Nếu Không, Tại Sao? (Có Thể Chọn Nhiều Đáp Án)


[3] Davis & cộng sự, 1989, Mô hình chấp nhận và ứng dụng công nghệ TAM, truy cập ngày 28/02/2013 từ http://translate.googleusercontent.com/translate_c?hl=vi& langpair=en|vi&rurl=translate.google.com.vn&u=http://www.istheory.yorku.ca/Techn ologyacceptancemodel.htm&usg=ALkJrhhAFZWSmPmApybXaHgwhumqXyZ-Yw.

[4] Mahdi Salehi (2010), E-Banking in Emerging Economy: Empirical Evidence of Iran, truy cập ngày 28/02/2013 từ http://ccsenet.org/journal/index.php/ijef/article/ download/4957/4122.

[5] Venkatesh và Davis (1996), Yếu tố quyết định Dễ nhận thức sử dụng, truy cập ngày 01/03/2013 từ http://translate.google.com.vn/translate?hl=vi&langpair= en|vi&u=http://sukkarieh.net/shared/NJIT/venkatesh.pdf.

[6] Rahmath Safeena, Hema Date and Abdullah Kammani (2011), Internet Banking Adoption in an Emerging Economy: Indian Consumer’s Perspective, truy cập ngày 16/02/2013 từ http://www.iajet.org/iajet_files/vol.2/no.1/Internet%20 Banking%20Adoption%20in%20an%20Emerging%20Economy%20Indian%20C onsumers%20Perspective.pdf


PHỤ LỤC


PHỤ LỤC 1 1 1 PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Quý khách hàng Tôi là sinh viên K43 QTKD TM 1

PHỤ LỤC 1

1.1 PHIẾU KHẢO SÁT


Xin chào Quý khách hàng!

Tôi là sinh viên K43 QTKD TM trường ĐH Kinh Tế Huế, hiện đang thực hiện đề tài: “NGHIÊN CỨU ĐỘNG CƠ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET BANKING TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ (VIB) CHI

NHÁNH HUẾ”. Kính mong Quý khách hàng dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra. Sự giúp đỡ quý báu của Quý khách hàng là điều kiện quan trọng để tôi có thể thực hiện đề tài. Tôi cam đoan mọi thông tin chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật!

Xin chân thành cám ơn!

---------------------------

Câu 1. Quý khách hàng biết về dịch vụ Internet Banking qua kênh thông tin nào (có thể chọn nhiều đáp án)?

1.Tại điểm giao dịch Ngân hàng Quốc tế 2.Quảng cáo trên TV

3.Tờ rơi, báo chí

4.Internet

5.Bạn bè, người thân

6.Khác (ghi rõ):.......................................................................

Câu 2. Quý khách hàng đã sử dụng dịch vụ Internet Banking được bao lâu?

1. Dưới 1 năm 2. Từ 1- 3 năm 3. Trên 3 năm

Câu 3. Quý khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking nhằm mục đích gì?( Có thể chọn nhiều đáp án)

1. Truy vấn số dư, tra cứu thông tin giao dịch

2. Chuyển khoản

3. Thanh toán hoá đơn (điện, nước,…)

4. Mua hàng qua mạng

5. Nạp tiền điện thoại

6. Khác (ghi rõ:.................................)


Quý khách hàng vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới:

1

2

3

4

5

Rất không

không đồng ý

Không đồng ý


Trung lập


Đồng ý


Rất đồng ý

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Quốc Tế - Chi nhánh Huế - 11


Tiêu chí đánh giá

4.Sự hữu ích

4.1 Sử dụng Internet Banking cho phép sử dụng các dịch vụ ngân hàng một cách nhanh chóng


1


2


3


4


5

4.2 Sử dụng Internet Banking làm tôi thấy dễ dàng hơn nhiều khi giao dịch với ngân hàng

1

2

3

4

5

4.3 Tôi cảm thấy thuận tiện khi sử dụng các dịch vụ Internet Banking

1

2

3

4

5

5.Sự hiểu biết

5.1 Sử dụng Internet Banking giúp tôi nâng cao kỹ năng vi tính

1

2

3

4

5

5.2 Sử dụng Internet Banking giúp tôi mở mang kiến thức mới

1

2

3

4

5

5.3 Sử dụng Internet Banking giúp tôi theo kịp sự phát triển của công nghệ thông tin

1

2

3

4

5

6.Giảm rủi ro

6.1 Sử dụng Internet Banking là an toàn khi chuyển tài khoản

1

2

3

4

5

6.2 Sử dụng Internet Banking đảm bảo bí mật về các thông tin giao dịch của tôi

1

2

3

4

5

6.3 Sử dụng Internet Banking cho tôi cảm giác an toàn hơn so với các dịch vụ khác của ngân hàng


1


2


3


4


5


7. Ảnh hưởng của môi trường xung quanh

7.1 Tôi sử dụng Internet Banking bởi vì người thân, bạn bè, đồng nghiệp tôi sử dụng nó

1

2

3

4

5

7.2 Tôi sử dụng Internet Banking vì người thân, bạn bè, đồng nghiệp khuyên tôi nên sử dụng nó


1


2


3


4


5

7.3 Tôi sử dụng Internet Banking bởi vì bị tác động bởi các phương tiện truyền thông về I Banking


1


2


3


4


5

8. Công việc

8.1 Công việc của tôi đòi hỏi phải giao dịch chủ yếu qua Internet

1

2

3

4

5

8.2 Công việc của tôi không cho phép tôi đi lại nhiều

1

2

3

4

5

8.3 Công việc của tôi hằng ngày phải sử dụng máy tính nhiều.

1

2

3

4

5

9. Sự quan tâm từ phía Ngân hàng

9.1 Ngân hàng liên tục quảng cáo về các tiện ích của dịch vụ Internet Banking trên các phương tiện truyền thông đại chúng


1


2


3


4


5

9.2 Ngân hàng liên tục đưa ra các mức ưu đãi, khuyến mãi dành cho khách hàng

1

2

3

4

5

9.3 Ngân hàng VIB đưa ra các mức khuyến mãi và ưu đãi hấp dẫn hơn ngân hàng khác

1

2

3

4

5

9.4 Các nhân viên ngân hàng tận tính giúp đỡ

tôi cách sử dụng

1

2

3

4

5

9.5 Ngân hàng luôn có sự quan tâm đến tôi vào những dịp lễ

1

2

3

4

5

10. Sự Linh động

10.1 Sử dụng Internet Banking tôi có thể tiếp cận tin tức bất kỳ ở đâu

1

2

3

4

5


10.2 Sử dụng Internet Banking tôi có thể tiếp cận tin tức bất cứ thời gian nào

1

2

3

4

5

10.3 Sử dụng Internet Banking tôi có thể linh động trong việc sử dụng nên tiết kiệm được thời gian


1


2


3


4


5

11. Phong cách

11.1 Sử dụng Internet Banking để tránh bị coi là lỗi thời

1

2

3

4

5

11.2 Sử dụng Internet Banking thể hiện rõ phong cách riêng của tôi

1

2

3

4

5

11.3 Sử dụng Internet Banking thể hiện tôi

đang theo kịp xu hướng phát triển của xã hội.

1

2

3

4

5

Câu 12: Quý khách hàng kỳ vọng điều gì nhất đối với dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Quốc tế – chi nhánh Huế:

1. Xây dựng tốt đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chăm sóc và quan hệ tốt với khách

hàng điện tử.

2. Giao diện dễ sử dụng, thao tác giao dịch thực hiện nhanh chóng, không mất nhiều thời gian.

3. Tăng cường các biện pháp bảo mật, phòng ngừa rủi ro 4 . Giảm phí duy trì sử dụng dịch vụ.

5. Khác: ( ghi rõ)..........

Câu 13. Quý khách hàng có sẵn sàng sử dụng tiếp dịch vụ Internet Banking trong

tương lai hay không?

1. Có 2. Không

13.1 Nếu không, tại sao? (có thể chọn nhiều đáp án)

1. Cảm thấy không cần thiết

2. Không yên tâm về tính an toàn của dịch vụ

3. Khó khăn khi sử dụng dịch vụ

4. Chỉ muốn giao dịch trực tiếp tại ngân hàng

5. Chỉ muốn giao dịch trực tiếp tại ATM

6. Khác (ghi rõ:...........................................)


Câu 14. Theo Quý khách hàng, Ngân hàng Quốc tế (VIB) cần làm gì để nâng cao

hơn nữa quyết định sử dụng tiếp dịch vụ Internet Banking:

...........................................................................................................................................

Thông tin cá nhân:

15. Giới tính: 1.Nữ 2.Nam

16. Tuổi

1.Từ 18-25 tuổi 2.Từ 26 - 35 tuổi 3. Từ 36 - 55 tuổi 4.Trên 55 tuổi

17. Nghề nghiệp

1.Học sinh, sinh viên 2.Tự doanh 3.Cán bộ, công chức

4. Hưu trí 5.Khác:....

18.Trình độ học vấn

1.Đại học và trên đaị học 2.Trung cấp, cao đẳng

3. Trung học phổ thông 4. Khác

19. Thu nhập hàng tháng

1.Dưới 2 triệu 2. Từ 2-5 triệu

3.Từ 6-10 triệu 4.Trên 10 triệu


Xin chân thành cảm ơn


1.2. Báo cáo kết quả kinh doanh Đơn vị tính: triệu đồng


Chỉ tiêu

2010

2011

2012

I. Tổng thu nhập

166.498

82.470

172.804

1. Thu lãi

37.730

72.038

59.002

- Thu lãi tiền gửi

113

188

36

- Thu lãi cho vay

42.672

102.154

104.473

- Chênh lệch lãi điều chuyển vốn

5.075

30.304

45.507

3. Thu ngoài lãi

128.768

10.432

113.801

- Thu dịch vụ thanh toán

1.482

1.420

1.728

- Thu dịch vụ ngân quỹ

36

22

5

- Thu dịch vụ tín dụng

183

133

136

- Thu dịch vụ tư vấn

1,05

0.10

0,16

- Thu dịch vụ ủy thác và đại lý

0,6

0,038

0

- Thu dịch vụ khác

38

70

79

- Thu về kinh doanh ngoại tệ

121.828

3.641

107.227

- Thu bất thường

5.198

5.144

4.623

II. Tổng chi phí

159.528

60.954

150.841

2. Chi trả lãi

24.057

38.185

25.814

- Chi trả lãi tiền gửi

23.800

38.088

25.814

- Chi phí khác về lãi

256

97

0,28

4. Chi phí ngoài lãi

135.471

22.768

125.026

- Chi dịch vụ thanh toán

328

346

475

- Chi cước viễn thông

1

0,79

1

- Chi hoạt động dịch vụ

0

53

8

- Chi về ngân quỹ

2

12

12

- Chi kinh doanh ngoại tệ

121.466

2.421

106.865

- Chi công vụ và quản lý

1.615

2.338

2.324

- Chi phí nhân viên

3.559

3.546

3.821

- Chi vật liệu, nhiên liệu

225

334

248

- Chi về tài sản

1.120

1.418

2.010

- Chi nộp thuế và lệ phí

227

464

618

- Chi phí bảo hiểm tiền gửi

261

334

265

- Chi bất thường khác

6.663

11.496

8.391

III. Lợi nhuậntrước dự phòng

6.969

21.516

21.963

IV. Dự phòng cụ thể

198

1.407

1.362

V. Lợi nhuận trước dự phòng chung

6.771

20.108

20.600

VI. Dự phòng chung

1.870

1.122

35

VII. Tổng lợi nhuận trước thuế

4.900

18.985

20.564

(Nguồn: số liệu phòng Hành Chính ngân hàng VIB cung cấp, 2013)

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 17/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí