Đánh Giá, Xếp Loại Thể Lực Của Sv Lứa Tuổi 20 (Quyết Định 53 Của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo)


việc đánh giá xếp loại thể lực chung SV. Bảng phân loại cụ thể của các chỉ tiêu như sau:

Bảng 3.18: Đánh giá, xếp loại thể lực của SV lứa tuổi 20 (Quyết định 53 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)


Giới tính


Xếp loại

Tố chất thể lực chung

Lực bóp tay thuận

(kg)

Nằm ngửa gập bụng (lần/30

giây)

Bật xa tại chỗ (cm)

Chạy 30m XPC

(giây)

Chạy con thoi 4 x 10m

(giây)

Chạy tùy sức 5 phút (m)


Nam

Tốt

> 48.7

> 23

> 227

< 4.60

< 11.70

> 1070

Đạt

≥ 42.0

≥ 18

≥ 209

≤ 5.60

≤ 12.30

≥ 960

Chưa đạt

<42.0

<18

<209

>5.60

>12.30

<960


Nữ

Tốt

> 31.8

> 20

> 170

< 5.60

< 11.90

> 950

Đạt

≥ 26.9

≥ 17

≥ 155

≤ 6.60

≤ 12.90

≥ 890

Chưa đạt

<26.9

<17

<155

>6.60

>12.90

<890

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 210 trang tài liệu này.


Thể lực sau TN của SV nam nhóm TN và nhóm ĐC

Kết quả kiểm tra thể lực sau TN của SV nam nhóm TN và nhóm ĐC tại bảng 3.19 và biểu đồ 3.22 cho thấy:

-Test nằm ngửa gập bụng (lần/30giây): Thành tích nằm ngửa gập bụng của SV nam nhóm TN là 24.3 lần, độ lệch chuẩn ± 3.86; SV nam nhóm ĐC là

23.2 lần, độ lệch chuẩn ± 3.07. Hệ số biến thiên Cv của cả hai nhóm đều

>10% chứng tỏ thành tích của 2 nhóm SV là chưa đồng đều và có độ tản mạn quanh giá trị TB cao. Sự chênh lệch này có ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác xuất 95% với sig.=0.00<0.05.

- Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích bật xa tại chỗ của SV nam nhóm TN là 227.8 cm lần, độ lệch chuẩn ± 19.41; SV nam nhóm ĐC là 201.5 cm, độ lệch chuẩn ± 15.58. Hệ số biến thiên Cv của cả 2 hai nhóm đều <10% chứng tỏ thành tích của 2 nhóm SV là đồng đều và có độ tản mạn quanh giá


trị TB. Sự chênh lệch này có ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác xuất 95% với sig.=0.00<0.05.

-Test chạy 30m XPC (giây): Trước TN, SV nam nhóm TN chạy 30 m với thành tích 4.5s, độ lệch chuẩn ± 0.37; SV nam nhóm ĐC là 4.6s, độ lệch chuẩn ± 0.57. Hệ số biến thiên Cv đều >10% chứng tỏ thành tích của 2 nhóm SV là chưa đồng đều và có độ tản mạn quanh giá trị TB cao. Sự chênh lệch này có ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác xuất 95% với sig.=0.00<0.05.

- Chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích SV nam nhóm TN chạy tùy sức 5 phút là 1008.1m, độ lệch chuẩn ± 94.77; SV nam nhóm ĐC là 962.9m, độ lệch chuẩn ± 107.15. Hệ số biến thiên Cv đều >10% chứng tỏ thành tích của 2 nhóm SV là chưa đồng đều và có độ tản mạn quanh giá trị TB cao. Sự chênh lệch này có ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác xuất 95% với sig.=0.00<0.05.

Như vậy: Theo bảng phân loại đánh giá thể lực HS, SV của Bộ GD&ĐT, sau TN thể lực của SV nam nhóm TN đã có tiến bộ rõ rệt so với thời điểm kiểm tra ban đầu. Có 3 test được đánh giá ở mức tốt (Bật xa tại chỗ, Chạy 30m XPC, Nằm ngửa gập bụng (lần/30giây), 1 test xếp loại ở mức đạt (Chạy tùy sức 5 phút). Thành tích 4/4 test thể lực của nhóm SV nam TN có mức tăng trưởng từ 8.07% đến 12.42%. Tốt nhất là thành tích Chạy 30m XPC với mức tăng trưởng 12.42%

Tuy nhiên, thể lực của SV nam nhóm ĐC chưa có sự tiến bộ so với thời điểm kiểm tra ban đầu và mức tăng trưởng thấp hơn so với nhóm TN. Chỉ có 1 test được đánh giá ở mức tốt (Nằm ngửa gập bụng (lần/30 giây), 3 test ở mức đạt (Bật xa tại chỗ, Chạy 30m XPC, Chạy tùy sức 5 phút). Thành tích 4/4 test thể lực của nhóm SV nam ĐC có mức tăng trưởng từ 5.67% đến 9.35%. Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng (lần/30 giây) với mức tăng trưởng 9.35%.


Bảng 3.19: Thể lực của SV nam ở 2 nhóm sau TN


T T

Đối tượng


Test đánh giá

Nhóm ĐC (n=120)

Nhóm TN (n=120)


Sig.


P


X




Cv


W%


X




Cv


W%


1

Nằm ngửa gập thân

(lần/30giây)


23.2


3.07


15.9


9.35


24.3


3.86


15.9


11.14


0.00


<0.05

2

Bật xa tại chỗ

(cm)


210.5


15.58


8.9


5.67


227.8


19.41


8.5


8.07


0.00


<0.05

3

Chạy 30m

XPC (giây)


4.6


0.57


14.7


6.87


4.5


0.37


12.2


12.42


0.00


<0.05

4

Chạy tùy sức 5

phút (m)


962.9


107.15


13.4


8.84


1008.1


94.77


11.4


9.34


0.00


<0.05


Biểu đồ 3 22 Nhịp độ tăng trưởng thể lực của SV Nam ở 2 nhóm sau TN  3


Biểu đồ 3.22: Nhịp độ tăng trưởng thể lực của SV Nam ở 2 nhóm sau TN


Thể lực sau TN của SV nữ nhóm TN và nhóm ĐC

Kết quả kiểm tra thể lực sau TN của SV nữ nhóm TN và nhóm ĐC tại bảng 3.20 và biểu đồ 3.23 cho thấy:

-Test nằm ngửa gập bụng (lần/30giây): Thành tích nằm ngửa gập bụng của SV nữ nhóm TN là 20.3 lần, độ lệch chuẩn ± 3.22; SV nữ nhóm ĐC là

19.3 lần, độ lệch chuẩn ± 2.58. Hệ số biến thiên Cv của cả hai nhóm đều

>10% chứng tỏ thành tích của 2 nhóm SV là chưa đồng đều và có độ tản mạn quanh giá trị TB cao. Sự chênh lệch này có ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác xuất 95% với p<0.05.

- Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích bật xa tại chỗ của SV nữ nhóm TN là 170.7 cm lần, độ lệch chuẩn ± 9.97; SV nữ nhóm ĐC là 168.9 cm, độ lệch chuẩn ± 14.35. Hệ số biến thiên Cv của cả 2 hai nhóm đều <10% chứng tỏ thành tích của 2 nhóm SV là đồng đều và có độ tản mạn quanh giá trị TB. Sự chênh lệch này có ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác xuất 95% với sig.=0.03<0.05.

-Test chạy 30m XPC (giây): SV nữ nhóm TN chạy 30 m với thành tích 5.55s, độ lệch chuẩn ± 0.47; SV nữ nhóm ĐC là 5.53s, độ lệch chuẩn ± 0.47. Hệ số biến thiên Cv của cả 2 hai nhóm đều <10% chứng tỏ thành tích của 2 nhóm SV là đồng đều và có độ tản mạn quanh giá trị TB. Sự chênh lệch này có ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác xuất 95% với sig.=0.00<0.05.

- Chạy 5 phút tùy sức (m): Thành tích SV nữ nhóm TN chạy 5 phút tùy sức là 895.0m, độ lệch chuẩn ± 45.15; SV nữ nhóm ĐC là 891.7m, độ lệch chuẩn ± 51.16. Hệ số biến thiên Cv của cả 2 hai nhóm đều <10% chứng tỏ thành tích của 2 nhóm SV là đồng đều và có độ tản mạn quanh giá trị TB. Sự chênh lệch này có ý nghĩa thống kê ở ngưỡng xác xuất 95% với sig.=0.02<0.05.

Như vậy: Theo bảng phân loại đánh giá thể lực HS, SV của Bộ GD&ĐT, sau TN thể lực của SV nữ nhóm TN đã có tiến bộ rõ rệt so với thời


điểm kiểm tra ban đầu. Có 3 test được đánh giá ở mức tốt (Bật xa tại chỗ, Chạy 30m XPC, Nằm ngửa gập bụng (lần/30giây), 1 test xếp loại ở mức đạt (Chạy tùy sức 5 phút). Thành tích 4/4 test thể lực của nhóm SV nữ TN có mức tăng trưởng từ 5.74% đến 15.02%. Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng (lần/30giây) với mức tăng trưởng 15.02%.

Tuy nhiên, thể lực của SV nữ nhóm ĐC chưa có sự tiến bộ so với thời điểm kiểm tra ban đầu và mức tăng trưởng thấp hơn so với nhóm TN. Chỉ có 1 test được đánh giá ở mức tốt (Chạy 30m XPC), 3 test ở mức đạt (Bật xa tại chỗ, Nằm ngửa gập bụng (lần/30giây), Chạy tùy sức 5 phút). Thành tích 4/4 test thể lực của nhóm SV nữ ĐC có mức tăng trưởng từ 1.10% đến 12.26%. Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng (lần/30 giây) với mức tăng trưởng 12.26%.

Bảng 3.20: Thể lực của SV nữ ở 2 nhóm sau TN


T T

Đối tượng Test

đánh giá

Nhóm ĐC (n=120)

Nhóm TN (n=120)


t


P

X


Cv

W%


X


Cv

W%


1

Nằm ngửa gập thân

(lần/30giây)


19.3


2.58


16.0


12.26


20.3


3.22


15.8


15.02


0.07


<0.05

2

Bật xa tại

chỗ (cm)

168.9

14.35

9.2

1.10

170.7

9.97

5.8

5.74

0.03

<0.05

3

Chạy 30m

XPC (giây)

5.58

0.47

9.8

5.45

5.53

0.47

8.5

7.42

0.00

<0.05


4

Chạy tùy sức 5 phút

(m)


891.7


51.16


6.9


11.71


895.0


45.15


5.0


12.75


0.02


>0.05


Biểu đồ 3 23 Nhịp độ tăng trưởng thể lực của SV Nữ ở 2 nhóm sau TN  6

Biểu đồ 3.23: Nhịp độ tăng trưởng thể lực của SV Nữ ở 2 nhóm sau TN

Phân loại thể lực của SV nhóm TN và nhóm ĐC với tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Nghiên cứu tiến hành đánh giá xếp loại thể lực SV dựa trên 4 nội dung cụ thể là: Nằm ngửa gập bụng (lần/30giây), bật xa tại chỗ (cm), chạy 30m XPC (giây), chạy tùy sức 5 phút (m) theo 3 mức: Tốt, Đạt, Chưa đạt theo lứa tuổi 20.

Nhóm TN: Trước khi TN các GP, tổng xếp loại thể lực có 183 thành tích xếp loại Tốt, chiếm 19.1%, 389 thành tích xếp loại Đạt, chiếm 40.5% và 388 thành tích xếp loại Không đạt, chiếm 40.4%. Sau TN cho thấy thành tích của nhóm TN tăng lên rõ rệt với 386 thành tích xếp loại Tốt, chiếm 40.2%, 433 thành tích xếp loại Đạt, chiếm 45.1% và chỉ còn 141 thành tích xếp loại Không đạt, giảm còn 14.7%.


Biểu đồ 3.24: So sánh kết quả đánh giá, xếp loại thể lực của nhóm TN trước và sau TN các GP


Nhóm ĐC: Trước khi TN, tổng xếp loại thể lực của nhóm ĐC có 84 thành tích xếp loại Tốt, chiếm 17.5%, 207 thành tích xếp loại Đạt, chiếm 43.1% và có 189 thành tích xếp loại Không đạt, chiếm 39.4%. Sau thời gian TN, thành tích của nhóm ĐC có 172 thành tích loại xếp loại Tốt, chiếm 17.9%, 373 thành tích xếp loại Đạt, chiếm 38.9% và có đến 415 thành tích xếp loại Không đạt, chiếm 43.2%


Biểu đồ 3.25: So sánh kết quả đánh giá, xếp loại thể lực của nhóm ĐC trước và sau TN các GP


Như vậy, sau TN, nhóm SV TN có số lượng SV đạt thành tích ở mức “Tốt”, “Đạt” cao hơn, tỷ lệ ở mức “Không đạt” thấp hơn so với nhóm ĐC, mặc dù phân loại ban đầu hai nhóm là sấp xỉ như nhau. Có thể chứng minh một phần tính hiệu quả và phù hợp của các GP mới xây dựng.


Bảng 3.21: Đánh giá, xếp loại thể lực của 2 nhóm SV sau TN các GP với tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT



Xếp loại

Nhóm TN


Tổng

Nhóm ĐC


Tổng

Nằm ngửa gập bụng (lần/30

giây)

Bật xa tại chỗ (cm)

Chạy 30m (giây)

Chạy tùy sức 5 phút

(m)

Nằm ngửa gập bụng (lần/30

giây)

Bật xa tại chỗ (cm)

Chạy 30m XPC (giây)

Chạy tùy sức 5 phút (m)


Số lượng

Tỉ lệ

Số lượng

Tỉ lệ

Số lượng

Tỉ lệ

Số lượng

Tỉ lệ

Số lượng

Tỉ lệ


Số lượng


Tỉ lệ


Số lượng


Tỉ lệ


Số lượng


Tỉ lệ

Số lượng


Tỉ lệ

Số lượng


Tỉ lệ


Trước TN

Tốt

41

17.0

68

28.3

58

24.2

16

6.7

183

19.1

37

15.4

55

22.9

55

22.9

15

6.3

162

16.9

Đạt

147

61.3

70

29.2

142

59.1

30

12.5

389

40.5

147

61.3

56

23.3

146

60.8

37

15.4

386

40.2

Không

đạt

52

21.7

102

42.5

40

16.7

194

80.8

388

40.4

56

23.3

129

53.8

39

16.3

188

78.3

412

42.9

Tổng

240

100

240

100

240

100

240

100

960

100

240

100

240

100

240

100

240

100

960

100


Sau TN

Tốt

120

50

114

47.5

114

47.5

38

15.8

386

40.2

38

15.8

51

21.3

71

29.6

12

5

172

17.9

Đạt

100

41.7

101

42.1

108

45

124

51.7

433

45.1

150

62.5

64

26.7

126

52.5

33

13.8

373

38.9

Không

đạt

20

8.3

25

10.4

18

7.5

78

32.5

141

14.7

52

21.7

125

52.0

43

17.9

195

81.3

415

43.2

Tổng

240

100

240

100

240

100

240

100

960

100

240

100

240

100

240

100

240

100

960

100

Xem tất cả 210 trang.

Ngày đăng: 20/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí