40. Trường Đại học Lâm nghiệp (1997), Các chính sách có liên quan đến phát triển kinh tế trang trại, Tài liệu tập huấn dự án hỗ trợ LNXH, Trường Đại học Lâm nghiệp, Hà Tây.
41. Trường Đại học Lâm nghiệp (1997), Tìm hiểu quá trình phát triển LNXH ở một số nước Châu Á.
42. Nguyễn Huy Phồn (1997), Đánh giá các loại hình đất chủ yếu trong nông lâm nghiệp góp phần định hướng sử dụng đất vùng trung tâm miền núi Bắc Bộ Việt Nam, Luận án PTS. KHNN, Viện KH và KTNN.
43. Thủ tướng Chính phủ (1998), Quyết định số 245/1998/QĐ -TTg về việc thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp ra ngày 21/12/1998.
44. Thủ tướng Chính phủ (1998), Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
45. Thủ tướng Chính phủ (2004), Chỉ thị số 28/2004/CT-TTg về việc kiểm kê đất đai năm 2005.
46. Thủ tướng Chính phủ (2005), Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng.
47. Thủ tướng Chính phủ (2009), Chỉ thị số 09/2007/CT-TTg về việc tăng cường quản lý sử dụng đất của các quy hoạch và dự án đầu tư.
48. Thủ tướng Chính phủ (2009), Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới.
49. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (1992), Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
50. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2003), Luật đất đai , Nxb chính trị Quốc gia, Hà Nội.
51. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2004), Luật Bảo vệ và phát triển rừng,
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội
52. Vụ công tác lập pháp (2003), Những sữa đổi cơ bản của luật đất đai, Nxb Tư pháp.
53. Lê Vĩ (1996), Vấn đề sử dụng đất gắn với việc bảo vệ độ phì nhiêu cuar đất và môi trường vùng đồi núi trung du miền Bắc Việt Nam, Tài liệu hội thảo, Hà Nội.
54. Trần Hữu Viên (1997), Quy hoạch sử dụng đất và giao đất có sự tham gia của người dân, Tài liệu tập huấn Dự án hỗ trợ LNXH, trường Đại học Lâm nghiệp, Hà Tây.
55. Trần Hữu Viên và Lê Sỹ Việt (1999), Quy hoạch lâm nghiệp, Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội .
Tiếng anh:
56. Donovan, D, Rambo A. T, Fox J; Le Trong Cuc (1997), Những xu hướng phát triển vùng núi phía Bắc Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia, Hà Nội.
57. Dr Habil. Holm Uibrig (1998), Introduction to land – Use planning acontribution to rural development – Selected concerns for VietNam, Seminars, VietNam Forestry College (VCF), TU Dresden, 83-102p.
58. FAO - Rome (1969), conference Report: Conference on the Planning of Rual Area; Zllikofen, Berne, Switzerland 25 -30 Aug. 1969 487s. + Suppl. FAO - Rome.
59. Mc Allister D. M (1973), environment: a New Focus on Land Use Planning, National Sc. Foundation, 328 S. Washinton D. C.
60. Land – Use planning at village level. Seminars VietNam Foretry College (VFC), TU Dresden, 1998.
PHỤ LỤC
Phụ biểu 01: Tính toán chi phí, thu nhập cho 1 ha lúa/1 vụ
ĐVT: đồng
ĐVT | Lúa lai | Lúa khác | Khang dân | |||||||
KL | ĐG | Tiền | KL | ĐG | Tiền | KL | ĐG | Tiền | ||
Chi phí | 44.655.000 | 39.103.000 | 40.720.000 | |||||||
*Nhân công | Công | 323 | 75.000 | 24.225.000 | 319 | 75.000 | 23.925.000 | 320 | 75.000 | 24.000.000 |
Ngâm ủ hạt giống | công | 3 | 75.000 | 225.000 | 3 | 75.000 | 225.000 | 3 | 75.000 | 225.000 |
Làm đất gieo mạ | công | 6 | 75.000 | 450.000 | 6 | 75.000 | 450.000 | 6 | 75.000 | 450.000 |
Làm đất để cấy | công | 56 | 75.000 | 4.200.000 | 56 | 75.000 | 4.200.000 | 56 | 75.000 | 4.200.000 |
Nhổ mạ, vận chuyển, cấy | công | 42 | 75.000 | 3.150.000 | 42 | 75.000 | 3.150.000 | 42 | 75.000 | 3.150.000 |
Chăm sóc | 75.000 | 0 | 75.000 | 0 | 75.000 | 0 | ||||
Làm cỏ, điều tiết nước | công | 84 | 75.000 | 6.300.000 | 84 | 75.000 | 6.300.000 | 84 | 75.000 | 6.300.000 |
Bảo vệ | công | 84 | 75.000 | 6.300.000 | 84 | 75.000 | 6.300.000 | 84 | 75.000 | 6.300.000 |
Thu hoạch | công | 14 | 75.000 | 1.050.000 | 14 | 75.000 | 1.050.000 | 14 | 75.000 | 1.050.000 |
Vận chuyển phân và bón | công | 34 | 75.000 | 2.550.000 | 30 | 75.000 | 2.250.000 | 31 | 75.000 | 2.325.000 |
* Vật tư | 20.430.000 | 15.178.000 | 16.720.000 | |||||||
Giống | Kg | 30 | 70.000 | 2.100.000 | 60 | 20.000 | 1.200.000 | 60 | 30.000 | 1.800.000 |
Phân chuồng | Kg | 9.000 | 1.000 | 9.000.000 | 8.400 | 1.000 | 8.400.000 | 8.400 | 1.000 | 8.400.000 |
Đạm urê | Kg | 300 | 10.000 | 3.000.000 | 196 | 10.000 | 1.960.000 | 224 | 10.000 | 2.240.000 |
Lân | Kg | 550 | 5.000 | 2.750.000 | 310 | 5.000 | 1.550.000 | 364 | 5.000 | 1.820.000 |
Kaly | Kg | 220 | 14.000 | 3.080.000 | 112 | 14.000 | 1.568.000 | 140 | 14.000 | 1.960.000 |
Thuốc các loại | ha | 500.000 | 500.000 | 500.000 | ||||||
Thu hoạch/vụ | Kg | 7.500 | 7.000 | 52.500.000 | 5.500 | 7.500 | 41.250.000 | 6.500 | 7.000 | 45.500.000 |
Lợi nhuận | 7.845.000 | 2.147.000 | 4.780.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xác Định Nhu Cầu Đầu Tư Và Hiệu Quả Của Quy Hoạch
- Tổng Hợp Nhu Cầu Vốn Và Hiệu Quả Sản Xuất Nông Lâm Nghiệp Trong Chu Kỳ Sản Xuất (8 Năm)
- Nghiên cứu đề xuất quy hoạch sử dụng đất xã Trung Lý, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013 - 2020 - 16
- Nghiên cứu đề xuất quy hoạch sử dụng đất xã Trung Lý, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013 - 2020 - 18
- Nghiên cứu đề xuất quy hoạch sử dụng đất xã Trung Lý, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013 - 2020 - 19
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
Phụ biểu 02: Tính toán chi phí, thu nhập cho 1 ha cây hoa mầu/1vụ
ĐVT: đồng
ĐVT | Ngô LVN10 | Sắn | |||||
KL | ĐG | Tiền | KL | ĐG | Tiền | ||
Chi phí | 32.625.000 | 22.245.000 | |||||
* Vật tư | 18.150.000 | 10.470.000 | |||||
Giống | Kg | 20 | 80.000 | 1.600.000 | 2500 | 400 | 1.000.000 |
Phân bón | Kg | 0 | 0 | ||||
Hữu cơ | Kg | 9.000 | 1.000 | 9.000.000 | 6000 | 1000 | 6.000.000 |
Đạm | Kg | 300 | 10.000 | 3.000.000 | 40 | 10000 | 400.000 |
Lân | Kg | 350 | 5.000 | 1.750.000 | 250 | 5000 | 1.250.000 |
Kali | Kg | 150 | 14.000 | 2.100.000 | 80 | 14000 | 1.120.000 |
Thuốc | 500.000 | 500.000 | |||||
Vôi | Kg | 200.000 | 200.000 | ||||
* Nhân công | Công | 193 | 75.000 | 14.475.000 | 157 | 75000 | 11.775.000 |
Làm đất | Công | 70 | 75.000 | 5.250.000 | 70 | 75000 | 5.250.000 |
Lên luống | Công | 14 | 75.000 | 1.050.000 | 14 | 75000 | 1.050.000 |
Gieo trồng | Công | 5 | 75.000 | 375.000 | 5 | 75000 | 375.000 |
Chăm sóc | Công | 75.000 | 0 | 75000 | 0 | ||
Làm cỏ, nhổ tưới... | Công | 30 | 75.000 | 2.250.000 | 15 | 75000 | 1.125.000 |
Bảo vệ, phun thuốc | Công | 22 | 75.000 | 1.650.000 | 17 | 75000 | 1.275.000 |
Thu hoạch, CB, BQ | Công | 15 | 75.000 | 1.125.000 | 11 | 75000 | 825.000 |
V chuyển,bón phân | Công | 37 | 75.000 | 2.775.000 | 25 | 75000 | 1.875.000 |
Thu nhập/vụ | Kg | 6.000 | 7.000 | 42.000.000 | 40.000 | 800 | 32.000.000 |
Lợi nhuận | 9.375.000 | 9.755.000 |
Phụ biểu 03: Dự toán giá đầu tư trồng 1ha rừng trồng Keo tai tượng thuần loài
Loài cây | Keo tai tượng | |||
Mật độ | 1.660 (cây/ha) | |||
ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | |
I. Chi phí vật tư | 2.334.060 | |||
1.Chi phí cây con | Cây | 1.660 | 741 | 1.230.060 |
Cây trồng chính | Cây | 1.660 | 741 | 1.230.060 |
Cây trồng dặm | Cây | 200 | 741 | 148.200 |
2. Phân bón lót | Kg | 320 | 3.450 | 1.104.000 |
II. Chi phí trực tiếp | 5.733.483 | |||
1. Phát dọn thực bì | Công/ha | 21,91 | 75.000 | 1.643.250 |
2. Cuốc hố | Công/ha | 24,62 | 75.000 | 1.846.154 |
3. Lấp hố | Công/ha | 8,42 | 75.000 | 631.579 |
4. Vận chuyển và trồng cây | Công/ha | 10,00 | 75.000 | 750.000 |
5. Vận chuyển và bón phân | Công/ha | 10,00 | 75.000 | 750.000 |
6. Trồng dặm | Công/ha | 1,50 | 75.000 | 112.500 |
III. Chí phí chung (40% CPTT) | 2.293.393 | |||
IV. Chi phí khác | 350.000 | |||
1. Thiết kế phí | VNĐ | 200.000 | 200.000 | |
2. Nghiệm thu | Công/ha | 2 | 75.000 | 150.000 |
Tổng chi | 10.710.936 |
Phụ biểu 04: Dự toán đầu tư chăm sóc, bảo vệ 1ha rừng trồng Keo tai tượng năm 1
Loài | Keo tai tượng | |||
Mật độ | 1.600 (cây/ha) | |||
ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | |
I. Chi phí vật tư | ||||
II. Chi phí trực tiếp | 3.068.500 | |||
1. Phát chăm sóc lần 1 | Công/ha | 15,95 | 75.000 | 1.196.250 |
2. Xới vun gốc lần 1 | Công/ha | 9,14 | 75.000 | 685.500 |
3. Phát chăm sóc lần 2 | Công/ha | 7,63 | 75.000 | 572.250 |
4. Xới vun gốc lần 2 | Công/ha | 6,86 | 75.000 | 514.500 |
5. Bảo vệ | Công/ha | 1,33 | 75.000 | 100.000 |
III. Chí phí chung (40% CPTT) | 1.227.400 | |||
IV. Chi phí khác | 150.000 | |||
1. Thiết kế phí | Công/ha | 1 | 75.000 | 75.000 |
2. Nghiệm thu | Công/ha | 1 | 75.000 | 75.000 |
Tổng | 4.445.900 |
Phụ biểu 05: Dự toán đầu tư chăm sóc, bảo vệ 1ha rừng trồng Keo tai tượng năm 2
Loài | Keo tai tượng | |||
Mật độ | 1600 (cây/ha) | Thành tiền (đồng) | ||
ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng) | ||
I. Chi phí vật tư | 552.000 | |||
Phân NPK | Kg | 160 | 3.450 | 552.000 |
II. Chi phí trực tiếp | 3.741.652 | |||
1. Chăm sóc lần 1 | 2.478.000 | |||
1.1. Phát dọn thực bì | Công/ha | 15,95 | 75.000 | 1.196.250 |
1.2. vun gốc | Công/ha | 9,14 | 75.000 | 685.500 |
1.3. Vận chuyển, bón phân | Công/ha | 7,95 | 75.000 | 596.250 |
2. Chăm sóc lần 2 | 1.263.652 | |||
2.1. Phát dọn thực bì | Công/ha | 9,85 | 75.000 | 738.750 |
2.2. Xới vun gốc | Công/ha | 6,86 | 75.000 | 514.500 |
2.3. Bảo vệ | Công/ha | 0,14 | 75.000 | 10.402 |
III. Chí phí chung (40% CPTT) | 1.496.661 | |||
IV. Chi phí khác | 150.000 | |||
1. Thiết kế phí | ||||
2. Nghiệm thu | Công/ha | 2 | 75.000 | 150.000 |
Tổng chi | 5.940.313 |