Anh/chị có bỏ thời gian ra để tìm kiếm khóa học cho con không?
Mục đích của anh/chị khi tìm kiếm khóa học cho con là gì?
Anh/chị biết đến trung tâm ILEAD AMA thông qua kênh nào?
Anh chị đánh giá nguồn thông tin nào kịp thời nhất?... đáng tin nhất???
Anh/chị có gặp khó khăn gì khi tìm kiếm khóa học cho con không?
o Nếu có, thì nó là gì?
3.2 Tìm hiểu về giai đoạn “thu hút” của phụ huynh
Trong phần này, tôi muốn tìm hiểu về quá trình tìm kiếm thông tin của phụ huynh học viên
“…Tiếp theo, về giai đoạn thu hút bởi thông tin và hoạt động của trung tâm…”
Anh/chị có bị thu hút bởi các thông tin và hoạt động của các trung tâm không?
Nếu có, đó thường là thông tin hay hoạt động gì?
o Đối với ILEAD AMA
o Đối với trung tâm khác
Nếu không, điều gì gây trở ngại cho anh/chị khiến anh/chị cảm thấy khó chú ý vào thông tin hay hoạt động của trung tâm?
Việc bị thu hút như thế có thể giúp đươc gì cho anh/chị?
Khi bị thu hút như vậy, anh/chị thường làm gì trong giai đoạn này?
Anh/chị bị thu hút bởi các thông tin về ILEAD AMA qua các kênh nào?
o Vì sao?
Anh/chị đánh giá nguồn thông tin nào kịp thời nhất?... đáng tin nhất???
3.3 Tìm hiểu về giai đoạn “tìm hiểu” của phụ huynh
Tôi muốn biết:
“…Tiếp theo, em muốn biết thêm về thêm về giai đoạn tìm hiểu thông tin về khóa học...”
Anh/chị có tìm hiểu kỹ những thông tin về khóa học cho con hay không?
Anh/chị tìm hiểu gì?
Mục đích của anh/chị khi tìm hiểu như vậy là gì?
Anh/chị sử dụng các nguồn nào khi tìm hiểu thông tin?
o Vì sao?
Anh chị đánh giá nguồn thông tin nào kịp thời nhất?... đáng tin nhất???
Anh/chị có gặp khó khăn gì khi tìm hiểu thông tin không?
o Nếu có, thì nó là gì?
3.4 Tìm hiểu về giai đoạn “Hành động”
“Tiếp theo, em muốn biết thêm về thêm về giai đoạn lựa chọn mua và trải nghiệm dịch vụ...”
Anh/chị có lựa chọn mua khóa học tại ILEAD AMA không? Vì sao?
o Nếu có, mục đích của anh/chị khi lựa chọn mua khóa học cho con là gì?
o Nếu không, đâu là rào cản khiến anh/chị không mua khóa học tại đây?
Anh/chị có cảm nhận gì về trung tâm?
Phỏng vấn viên gợi ý: Giáo viên, nhân viên, chương trình học, văn phòng trung tâm,...?
Điều gì khiến anh/chị hài lòng nhất? Điều gì anh/chị nghĩ nên cải thiện?
3.5 Tìm hiểu về giai đoạn “Ủng hộ”
“Tiếp theo, tôi muốn biết thêm về thêm về giai đoạn giới thiệu trung tâm...”
Anh/chị có giới thiệu trung tâm ILEAD AMA cho người khác không?
o Nếu có, mục đích của anh/chị khi làm vậy là gì?
o Nếu không, đâu là rào cản khiến anh/chị không làm vậy?
Anh/chị thường giới thiệu trung tâm với ai, ở đâu?
o Vì sao?
4. Đề xuất thay đổi (5 Phút)
Với phần cuối cùng, tôi muốn biết về những đề xuất của phụ huynh đối với việc cải thiện trải nghiệm của họ.
“…Với những trải nghiệm mà anh chị đã nêu ra thì anh/chị có đề xuất gì về Hệ thống trung tâm anh ngữ quốc tế AMA Huế để cải thiện và nâng cao trải nghiệm tốt hơn không?…”
Anh/chị nghĩ đâu là những điều nên được cải thiện trong suốt hành trình trải nghiệm của mình?
Cảm ơn và kết thúc
Frequency Table
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS
Thống kê mô tả
Trung tâm anh ngữ đã chọn
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | ILEAD AMA | 68 68.0 | 68.0 | 68.0 |
EUC | 2 2.0 | 2.0 | 70.0 | |
APAX ENGLISH | 10 10.0 | 10.0 | 80.0 | |
PINGO | 4 4.0 | 4.0 | 84.0 | |
AMES | 12 12.0 | 12.0 | 96.0 | |
Khác | 4 4.0 | 4.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Và Giải Pháp Tối Ưu Trải Nghiệm Khách Hàng Tại Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế Ilead Ama
- Bảng Hỏi Khảo Sát Khách Hàng Phiếu Khảo Sát Khách Hàng
- Tìm Hiểu Trải Nghiệm Của Phụ Huynh Trong Suốt Hành Trình Trải Nghiệm
- Nghiên cứu hành trình khách hàng tại Hệ thống trung tâm anh ngữ quốc tế ILEAD AMA Huế - 15
- Nghiên cứu hành trình khách hàng tại Hệ thống trung tâm anh ngữ quốc tế ILEAD AMA Huế - 16
- Nghiên cứu hành trình khách hàng tại Hệ thống trung tâm anh ngữ quốc tế ILEAD AMA Huế - 17
Xem toàn bộ 182 trang tài liệu này.
Giới tính
Cumulative Valid Percent Percent | |||
Valid | Nam | 36 36.0 | 36.0 36.0 |
Nữ | 64 64.0 | 64.0 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Thu nhập
Percent | Valid | Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Từ 4.500.000 đến 7.499.999 | 39 | 39.0 | 39.0 | 39.0 |
Từ 7.500.000 đến 14.999.999 | 25 | 25.0 | 25.0 | 64.0 | |
Từ 15.000.000 đến 29.999.999 | 23 | 23.0 | 23.0 | 87.0 | |
Từ 30.000.000 đến 44.999.999 | 13 | 13.0 | 13.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
ĐỘ TUỔI
Percent | Cumulative Valid Percent Percent | |||
Valid | Dưới 25 tuổi | 7 | 7.0 | 7.0 7.0 |
Từ 25 đến 40 tuổi | 62 | 62.0 | 62.0 69.0 | |
Từ 40 đến 60 tuổi | 31 | 31.0 | 31.0 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Tuổi của con
Percent | Cumulative Valid Percent Percent | |||
Valid | Từ 4 đến 6 tuổi | 31 | 31.0 | 31.0 31.0 |
Từ 6 đến 11 tuổi | 34 | 34.0 | 34.0 65.0 | |
Từ 11 đến 16 tuổi | 35 | 35.0 | 35.0 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Con muốn học
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 70 70.0 | 70.0 | 70.0 |
Có | 30 30.0 | 30.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Giúp con tăng thêm kỹ năng Tiếng Anh
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 6 6.0 | 6.0 | 6.0 |
Có | 94 94.0 | 94.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Giúp con tăng thêm kỹ năng mềm khác
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 48 48.0 | 48.0 | 48.0 |
Có | 52 52.0 | 52.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Cải thiện điểm số trên lớp
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 83 83.0 | 83.0 | 83.0 |
Có | 17 17.0 | 17.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Vì những đứa trẻ khác đều học
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 95 95.0 | 95.0 | 95.0 |
Có | 5 5.0 | 5.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Đề nghị của bạn bè, người thân,…
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 97 97.0 | 97.0 | 97.0 |
Có | 3 3.0 | 3.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Từ những kinh nghiệm đã sử dụng từ trước đây
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 64 64.0 | 64.0 | 64.0 |
Có | 36 36.0 | 36.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Vị trí của trung tâm
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 57 57.0 | 57.0 | 57.0 |
Có | 43 43.0 | 43.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Mức học phí phù hợp
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 53 53.0 | 53.0 | 53.0 |
Có | 47 47.0 | 47.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Danh tiếng của trung tâm
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 39 39.0 | 39.0 | 39.0 |
Có | 61 61.0 | 61.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Chương trình giảng dạy hiện đại
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 41 41.0 | 41.0 | 41.0 |
Có | 59 59.0 | 59.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Tư vấn của bạn bè, đồng nghiệp, gia đình,…
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 76 76.0 | 76.0 | 76.0 |
Có | 24 24.0 | 24.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Con mong muốn được học tại đây
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 94 94.0 | 94.0 | 94.0 |
Có | 6 6.0 | 6.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Tư vấn trực tiếp từ nhân viên
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 26 26.0 | 26.0 | 26.0 |
Có | 74 74.0 | 74.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Bạn bè, người thân, đồng nghiệp cung cấp thông tin
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 22 22.0 | 22.0 | 22.0 |
Có | 78 78.0 | 78.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Tìm kiếm thông tin trên Google.
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 47 47.0 | 47.0 | 47.0 |
Có | 53 53.0 | 53.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Các blog, website đánh giá, so sánh giữa các trung tâm
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 83 83.0 | 83.0 | 83.0 |
Có | 17 17.0 | 17.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Website của các trung tâm anh ngữ
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 45 45.0 | 45.0 | 45.0 |
Có | 55 55.0 | 55.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Báo, tạp chí online
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 96 96.0 | 96.0 | 96.0 |
Có | 4 4.0 | 4.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Tờ rơi, banner, backdrop,…
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Không | 100 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Quảng cáo trên TV
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Không | 100 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Fanpage trung tâm anh ngữ
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 72 72.0 | 72.0 | 72.0 |
Có | 28 28.0 | 28.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Bỏ thời gian tìm kiếm thông tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Có | 100 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Để biết được những trung tâm anh ngữ cho trẻ em
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 35 35.0 | 35.0 | 35.0 |
Có | 65 65.0 | 65.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Để biết được những khóa học anh ngữ cho con mình
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 25 25.0 | 25.0 | 25.0 |
Có | 75 75.0 | 75.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Để đưa ra danh sách các thông tin cần tìm hiểu
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 79 79.0 | 79.0 | 79.0 |
Có | 21 21.0 | 21.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Có quá nhiều trung tâm cần phải nhớ
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 35 35.0 | 35.0 | 35.0 |
Có | 65 65.0 | 65.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Tôi phải xem quá nhiều quảng cáo
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 92 92.0 | 92.0 | 92.0 |
Có | 8 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Tên các trung tâm dễ nhầm lẫn
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 80 80.0 | 80.0 | 80.0 |
Có | 20 20.0 | 20.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |
Không có nhiều thời gian để chú ý
Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không | 65 65.0 | 65.0 | 65.0 |
Có | 35 35.0 | 35.0 | 100.0 | |
Total | 100 100.0 | 100.0 |