Nghiên cứu đề xuất quy hoạch sử dụng đất xã Trung Lý, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013 - 2020 - 17


40. Trường Đại học Lâm nghiệp (1997), Các chính sách có liên quan đến phát triển kinh tế trang trại, Tài liệu tập huấn dự án hỗ trợ LNXH, Trường Đại học Lâm nghiệp, Hà Tây.

41. Trường Đại học Lâm nghiệp (1997), Tìm hiểu quá trình phát triển LNXH ở một số nước Châu Á.

42. Nguyễn Huy Phồn (1997), Đánh giá các loại hình đất chủ yếu trong nông lâm nghiệp góp phần định hướng sử dụng đất vùng trung tâm miền núi Bắc Bộ Việt Nam, Luận án PTS. KHNN, Viện KH và KTNN.

43. Thủ tướng Chính phủ (1998), Quyết định số 245/1998/QĐ -TTg về việc thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp ra ngày 21/12/1998.

44. Thủ tướng Chính phủ (1998), Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.

45. Thủ tướng Chính phủ (2004), Chỉ thị số 28/2004/CT-TTg về việc kiểm kê đất đai năm 2005.

46. Thủ tướng Chính phủ (2005), Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng.

47. Thủ tướng Chính phủ (2009), Chỉ thị số 09/2007/CT-TTg về việc tăng cường quản lý sử dụng đất của các quy hoạch và dự án đầu tư.

48. Thủ tướng Chính phủ (2009), Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới.

49. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (1992), Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

50. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2003), Luật đất đai , Nxb chính trị Quốc gia, Hà Nội.

51. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2004), Luật Bảo vệ và phát triển rừng,

Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội


52. Vụ công tác lập pháp (2003), Những sữa đổi cơ bản của luật đất đai, Nxb Tư pháp.

53. Lê Vĩ (1996), Vấn đề sử dụng đất gắn với việc bảo vệ độ phì nhiêu cuar đất và môi trường vùng đồi núi trung du miền Bắc Việt Nam, Tài liệu hội thảo, Hà Nội.

54. Trần Hữu Viên (1997), Quy hoạch sử dụng đất và giao đất có sự tham gia của người dân, Tài liệu tập huấn Dự án hỗ trợ LNXH, trường Đại học Lâm nghiệp, Hà Tây.

55. Trần Hữu Viên và Lê Sỹ Việt (1999), Quy hoạch lâm nghiệp, Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội .


Tiếng anh:

56. Donovan, D, Rambo A. T, Fox J; Le Trong Cuc (1997), Những xu hướng phát triển vùng núi phía Bắc Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia, Hà Nội.

57. Dr Habil. Holm Uibrig (1998), Introduction to land – Use planning acontribution to rural development – Selected concerns for VietNam, Seminars, VietNam Forestry College (VCF), TU Dresden, 83-102p.

58. FAO - Rome (1969), conference Report: Conference on the Planning of Rual Area; Zllikofen, Berne, Switzerland 25 -30 Aug. 1969 487s. + Suppl. FAO - Rome.

59. Mc Allister D. M (1973), environment: a New Focus on Land Use Planning, National Sc. Foundation, 328 S. Washinton D. C.

60. Land – Use planning at village level. Seminars VietNam Foretry College (VFC), TU Dresden, 1998.


PHỤ LỤC


Phụ biểu 01: Tính toán chi phí, thu nhập cho 1 ha lúa/1 vụ

ĐVT: đồng


Hạng mục

ĐVT

Lúa lai

Lúa khác

Khang dân



KL

ĐG

Tiền

KL

ĐG

Tiền

KL

ĐG

Tiền

Chi phí




44.655.000



39.103.000



40.720.000

*Nhân công

Công

323

75.000

24.225.000

319

75.000

23.925.000

320

75.000

24.000.000

Ngâm ủ hạt giống

công

3

75.000

225.000

3

75.000

225.000

3

75.000

225.000

Làm đất gieo mạ

công

6

75.000

450.000

6

75.000

450.000

6

75.000

450.000

Làm đất để cấy

công

56

75.000

4.200.000

56

75.000

4.200.000

56

75.000

4.200.000

Nhổ mạ, vận chuyển, cấy

công

42

75.000

3.150.000

42

75.000

3.150.000

42

75.000

3.150.000

Chăm sóc



75.000

0


75.000

0


75.000

0

Làm cỏ, điều tiết nước

công

84

75.000

6.300.000

84

75.000

6.300.000

84

75.000

6.300.000

Bảo vệ

công

84

75.000

6.300.000

84

75.000

6.300.000

84

75.000

6.300.000

Thu hoạch

công

14

75.000

1.050.000

14

75.000

1.050.000

14

75.000

1.050.000

Vận chuyển phân và bón

công

34

75.000

2.550.000

30

75.000

2.250.000

31

75.000

2.325.000

* Vật tư




20.430.000



15.178.000



16.720.000

Giống

Kg

30

70.000

2.100.000

60

20.000

1.200.000

60

30.000

1.800.000

Phân chuồng

Kg

9.000

1.000

9.000.000

8.400

1.000

8.400.000

8.400

1.000

8.400.000

Đạm urê

Kg

300

10.000

3.000.000

196

10.000

1.960.000

224

10.000

2.240.000

Lân

Kg

550

5.000

2.750.000

310

5.000

1.550.000

364

5.000

1.820.000

Kaly

Kg

220

14.000

3.080.000

112

14.000

1.568.000

140

14.000

1.960.000

Thuốc các loại

ha



500.000



500.000



500.000

Thu hoạch/vụ

Kg

7.500

7.000

52.500.000

5.500

7.500

41.250.000

6.500

7.000

45.500.000

Lợi nhuận




7.845.000



2.147.000



4.780.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đề xuất quy hoạch sử dụng đất xã Trung Lý, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013 - 2020 - 17


Phụ biểu 02: Tính toán chi phí, thu nhập cho 1 ha cây hoa mầu/1vụ

ĐVT: đồng


Hạng mục

ĐVT

Ngô LVN10

Sắn



KL

ĐG

Tiền

KL

ĐG

Tiền

Chi phí




32.625.000



22.245.000

* Vật tư




18.150.000



10.470.000

Giống

Kg

20

80.000

1.600.000

2500

400

1.000.000

Phân bón

Kg



0



0

Hữu cơ

Kg

9.000

1.000

9.000.000

6000

1000

6.000.000

Đạm

Kg

300

10.000

3.000.000

40

10000

400.000

Lân

Kg

350

5.000

1.750.000

250

5000

1.250.000

Kali

Kg

150

14.000

2.100.000

80

14000

1.120.000

Thuốc




500.000



500.000

Vôi

Kg



200.000



200.000

* Nhân công

Công

193

75.000

14.475.000

157

75000

11.775.000

Làm đất

Công

70

75.000

5.250.000

70

75000

5.250.000

Lên luống

Công

14

75.000

1.050.000

14

75000

1.050.000

Gieo trồng

Công

5

75.000

375.000

5

75000

375.000

Chăm sóc

Công


75.000

0


75000

0

Làm cỏ, nhổ

tưới...

Công

30

75.000

2.250.000

15

75000

1.125.000

Bảo vệ, phun

thuốc

Công

22

75.000

1.650.000

17

75000

1.275.000

Thu hoạch, CB,

BQ

Công

15

75.000

1.125.000

11

75000

825.000

V chuyển,bón

phân

Công

37

75.000

2.775.000

25

75000

1.875.000

Thu nhập/vụ

Kg

6.000

7.000

42.000.000

40.000

800

32.000.000

Lợi nhuận




9.375.000



9.755.000


Phụ biểu 03: Dự toán giá đầu tư trồng 1ha rừng trồng Keo tai tượng thuần loài



Hạng mục

Loài cây

Keo tai tượng

Mật độ

1.660 (cây/ha)

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I. Chi phí vật tư




2.334.060

1.Chi phí cây con

Cây

1.660

741

1.230.060

Cây trồng chính

Cây

1.660

741

1.230.060

Cây trồng dặm

Cây

200

741

148.200

2. Phân bón lót

Kg

320

3.450

1.104.000

II. Chi phí trực tiếp




5.733.483

1. Phát dọn thực bì

Công/ha

21,91

75.000

1.643.250

2. Cuốc hố

Công/ha

24,62

75.000

1.846.154

3. Lấp hố

Công/ha

8,42

75.000

631.579

4. Vận chuyển và trồng cây

Công/ha

10,00

75.000

750.000

5. Vận chuyển và bón phân

Công/ha

10,00

75.000

750.000

6. Trồng dặm

Công/ha

1,50

75.000

112.500

III. Chí phí chung (40% CPTT)




2.293.393

IV. Chi phí khác




350.000

1. Thiết kế phí

VNĐ


200.000

200.000

2. Nghiệm thu

Công/ha

2

75.000

150.000

Tổng chi




10.710.936


Phụ biểu 04: Dự toán đầu tư chăm sóc, bảo vệ 1ha rừng trồng Keo tai tượng năm 1



Hạng mục

Loài

Keo tai tượng

Mật độ

1.600 (cây/ha)

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I. Chi phí vật tư





II. Chi phí trực tiếp




3.068.500

1. Phát chăm sóc lần 1

Công/ha

15,95

75.000

1.196.250

2. Xới vun gốc lần 1

Công/ha

9,14

75.000

685.500

3. Phát chăm sóc lần 2

Công/ha

7,63

75.000

572.250

4. Xới vun gốc lần 2

Công/ha

6,86

75.000

514.500

5. Bảo vệ

Công/ha

1,33

75.000

100.000

III. Chí phí chung (40% CPTT)




1.227.400

IV. Chi phí khác




150.000

1. Thiết kế phí

Công/ha

1

75.000

75.000

2. Nghiệm thu

Công/ha

1

75.000

75.000

Tổng




4.445.900


Phụ biểu 05: Dự toán đầu tư chăm sóc, bảo vệ 1ha rừng trồng Keo tai tượng năm 2



Hạng mục

Loài

Keo tai tượng

Mật độ

1600 (cây/ha)


Thành tiền (đồng)

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

I. Chi phí vật tư




552.000

Phân NPK

Kg

160

3.450

552.000

II. Chi phí trực tiếp




3.741.652

1. Chăm sóc lần 1




2.478.000

1.1. Phát dọn thực bì

Công/ha

15,95

75.000

1.196.250

1.2. vun gốc

Công/ha

9,14

75.000

685.500

1.3. Vận chuyển, bón phân

Công/ha

7,95

75.000

596.250

2. Chăm sóc lần 2




1.263.652

2.1. Phát dọn thực bì

Công/ha

9,85

75.000

738.750

2.2. Xới vun gốc

Công/ha

6,86

75.000

514.500

2.3. Bảo vệ

Công/ha

0,14

75.000

10.402

III. Chí phí chung (40% CPTT)




1.496.661

IV. Chi phí khác




150.000

1. Thiết kế phí





2. Nghiệm thu

Công/ha

2

75.000

150.000

Tổng chi




5.940.313

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/01/2023