4.2.2 Mở rộng thị trường tiêu dùng nội địa 158
4.3 Nâng cao năng lực và khả năng cung ứng của các ngành hỗ trợ và đầu
tư công 160
4.3.1 Tăng cường khả năng sản xuất và cung ứng của các ngành cung cấp
yếu tố đầu vào
4.3.2 Nâng cao năng lực và hiệu quả dịch vụ khuyến nông
4.3.3 Nâng cao năng lực và hiệu quả dịch vụ tín dụng
4.3.4 Tăng cường đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng
160
162
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 1
- Sự Cần Thiết Của Đề Tài Nghiên Cứu
- Cơ Sở Lý Luận Về Lợi Thế Cạnh Tranh Sản Phẩm Cà Phê Nhân
- Đặc Điểm Lợi Thế Cạnh Tranh Sản Phẩm Cà Phê Nhân Của Các Tổ Chức Kinh Tế
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
164
165
4.3.5 Tăng cường năng lực nghiên cứu và chuyển giao công nghệ 166
4.3.6 Hoàn thiện công tác quy hoạch sản xuất cà phê
4.4 Hoàn thiện hệ thống tổ chức quản lý ngành hàng cà phê
KẾT LUẬN
1 Kết luận
167
168
172
172
2 Kiến nghị 174
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ
LIÊN QUA ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
176
177
188
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Nghĩa đầy đủ
BCEC Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột
BQ Bình quân
BSCA Hiệp hội sản xuất Cà phê đặc biệt Brazil
CB Chế biến
CNC Hội đồng Cà phê Quốc gia Colombia
CS Cộng sự
CSHT Cơ sở hạ tầng
FAOSTAT Trung tâm Thống kê Tổ chức Nông lương của Liên Hợp Quốc FNC Liên đoàn Nông dân trồng cà phê Quốc gia Colombia
GI Chỉ dẫn địa lý
ICO Tổ chức Cà phê Quốc tế
KD Kinh doanh
LIFFE Sàn giao dịch cà phê London
NC Nghiên cứu
NN Nông nghiệp
PT Phát triển
PTNT Phát triển nông thôn
SCAI Hiệp hội Cà phê đặc biệt Indonesia
SX Sản xuất
TBKT Tiến bộ kỹ thuật
UBND Ủy ban nhân dân
VICOFA Hiệp hội Cà phê Cacao Việt Nam
WASI Viện Khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên XK Xuất khẩu
DANH MỤC BẢNG
STT Tên bảng
Bảng 1.1 So sánh ưu nhược điểm của 2 phương pháp chế
Trang
biến cà phê 27
Bảng 2.1 Biến động diện tích, năng suất, sản lượng cà phê
của tỉnh Đắk Lắk 50
Bảng 2.2 Cơ cấu các mặt hàng cà phê xuất khẩu của tỉnh
Đắk Lắk 51
Bảng 2.3 Diện tích và sản lượng cà phê của các huyện trong
vùng nghiên cứu 60
Bảng 2.4 Tổng hợp kết quả chọn mẫu nghiên cứu 61
Bảng 2.5 Phân tổ mức độ quan trọng của từng yếu tố 64
Bảng 2.6 Phân tổ mức độ tác động của từng yếu tố 65
Bảng 2.7 Mô hình ma trận SWOT 67
Bảng 2.8 Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu 74
Bảng 3.1 Năng suất sản phẩm cà phê của các hộ nông dân
Đắk Lắk năm 2010 79
Bảng 3.2 Năng suất cà phê của Việt Nam và một số nước năm 2009 80
Bảng 3.3 Giá thành 1 tấn cà phê nhân xuất khẩu của Đắk
Lắk 81
Bảng 3.4 Giá thành 1 tấn cà phê nhân của Đắk Lắk, Gia Lai
và một số nước 81
Bảng 3.5 Chi phí nguồn lực trong nước cho 1 tấn cà phê nhân
của Đắk Lắk 82
Bảng 3.6 Hệ số chi phí nguồn lực của Đắk Lắk, Gia Lai và
một số nước 82
Bảng 3.7 Lợi nhuận của Đắk Lắk, Gia Lai và một số nước
84
Bảng 3.8 Nhận biết thông tin chất lượng sản phẩm cà phê
của nông dân 85
Bảng 3.9 Cơ cấu chất lượng cà phê nhân xuất khẩu của các
doanh nghiệp 87
Bảng 3.10 Thị phần cà phê nhân xuất khẩu của Đắk Lắk và
một số nước 93
Bảng 3.11 Chi phí và tốc độ bốc xếp tại cảng của Việt Nam và Indonesia 100
Bảng 3.12 Chất lượng đất trồng cà phê năm 2009 105
Bảng 3.13 Hiệu quả sản xuất cà phê vối theo chất lượng đất
106
Bảng 3.14 Lao động cho sản xuất cà phê của hộ nông dân 107 Bảng 3.15 Hiệu quả sản xuất cà phê theo quy mô diện tích
108
Bảng 3.16 Vốn sản xuất cà phê của hộ nông dân 108
Bảng 3.17 Năng lực tài chính của các công ty (triệu đồng) 111 Bảng 3.18 Mức độ tác động của năng lực công ty đối với lợi
thế cạnh tranh
sản phẩm cà phê nhân 112
Bảng 3.19 Ảnh hưởng của việc áp dụng quy trình sản xuất
đến hiệu quả sản xuất cà phê Bảng 3.20 Năng suất cà phê theo giống
113
114
Bảng 3.21 So sánh lượng phân bón thực tế sử dụng ở hộ
nông dân
với lượng phân bón khuyến cáo 114
Bảng 3.22 Sản xuất cà phê chứng chỉ bền vững tại Đắk Lắk
118
Bảng 3.23 Khả năng cung ứng phân bón cho sản xuất cà phê
của tỉnh Đắk Lắk 122
Bảng 3.24 So sánh giá phân bón thực tế nông dân phải trả với
giá nhập khẩu
Bảng 3.25 Trình độ của cán bộ khuyến nông
122
123
Bảng 3.26 Tình hình vay vốn của các nông hộ trồng cà phê
125
Bảng 3.27 Tỷ lệ nhựa và bê tông hóa đường giao thông của
Đắk Lắk (%)
Bảng 3.28 Diện tích cà phê phân theo nguồn nước tưới
127
128
Bảng 3.29 Mức độ tác động của các hoạt động hỗ trợ đối với
lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân 129
Bảng 3.30 Hiệu quả sản xuất cà phê theo hình thức liên kết
131
Bảng 3.31 Mức độ tác động của tổ chức quản lý ngành hàng
đối với lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân 135
Bảng 3.32 Ảnh hưởng của tỷ giá đến lợi thế cạnh tranh sản
phẩm cà phê nhân 137
Bảng 3.33 Chiến lược phát triển lợi thế cạnh tranh sản phẩm
cà phê nhân
của các tổ chức kinh tế ở tỉnh Đắk Lắk 141
Bảng 4.1 Nguồn lao động ở các hộ nông dân trồng cà phê 148
Bảng 4.2 So sánh chất lượng cà phê nhân theo giống 151
Bảng 4.3 Quy hoạch sản xuất cà phê đến năm 2015 và 2020
168
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT Tên biểu đồ Trang
Biểu đồ 3.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cà phê nhân (%) 86
Biểu đồ 3.2 Giá xuất khẩu cà phê nhân của Đắk Lắk và một số nước (USD/tấn)
90
Biểu đồ 3.3 Chỉ số giá đơn vị cà phê nhân của Đắk Lắk và một số nước châu Á
91
Biểu đồ 3.4 Thị phần khối lượng cà phê nhân xuất khẩu
của Đắk Lắk và Gia Lai so với cả nước 93
Biểu đồ 3.5 Thay đổi của các thị trường lớn về sản phẩm cà phê nhân
của Đắk Lắk (tấn) 95
Biểu đồ 3.6 Cơ cấu chủng loại cà phê nhân xuất khẩu của tỉnh Đắk Lắk (%) 99 Biểu đồ 3.7 (a và b) Cơ cấu lao động của hộ sản xuất cà phê
theo trình độ văn hóa và trình độ chuyên môn 107
Biểu đồ 3.8 Thời điểm bán cà phê của các hộ nông dân (% số hộ) 110
Biểu đồ 3.9 Năng lực tổng hợp của các doanh nghiệp chế biến xuất khẩu
cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (điểm, tối đa là 100 điểm) 111
Biểu đồ 3.10 Thời điểm thu hoạch cà phê ở các nông hộ 116
Biểu đồ 3.11 (a và b) Hình thức và phương tiện chế biến cà phê ở nông hộ 116 Biểu đồ 3.12 Quy mô và tốc độ tăng lượng tiêu thụ nội địa cà phê của Đắk Lắk
120
Biểu đồ 3.13 Tỷ lệ tiêu dùng nội địa của Viêt Nam (Đắk Lắk) và một số nước (%)
121
Biểu đồ 3.14 Khó khăn của hộ khi vay vốn 126
Biểu đồ 3.15 Nguồn thông tin thị trường các doanh nghiệp
lựa chọn tiếp cận (%) 134
Biểu đồ 3.16 Biến động giá cà phê trên thị trường tỉnh Đắk Lắk năm 2010 136
Biểu đồ 4.1 Nhu cầu thông tin của người sản xuất cà phê (%) 149
Biểu đồ 4.2 Nguồn thông tin đối với người sản xuất cà phê (%) 149
Biểu đồ 4.3 Tiếp cận kiến thức canh tác cà phê của nông dân (%) 149
Biểu đồ 4.4 Loại hình khuyến nông ưa thích của nông dân
(% số người lựa chọn) 163
DANH MỤC SƠ ĐỒ
STT Tên sơ đồ Trang
Sơ đồ 1.1 Lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân 24
Sơ đồ 1.2 Những nhân tố quyết định lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân 31
Sơ đồ 2.1 Các tác nhân tham gia ngành hàng cà phê tỉnh Đắk Lắk 53
Sơ đồ 2.2. Khung nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân 60 Sơ đồ 3.1 Tỷ lệ khối lượng và giá tiêu thụ sản phẩm cà phê nhân
ở tỉnh Đắk Lắk năm 2010 (ĐVT: %, 1000 đồng/kg) Sơ đồ 3.2 Tóm tắt lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân
97
104
Sơ đồ 3.3 Tóm tắt các nhân tố tác động đến lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế 139
Sơ đồ 4.1 Liên kết sản xuất cà phê bền vững giữa hộ nông dân và doanh
nghiệp 156