tục bất ngờ đưa vợt đá cho VĐV A thấy, VĐV A cũng tích cực di chuyển tiến, lùi, bước ngang, bước chéo theo VĐV B v lập tức thực hiện kỹ thuật tấn công và phản công vào vợt đá.
Bài tập 8: Giật lùi một nhịp phản vòng cầu xoay 360o chân trước (phải,
trái) vào phần thân.
Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản công vòng cầu chân sau trong thi đấu.
Cách tiến hành:
+ Chuẩn bị: Người thực hiện đứng thế thủ thi đấu, chân đá để phía sau. Người phục vụ mặc giáp hoặc cầm đích đá đứng đầu thảm, đối diện người thực hiện với khoảng cách hợp lý
+ Thực hiện: Người phục vụ tiến lên 1 nhịp, người thực hiện giật lùi 2 chân về sau tạo khoảng cách hợp lý, thực hiện phản công vòng cầu xoay 360o chân trước vào giáp (đích), người phục vụ lui về cuối thảm.
+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (trái, phải)
Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng mu bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.
Bài tập số 10: Giật lùi chéo 45o phản đòn chẻ (Naeryo) chân sau (phải,
trái) vào phần mặt.
Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản đòn chẻ chân sau tầm cao trong thi đấu.
Cách tiến hành:
+ Chuẩn bị: Người phục vụ cầm đích đá đứng đối diện với khoảng cách hợp lý.
+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tiến lên 1 nhịp, người thực hiện bật chéo về sau 45o lấy chân trước làm trụ, phản chẻ chân sau tốc độ cao vào đích đá. Người phục vụ lùi dần về cuối thảm.
+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (phải, trái).
Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng lòng bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.
Bài tập số 11: Giật lui chéo 45o phản đòn chẻ (Naeryo) chân trước (phải,
trái) vào phần mặt.
Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản đòn chẻ chân trước tầm cao trong thi đấu.
Cách tiến hành:
+ Chuẩn bị: Người phục vụ cầm đích đá đứng đối diện với khoảng cách hợp lý.
+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tiến lên 1 nhịp, người thực hiện bật chéo về sau 45o lấy chân sau làm trụ, phản chẻ chân trước tốc độ cao vào đích đá. Người phục vụ lùi dần về cuối thảm.
+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (phải, trái).
Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng lòng bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.
Bài tập số 12: Giật lùi 1 nhịp, phản đòn chẻ (Naeryo – chagi) chân sau (phải, trái) vào phần mặt
Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản đòn chẻ chân sau tầm cao trong thi đấu.
Cách tiến hành:
+ Chuẩn bị: Người phục vụ cầm đích đá đứng đối diện với khoảng cách hợp lý.
+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tiến lên 1 nhịp, người thực hiện bật lùi 2 chân về sau, lấy chân trước làm trụ, phản chẻ chân sau tốc độ cao vào đích đá. Người phục vụ lùi dần về cuối thảm.
+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (phải, trái).
Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng lòng bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.
Bài tập số 13: Giật lùi 1 nhịp, phản đòn chẻ (Naeryo – chagi) chân trước (phải, trái) vào phần mặt
Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản đòn chẻ chân trước tầm cao trong thi đấu.
Cách tiến hành:
+ Chuẩn bị: Người phục vụ cầm đích đá (giáp, đội mũ) đứng đối diện với khoảng cách hợp lý.
+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tiến lên 1 nhịp, người thực hiện bật lùi 2 chân về sau, lấy chân sau làm trụ, phản chẻ chân trước tốc độ cao vào đích đá. Người phục vụ lùi dần về cuối thảm.
+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (phải, trái).
Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng lòng bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.
Bài tập số 14: Di chuyển tự do tấn công mục tiêu di động phía trước bất ngờ.
Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển tấn công và khả năng phản xạ trong thi đấu
+ Chuẩn bị: 2 người/1cặp, người phục vụ cầm đích đá, 2 người đều di chuyển như trong thi đấu.
+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tự do và bất ngờ đưa đích đá lên, người thực hiện di chuyển theo, tạo khoảng cách hợp lý và khi thấy mục tiêu ngay lập tức thực hiện kỹ thuật tấn công vào đích
+ Lượng vận động: 30 giây/tổ x 3 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút.
Yêu cầu: Thực hiện ngay khi thấy mục tiêu xuất hiện. Đòn đá dài, tiếp xúc bằng cạnh bàn chân, thu nhanh, ổn định trọng tâm
Bài tập số 15: Giật chéo 45o phản vòng cầu (Dorlyo) chân sau (phải, trái)
vào phần thân (mặt)
Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển kỹ thuật phản công vòng cầu (Dorlyo) chân sau tầm trung trong thi đấu.
Cách tiến hành:
+ Chuẩn bị: Người phục vụ mặc giáp đứng đối diện với khoảng cách hợp
lý.
+ Thực hiện: Người phục vụ di chuyển tiến lên 1 nhịp, người thực hiện bật
chéo về sau 45o lấy chân trước làm trụ, phản vòng cầu chân sau tốc độ cao vào giáp (đích đá).
+ Lượng vận động: 10giây/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Đá liên tục 2 chân (phải, trái)
Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng mu bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.
Bài tập số 16: Giật lùi 1 nhịp phản vòng cầu (Dorlyo) chân trước (phải, trái) vào phần thân (mặt)
Mục đích: nhằm phát triển khả năng phối hợp di chuyển phản công vòng cầu chân sau trong thi đấu.
+ Chuẩn bị: Người thực hiện đứng thế thủ thi đấu, chân đá để phía trước. Người phục vụ mặc giáp hoặc cầm đích đá đứng đầu thảm, đối diện người thực hiện với khoảng cách hợp lý
+ Thực hiện: Người phục vụ tiến lên 1 nhịp, người thực hiện giật lùi 2 chân về sau 1 nhịp, lấy chân sau làm trụ thực hiện kỹ thuật phản vòng cầu chân trước và đích đá (giáp), người phục vụ lùi dần về cuối thảm.
+ Lượng vận động: 10m/tổ x 2 tổ, nghỉ giữa mỗi tổ 2 phút. Hết mỗi tổ đổi chân (phải, trái)
Yêu cầu: Đòn đá dài, úp hông, tiếp xúc bằng mu bàn chân, thu chân về nhanh, ổn định trọng tâm.
PHỤ LỤC 5
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ KIỂM TRA CÁC TEST SƯ PHẠM ĐÁNH GIÁ THỂ LỰC CHUYÊN MÔN
CỦA NỮ VĐV TAEKWONDO 12 - 14 TUỔI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỚC VÀ SAU THỰC NGHIỆM
Họ & Tên | Đá vòng cầu 1 chân tại chỗ 10s (lần) | Đá vòng cầu 2 chân tại chỗ 10s (lần) | Đá lướt vòng cầu 1 chân tại chỗ 10s (lần) | Đá chẻ 1 chân trước tại chỗ 10s (lần) | Lướt đá ngang 1 chân tại chỗ trong 10s (lần) | ||||||
Trước TN | Sau TN | Trước TN | Sau TN | Trước TN | Sau TN | Trước TN | Sau TN | Trước TN | Sau TN | ||
1 | Lưu Huệ Nghi | 21 | 25 | 25 | 27 | 16 | 18 | 16 | 19 | 18 | 20 |
2 | Trần Võ Gia Hân | 17 | 19 | 22 | 24 | 17 | 18 | 13 | 15 | 14 | 17 |
3 | Đặng Thị Kim Ngân | 20 | 23 | 24 | 26 | 16 | 18 | 16 | 18 | 14 | 16 |
4 | Huỳnh Thị Hiệp | 23 | 25 | 27 | 26 | 21 | 24 | 19 | 21 | 12 | 15 |
5 | Trần Sang Sang | 21 | 22 | 25 | 26 | 18 | 19 | 17 | 19 | 15 | 17 |
6 | Dương Kim Hiền | 23 | 24 | 24 | 27 | 22 | 22 | 20 | 22 | 12 | 14 |
7 | Nguyễn Ng. Thúy Hằng | 21 | 23 | 22 | 25 | 19 | 21 | 17 | 19 | 13 | 15 |
8 | Nguyễn Thị Kim Phi | 21 | 24 | 25 | 27 | 18 | 21 | 17 | 20 | 15 | 18 |
9 | Ngô Ngọc Gia Hân | 20 | 22 | 20 | 23 | 16 | 19 | 15 | 16 | 17 | 20 |
10 | Trương Minh Châu | 24 | 26 | 24 | 25 | 21 | 23 | 13 | 17 | 15 | 17 |
11 | Nguyễn Thị Đức Hạnh | 19 | 21 | 20 | 22 | 17 | 19 | 13 | 16 | 13 | 16 |
12 | Lê Thị Thu Nguyệt | 19 | 22 | 20 | 21 | 16 | 18 | 15 | 18 | 13 | 15 |
13 | Lương Ngọc Nhi | 17 | 20 | 20 | 24 | 17 | 20 | 15 | 17 | 14 | 17 |
14 | Nguyễn Thị Trang | 20 | 23 | 20 | 21 | 15 | 18 | 16 | 17 | 11 | 14 |
15 | Trần Thị Ngọc Yến | 17 | 21 | 21 | 24 | 17 | 19 | 13 | 16 | 17 | 20 |
16 | Nguyễn T. Ngọc Trâm | 22 | 24 | 21 | 24 | 17 | 19 | 15 | 17 | 14 | 16 |
Giá trị trung bình | 20.31 | 22.75 | 22.50 | 24.50 | 17.69 | 19.75 | 15.63 | 17.94 | 14.19 | 16.69 | |
Độ lệch chuẩn | 2.15 | 1.91 | 2.34 | 2.00 | 2.06 | 1.91 | 2.09 | 1.95 | 1.94 | 1.99 | |
Cv% | 10.59 | 8.42 | 10.39 | 8.16 | 11.63 | 9.70 | 13.40 | 10.86 | 13.67 | 11.93 | |
Max | 24.00 | 26.00 | 27.00 | 27.00 | 22.00 | 24.00 | 20.00 | 22.00 | 18.00 | 20.00 | |
Min | 17.00 | 19.00 | 20.00 | 21.00 | 15.00 | 18.00 | 13.00 | 15.00 | 11.00 | 14.00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho nữ vận động viên Taekwondo 12 – 14 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh - 22
- Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho nữ vận động viên Taekwondo 12 – 14 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh - 23
- Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho nữ vận động viên Taekwondo 12 – 14 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh - 24
- Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho nữ vận động viên Taekwondo 12 – 14 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh - 26
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ THỂ LỰC CHUYÊN MÔN CỦA NỮ VĐV TAEKWONDO 12 - 14 TUỔI TPHCM TRƯỚC VÀ SAU THỰC NGHIỆM BẰNG HỆ THỐNG ĐO XUNG LỰC
TT | Họ & Tên | F-Độ lớn cực đại của lực- Peak force (Kg) | t - Thời gian va chạm - Duration (ms) | T-Thời gian phản ứng - Response time (ms) | Xung lực (P=Fxt) (Kgms) | chỉ số sức mạnh (SQ= FxP/T/100) | |||||
Trước TN | Sau TN | Trước TN | Sau TN | Trước TN | Sau TN | Trước TN | Sau TN | Trước TN | Sau TN | ||
1 | Nguyễn Ng. Thúy Hằng | 39 | 52 | 37 | 32 | 1125 | 963 | 1443 | 1664 | 0.50 | 0.90 |
2 | Dương Kim Hiền | 60 | 73 | 25 | 22 | 908 | 905 | 1500 | 1606 | 0.99 | 1.30 |
3 | Nguyễn T. Ngọc Trâm | 34 | 48 | 34 | 29 | 1052 | 952 | 1156 | 1392 | 0.37 | 0.70 |
4 | Trương Minh Châu | 55 | 80 | 33 | 25 | 1106 | 998 | 1815 | 2000 | 0.90 | 1.60 |
5 | Lương Ngọc Nhi | 80 | 95 | 25 | 21 | 905 | 890 | 2000 | 1995 | 1.77 | 2.13 |
6 | Lê Thị Thu Nguyệt | 59 | 90 | 24 | 22 | 1105 | 945 | 1416 | 1980 | 0.76 | 1.89 |
7 | Nguyễn Thị Đức Hạnh | 48 | 59 | 32 | 24 | 1162 | 1089 | 1536 | 1416 | 0.63 | 0.77 |
8 | Trần Thị Ngọc Yến | 30 | 45 | 29 | 23 | 1192 | 1056 | 870 | 1035 | 0.22 | 0.44 |
9 | Đặng Thị Kim Ngân | 85 | 105 | 25 | 19 | 892 | 870 | 2125 | 1995 | 2.02 | 2.41 |
10 | Nguyễn Thị Kim Phi | 45 | 62 | 27 | 21 | 958 | 943 | 1215 | 1302 | 0.57 | 0.86 |
11 | Trần Sang Sang | 93 | 93 | 22 | 20 | 948 | 902 | 2046 | 1860 | 2.01 | 1.92 |
12 | Trần Võ Gia Hân | 77 | 95 | 26 | 21 | 954 | 895 | 2002 | 1995 | 1.62 | 2.12 |
13 | Huỳnh Thị Hiệp | 54 | 73 | 31 | 26 | 1136 | 924 | 1674 | 1898 | 0.80 | 1.50 |
14 | Lưu Huệ Nghi | 65 | 95 | 34 | 28 | 878 | 856 | 2210 | 2660 | 1.64 | 2.95 |
15 | Nguyễn Thị Trang | 59 | 76 | 29 | 23 | 1058 | 878 | 1711 | 1748 | 0.95 | 1.51 |
16 | Ngô Ngọc Gia Hân | 55 | 65 | 32 | 30 | 1109 | 996 | 1760 | 1950 | 0.87 | 1.27 |
Giá trị trung bình | 58.63 | 75.38 | 29.06 | 24.13 | 1030.50 | 941.38 | 1654.94 | 1781.00 | 1.04 | 1.52 | |
Độ lệch chuẩn | 18.02 | 18.91 | 4.37 | 3.86 | 107.45 | 66.37 | 379.51 | 379.65 | 0.58 | 0.69 | |
Cv% | 30.7 | 25.1 | 15.0 | 16.0 | 10.4 | 7.1 | 22.9 | 21.3 | 56.2 | 0.67 | |
Max | 93 | 105 | 37 | 32 | 1192 | 1089 | 2210 | 2660 | 2.02 | 2.95 | |
Min | 30 | 45 | 22 | 19 | 878 | 856 | 870 | 1035 | 0.22 | 0.44 |