mu bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.

Bài tập số 16: Giật lùi 1 nhịp phản vòng cầu (Dorlyo) chân trước (phải, trái) vào phần thân (mặt)

Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản công vòng cầu chân sau trong thi đấu.

+ Chuẩn bị: Người thực hiện đứng thế thủ thi đấu, chân đá để phía trước. Người phục vụ mặc giáp hoặc cầm đích đá đứng đầu thảm, đối diện người thực hiện với khoảng cách hợp lý

+ Thực hiện: Người phục vụ tiến lên 1 nhịp, người thực hiện giật lùi 2 chân về sau 1 nhịp, lấy chân sau làm trụ thực hiện kỹ thuật phản vòng cầu chân trước và đích đá (giáp), người phục vụ lùi dần về cuối thảm.

+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (phải, trái)

Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng mu bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.


PHỤ LỤC 5


PHỤ LỤC 6 KẾT QUẢ KIỂM TRA CÁC TEST SƯ PHẠM ĐÁNH GIÁ THỂ LỰC CHUYÊN MÔN 1


PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ KIỂM TRA CÁC TEST SƯ PHẠM ĐÁNH GIÁ THỂ LỰC CHUYÊN MÔN

CỦA NỮ VĐV TAEKWONDO 12 - 14 TUỔI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỚC VÀ SAU THỰC NGHIỆM


TT


Họ & Tên

Đá vòng cầu 1 chân tại chỗ 10s (lần)

Đá vòng cầu 2 chân tại chỗ 10s (lần)

Đá lướt vòng cầu 1 chân tại chỗ 10s (lần)

Đá chẻ 1 chân trước tại chỗ 10s (lần)

Lướt đá ngang 1 chân tại chỗ trong 10s (lần)

Trước

TN

Sau

TN

Trước

TN

Sau

TN

Trước

TN

Sau

TN

Trước

TN

Sau

TN

Trước

TN

Sau

TN

1

Lưu Huệ Nghi

21

25

25

27

16

18

16

19

18

20

2

Trần Võ Gia Hân

17

19

22

24

17

18

13

15

14

17

3

Đặng Thị Kim Ngân

20

23

24

26

16

18

16

18

14

16

4

Huỳnh Thị Hiệp

23

25

27

26

21

24

19

21

12

15

5

Trần Sang Sang

21

22

25

26

18

19

17

19

15

17

6

Dương Kim Hiền

23

24

24

27

22

22

20

22

12

14

7

Nguyễn Ng. Thúy Hằng

21

23

22

25

19

21

17

19

13

15

8

Nguyễn Thị Kim Phi

21

24

25

27

18

21

17

20

15

18

9

Ngô Ngọc Gia Hân

20

22

20

23

16

19

15

16

17

20

10

Trương Minh Châu

24

26

24

25

21

23

13

17

15

17

11

Nguyễn Thị Đức Hạnh

19

21

20

22

17

19

13

16

13

16

12

Lê Thị Thu Nguyệt

19

22

20

21

16

18

15

18

13

15

13

Lương Ngọc Nhi

17

20

20

24

17

20

15

17

14

17

14

Nguyễn Thị Trang

20

23

20

21

15

18

16

17

11

14

15

Trần Thị Ngọc Yến

17

21

21

24

17

19

13

16

17

20

16

Nguyễn T. Ngọc Trâm

22

24

21

24

17

19

15

17

14

16

Giá trị trung bình

20.31

22.75

22.50

24.50

17.69

19.75

15.63

17.94

14.19

16.69

Độ lệch chuẩn

2.15

1.91

2.34

2.00

2.06

1.91

2.09

1.95

1.94

1.99

Cv%

10.59

8.42

10.39

8.16

11.63

9.70

13.40

10.86

13.67

11.93

Max

24.00

26.00

27.00

27.00

22.00

24.00

20.00

22.00

18.00

20.00

Min

17.00

19.00

20.00

21.00

15.00

18.00

13.00

15.00

11.00

14.00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.


PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ THỂ LỰC CHUYÊN MÔN CỦA NỮ VĐV TAEKWONDO 12 - 14 TUỔI TPHCM TRƯỚC VÀ SAU THỰC NGHIỆM BẰNG HỆ THỐNG ĐO XUNG LỰC

LƯỚT ĐÁ VÕNG CẦU CHÂN TRƯỚC


TT


Họ & Tên

F-Độ lớn cực đại của lực- Peak force (Kg)

t - Thời gian va chạm - Duration (ms)

T-Thời gian phản ứng - Response time (ms)

Xung lực (P=Fxt) (Kgms)

chỉ số sức mạnh (SQ= FxP/T/100)

Trước

TN

Sau

TN

Trước

TN

Sau

TN

Trước

TN

Sau TN

Trước

TN

Sau TN

Trước

TN

Sau

TN

1

Nguyễn Ng. Thúy Hằng

39

52

37

32

1125

963

1443

1664

0.50

0.90

2

Dương Kim Hiền

60

73

25

22

908

905

1500

1606

0.99

1.30

3

Nguyễn T. Ngọc Trâm

34

48

34

29

1052

952

1156

1392

0.37

0.70

4

Trương Minh Châu

55

80

33

25

1106

998

1815

2000

0.90

1.60

5

Lương Ngọc Nhi

80

95

25

21

905

890

2000

1995

1.77

2.13

6

Lê Thị Thu Nguyệt

59

90

24

22

1105

945

1416

1980

0.76

1.89

7

Nguyễn Thị Đức Hạnh

48

59

32

24

1162

1089

1536

1416

0.63

0.77

8

Trần Thị Ngọc Yến

30

45

29

23

1192

1056

870

1035

0.22

0.44

9

Đặng Thị Kim Ngân

85

105

25

19

892

870

2125

1995

2.02

2.41

10

Nguyễn Thị Kim Phi

45

62

27

21

958

943

1215

1302

0.57

0.86

11

Trần Sang Sang

93

93

22

20

948

902

2046

1860

2.01

1.92

12

Trần Võ Gia Hân

77

95

26

21

954

895

2002

1995

1.62

2.12

13

Huỳnh Thị Hiệp

54

73

31

26

1136

924

1674

1898

0.80

1.50

14

Lưu Huệ Nghi

65

95

34

28

878

856

2210

2660

1.64

2.95

15

Nguyễn Thị Trang

59

76

29

23

1058

878

1711

1748

0.95

1.51

16

Ngô Ngọc Gia Hân

55

65

32

30

1109

996

1760

1950

0.87

1.27

Giá trị trung bình

58.63

75.38

29.06

24.13

1030.50

941.38

1654.94

1781.00

1.04

1.52

Độ lệch chuẩn

18.02

18.91

4.37

3.86

107.45

66.37

379.51

379.65

0.58

0.69

Cv%

30.7

25.1

15.0

16.0

10.4

7.1

22.9

21.3

56.2

0.67

Max

93

105

37

32

1192

1089

2210

2660

2.02

2.95

Min

30

45

22

19

878

856

870

1035

0.22

0.44

Xem tất cả 208 trang.

Ngày đăng: 20/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí