Nghiên cứu đề xuất quy hoạch sử dụng đất xã Trung Lý, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013 - 2020 - 18


Phụ biểu 06: Dự toán đầu tư chăm sóc, bảo vệ 1ha rừng trồng Keo tai tượng năm 3



Hạng mục

Loài

Keo tai tượng

Mật độ

1600 (cây/ha)

Thành tiền (VNĐ)

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

I. Chi phí vật tư





II. Chi phí trực tiếp




2.892.652

1. Phát chăm sóc lần 1


12,65

75.000

948.750

2. Vun gốc lần 1

Công/ha

9,14

75.000

685.500

3. Phát chăm sóc lần 2


9,78

75.000

733.500

4. Xới vun gốc

Công/ha

6,86

75.000

514.500

5. Bảo vệ

Công/ha

0,14

75.000

10.402

III. Chí phí chung (40% CPTT)




1.157.061

IV. Chi phí khác




150.000

1. Thiết kế phí





2. Nghiệm thu

Công/ha

2

75.000

150.000

Tổng chi




4.199.713

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đề xuất quy hoạch sử dụng đất xã Trung Lý, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013 - 2020 - 18


Phụ biểu 07: Dự toán giá đầu tư trồng 1ha rừng trồng Xoan ta thuần loài



Hạng mục

Loài cây

Xoan ta

Mật độ

1660 (cây/ha)

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

I. Chi phí vật tư




2.124.800

1.Chi phí cây con

Cây

1.760

580

1.020.800

Cây trồng chính

Cây

1.600

580

928.000

Cây trồng dặm

Cây

160

580

92.800

2. Phân bón lót

Kg

320

3.450

1.104.000

II. Chi phí trực tiếp




5.733.483

1. Phát dọn thực bì

Công/ha

21,91

75.000

1.643.250

2. Cuốc hố

Công/ha

24,62

75.000

1.846.154

3. Lấp hố

Công/ha

8,42

75.000

631.579

4. Vận chuyển và trồng cây

Công/ha

10,00

75.000

750.000

5. Vận chuyển và bón phân

Công/ha

10,00

75.000

750.000

6. Trồng dặm

Công/ha

1,50

75.000

112.500

III. Chí phí chung (40% CPTT)




2.293.393

IV. Chi phí khác




350.000

1. Thiết kế phí

VNĐ


200.000

200.000

2. Nghiệm thu

Công/ha

2

75.000

150.000

Tổng chi




10.501.676



Hạng mục

Loài

Xoan ta

Mật độ

1600 (cây/ha)

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

I. Chi phí vật tư





II. Chi phí trực tiếp




3.068.500

1. Phát chăm sóc lần 1

Công/ha

15,95

75.000

1.196.250

2. Xới vun gốc lần 1

Công/ha

9,14

75.000

685.714

3. Phát chăm sóc lần 2

Công/ha

7,63

75.000

572.250

4. Xới vun gốc lần 2

Công/ha

6,86

75.000

514.286

5. Bảo vệ

Công/ha

1,33

75.000

100.000

III. Chí phí chung (40% CPTT)




1.227.400

IV. Chi phí khác




150.000

1. Thiết kế phí

Công/ha

1

75.000

75.000

2. Nghiệm thu

Công/ha

1

75.000

75.000

Tổng




4.445.900



Hạng mục

Loài

Xoan ta

Mật độ

1600 (cây/ha)

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

I. Chi phí vật tư




552.000

Phân NPK


160

3.450

552.000

II. Chi phí trực tiếp




3.741.652

1. Chăm sóc lần 1




2.478.214

1.1. Phát dọn thực bì

Công/ha

15,95

75.000

1.196.250

1.2. vun gốc

Công/ha

9,14

75.000

685.714

1.3. Vận chuyển, bón phân

Công/ha

7,95

75.000

596.250

2. Chăm sóc lần 2




1.263.438

2.1. Phát dọn thực bì

Công/ha

9,85

75.000

738.750

2.2. Xới vun gốc

Công/ha

6,86

75.000

514.286

2.3. Bảo vệ

Công/ha

0,14

75.000

10.402

III. Chí phí chung (40% CPTT)




1.496.661

IV. Chi phí khác




150.000

1. Thiết kế phí





2. Nghiệm thu

Công/ha

2

75.000

150.000

Tổng chi




5.940.313



Hạng mục

Loài

Xoan ta

Mật độ

1600 (cây/ha)

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

I. Chi phí vật tư





II. Chi phí trực tiếp




2.892.652

1. Phát chăm sóc lần 1

Công/ha

12,65

75.000

948.750

2. Xới vun gốc lần 1

Công/ha

9,14

75.000

685.714

3. Phát chăm sóc lần 2

Công/ha

9,78

75.000

733.500

4. Xới vun gốc lần 2

Công/ha

6,86

75.000

514.286

5. Bảo vệ

Công/ha

0,14

75.000

10.402

III. Chí phí chung (40% CPTT)




1.157.061

IV. Chi phí khác




150.000

1. Thiết kế phí





2. Nghiệm thu

Công/ha

2

75.000

150.000

Tổng chi




4.199.713


Năm

Keo tai tượng

Xoan ta


Bt

Ct

Bt - Ct

Bt

Ct

Bt - Ct

1


15.156.836

-15.156.836


14.947.576

-14.947.576

2


5.940.313

-5.940.313


5.940.313

-5.940.313

3


4.199.713

-4.199.713


4.199.713

-4.199.713

4


140.000

-140.000


140.000

-140.000

5


140.000

-140.000


140.000

-140.000

6


140.000

-140.000


140.000

-140.000

7

149.500.000

39.694.200

109.805.800

156.000.000

36.640.800

119.359.200

Tổng

149.500.000

65.411.062

84.088.938

156.000.000

62.148.402

93.851.598

NPV



28.173.483



39.335.204

BCR



1,714



1,863

IRR



16%



18%

BIỂU: ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH

(Mẫu điều tra PRA)


Tên chủ hộ:................................................................................................................... Người được phỏng vấn:................................................................ Nam Nữ

Tên Bản: ............................, xã Trung Lý, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa.

Ngày phỏng vấn: ............Thời gian phỏng vấn:..........Người phỏng vấn: ...................

A. Tình hình chung

1. Gia đình ông/bà có bao nhiêu người?......................, Bao gồm:


Stt

Tên

Tuổi

Giới tính

Trình độ

Nghề

nghiệp

Ghi chú

1







2







3







4







5







6







7







8








Tuổi <18 :.........người; Tuổi từ 18 – 55: ..........người; Tuổi từ > 55: .............người

2. Thành phần dân tộc:

Kinh ; Thái ; Mường ; Khác

3. Tôn giáo:

4. Gia đình ông/bà sống ở đây từ lâu rồi phải không? Đúng Sai

5. Nếu sai, ông/bà chuyển từ đâu đến? Chuyển từ bao giờ (Năm nào)?

................................................................................................................................


6. Xin ông/ bà cho biết gia đình ông bà có các tài sản dưới đây không?

Nhà ở: Kiên cố Bán kiên cố Cấp 4 Nhà tạm Loại khác: Phương tiện đi lại: Xe máy Xe đạp Loại khác:

Phương tiện thông tin: Tivi Đài Loại khác

Các loại tài sản khác: ...............................................................................................

Tổng giá trị tài sản: <5 triệu......; từ 5-10 triệu: ......; từ 10-30 triệu; .....; >30 triệu: ...

B. Tình hình đất đai và tài nguyên rừng

7. Xin ông/bà cho biết diện tích đất canh tác hiện tại của gia đình ?


Loại đất

Diện tích (m2)

Năng suất

Thu nhập

Ghi chú

Đất ruộng 1 vụ





Đất nương lúa





Đất nương (trồng màu)





Đất vườn hộ





Đất trồng cây LN





Đất trồng cây CN





Đất khác






8. Gia đình Ông/bà có trồng loại cây lương thực nào trên đất núi không? Lúa Ngô Khoai Cây khác:

Nếu có, diện tích trồng các loại cây này là bao nhiêu: m2

9. Gia đình Ông bà có trồng loại cây nguyên liệu chế biến tinh bột nào trên đất núi không?

Sắn Đót Cây khác :………………………. Nếu có, diện tích trồng các loại cây này là bao nhiêu: m2

10. Gia đình Ông bà có trồng loại cây ăn quả nào trên đất núi không? Nhãn Vải Bưởi Cây khác :

Nếu có, diện tích trồng các loại cây này là bao nhiêu: m2

11. Gia đình Ông bà có trồng loại cây công nghiệp dài ngày nào trên đất núi không? Chè Cà fê Cây khác:…………………

Xem tất cả 159 trang.

Ngày đăng: 24/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí