PHẦN 2: CÂU HỎI PHỎNG VẤN ĐỐI VỚI NHÀ QUẢN LÝ VÀ GIÁO VIÊN
1. Thông tin về đào tạo công nhân kỹ thuật:
Xin Ông (bà) cho biết các nghề đào tạo CNKT hàng năm gồm những nghề gì? Xin Ông (bà) cho biết các khóa đào tạo CNKT hàng năm gồm những khóa gì? Mục đích của các khóa đào tạo;
Hình thức đào tạo như thế nào;
Hình thức gửi đi đào tạo tại Nhà trường; Hình thức tự đào tạo tại Doanh nghiệp;
Phương pháp xây dựng chương trình đào tạo CNKT ntn?
2. Đánh giá về việc tổ chức đào tạo, chất lượng đào tạo:
Nếu là hình thức gửi đi đào tạo tại Nhà trường thì Ông (bà) cho nhận xét về:
- Cơ sở vật chất ;
- Thiết bị, dụng cụ, phương tiện phục vụ đào tạo;
- Đội ngũ giảng viên ;
- Chương trình;
- Nội dung đào tạo;
Nếu là hình thức vừa học vừa làm, đào tạo gắn với doanh nghiệp, tổ chức đào tạo tại Doanh nghiệp thì Ông (bà) cho nhận xét về:
- Cơ sở vật chất;
- Thiết bị, dụng cụ, phương tiện phục vụ đào tạo;
- Đội ngũ giảng viên;
- Chương trình;
- Nội dung đào tạo;
Việc lập kế hoạch đào tạo được dựa trên những tiêu chí nào?
Việc đánh giá kiểm tra kiến thức, tay nghề của học viên dựa trên tiêu chuẩn kỹ năng nào ?
- Tiêu chuẩn của Doanh nghiệp?
- Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia?
Phương pháp đánh giá kiểm tra kiến thức, tay nghề của học viên dựa trên tiêu chuẩn kỹ năng nào ?
- Phương pháp so sánh chuẩn?
- Phương pháp theo quá trình : P - D- A – C?
3. Những vấn đề cần cải tiến để nâng cao chất lượng đào tạo CNKT:
Lập kế hoạch;
Xây dựng Chương trình; đổi mới bố cục chương trình : thời gian dạy Lý thuyết – Thực hành
Nội dung đào tạo; Phương pháp đào tạo;
Đánh giá trước, sau đào tạo
Đầu tư Cơ sở vật chất
4. Những vấn đề cần đổi mới tác động đến chất lượng đào tạo CNKT:
Về chất lượng tuyển sinh đầu vào; Về thu nhập cho CNKT;
Về nâng lương của người lao động sau đào tạo; Bố trí công việc phù hợp; Sử dụng lao động.
2
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT, ĐIỀU TRA CÔNG TÁC
ĐÀO TẠO CNKT Ở CÁC TRƯỜNG NGHỀ THUỘC EVN
Trên cơ sở các tiêu chí tại chương 1, tác giả lập phiếu khảo sát, phỏng vấn, điều tra lấy số liệu đánh giá chất lượng đào tạo CNKT của các trường đào tạo nghề thuộc EVN. Tác giả đã tiến hành khảo sát lấy số liệu tại Tập đoàn Điện lực Việt nam (EVN) và khảo sát 4 trường Đào tạo CNKT CN Điện lực thuộc EVN; nghiên cứu, khảo sát các vấn đề về:
- Chất lượng quản lý đào tạo nghề tại Nhà trường;
- Công tác tuyển sinh đào tạo công nhân kỹ thuật của các trường;
- Đội ngũ giảng viên dạy nghề của các trường;
- Chương trình và giáo trình đào tạo CNKT của trường;
- Đầu tư cho cơ sở vật chất, phương tiện thiết bị dạy học, thực hành của trường;
- Đầu tư tài chính cho các hoạt động của Nhà trường.
Các số liệu điều tra, khảo sát được tổng hợp tại các bảng sau:
Bảng 01. Kế hoạch - nhu cầu chỉ tiêu đào tạo CNKT CN Điện lực của EVN; Bảng 02. Qui mô, nghề đào tạo của các trường đào tạo CNKT thuộc EVN;
Bảng 03-A..Tổng hợp kết quả thực hiện công tác dạy nghề của các trường thuộc EVN (theo trường);
Bảng 03-B.Tổng hợp báo cáo kết quả đào tạo CNKT của các trường thuộc EVN (theo nghề);
Bảng 04.Tổng hợp đầu tư tài chính của dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" dành cho các trường;
Bảng 05.Tổng hợp báo cáo tài chính của các trường thuộc EVN;
Bảng 06-A.. Chất lượng cán bộ, giảng viên, nhân viên các trường đào tạo CNKT của EVN; Bảng 06-B. Tổng hợp số lượng học viên qui đổi đạt chuẩn của các trường thuộc EVN so với thực tế;
1
Hình 1: Hệ thống giáo dục và đào tạo ở Việt Nam
Giáo dục hàn lâm
- Các cơ sở đào tạo có đào tạo nghề.
- Các cơ sở Hướng nghiệp.
Giáo dục Đại học
- Tiến sỹ
- Thạc sỹ
- Đại học
- Cao đẳng
Giáo dục Phổ thông
- Trung học phổ thông
- Trung học cơ sở
- Tiểu học
Giáo dục Mầm non
- Mẫu giáo
- Nhà trẻ
Dạy nghề (CNKT)
Giáo d
- Trung cấp chuyên nghiệp
ụ
-
-
-
-
-
c chuyên nghiệp
Đại học (có dạy nghề); Cao đẳng nghề;
Trường Trung cấp nghề; Trung tâm dạy nghề;
Cơ sở dạy nghề.
Nguồn: Các tác giả - Dựa trên Luật giáo dục (2005) và Luật dạy nghề (2006)
1
Phu lục 4
Hình 2: Hệ thống đào tạo nghề (CNKT) ở Việt Nam
Cơ sở đào tạo | Thời gian | Đối tượng đào tạo nghề (CNKT) | Bằng cấp | Bộ chủ quản | |
Cao đẳng | Trường cao đẳng, trường cao đẳng nghề, trường đại học có dạy nghề | 1-2 năm | Tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề | Bằng tốt nghiệp cao đẳng | Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Công thương, Bộ lao động – thương binh và Xã hội |
2-3 năm | Tốt nghiệp trung học cơ sở | ||||
Trung cấp | Trường trung cấp nghề, trường trung học chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường cao đẳng nghề,và trường đại học có dạy nghề | 1-2 năm | Tốt nghiệp trung học cơ sở | Bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp/ trung cấp nghề | |
3-4 năm | Tốt nghiệp trung học phổ thông | ||||
Sơ cấp | Trung tâm đào tạo nghề, trường trung học chuyên nghiệp, trường trung cấp nghề, trường cao đẳng, trường cao đẳng nghề, và trường đại học có dạy nghề | 3 tháng – 1 năm | Thanh niên, công nhân chưa lành nghề | Chứng chỉ |
Có thể bạn quan tâm!
- Về Tính Thực Tiễn Của Khoá Đối Với Học Viên
- Về Tính Thực Tiễn Của Khoá Đối Với Học Viên
- Nghiên cứu chất lượng đào tạo công nhân kỹ thuật trong công nghiệp điện lực Việt Nam - 38
Xem toàn bộ 316 trang tài liệu này.
Nguồn: Các tác giả Junichi-Mori (UNIDO), Nguyễn thị Xuân Thúy (VDF)- dựa trên Lật dạy nghề (2006)
1
Hình 3: Mô hình tổ chức đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của EVN
1. Mô hình đào tạo:
1.1. Mô hình đào tạo của EVN
Tổng Giám đốc Tập đoàn
Ban Tổ chức & Đào tạo Nhân sự Tập đoàn
Tổng Công ty Điện lực
Công ty TNHH 1 TV
Khối các trường : Đại học Điện lực; Cao đẳng nghề miền Bắc ; Trung; Nam
1.2. Mô hình đào tạo tại các Tổng Công ty thuộc EVN
Tổng Giám đốc
Ban Tổ chức & Đào tạo Nhân sự Tổng C ty
Phòng Tổ chức lao động các Công ty trực thuộc
Phòng Tổ chức lao động các Công ty trực thuộc
Phòng Tổ chức lao động các Công ty trực thuộc
2. Mô hình đào tạo phát triển CNKT tại doanh nghiệp của EVN:
Các tiêu chuẩn chất lượng Đào tạo
Chức danh (học hàm, học vị)
Quá trình học tập
Có
Professor (giáo sư)
Tiến sỹ
Nghiên cứu
Có
Expert (chuyên gia)
Thạc sỹ
Sau đại học
Có
Staff; agent (Nhân viên)
Kỹ sư; cử nhân;
Đại học
Không có, tiêu chuẩn kỹ năng nghề
Công nhân (CNKT)
Bậc thợ 1-5
(1-7)
Tốt nghiệp đào tạo nghề
Sơ đồ 5: Sơ đồ tổ chức đào tạo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
BAN TỔNG HỢP
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN KIỂM SOÁT
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TGĐ SX NGUỒN
PHÓ TGĐ SX LƯỚI
PHÓ TGĐ KINH DOANH
PHÓ TGĐ KINH TẾ - T.CHÍNH
PHÓ TGĐ QLXD NGUỒN
PHÓ TGĐ XD LƯỚI
PHÓ TGĐ
ĐT & PT
PHÓ TGĐ DA NMTĐ SƠN LA
Ban Kỹ thuật nguồn điện
Ban Kinh doanh & điện nông thôn
Ban Tổ chức & Nhân sự
Ban Quản lý xây dựng
Văn phòng
Ban Hợp tác quốc tế
Ban Kỹ thuật lưới điện
Ban CPH & chứng khoán
Ban Kế hoạch
Ban Kinh tế dự toán
Ban Tài chính
– Kế toán
Ban Thẩm định
Ban Kỹ thuật an toàn & BHLĐ
Ban Thị trường điện
Ban Thanh tra
– Bảo vệ & pháp chế
Ban Vật tư XNK
Ban quan hệ cộng đồng
Ban Quản lý đấu thầu
Ban KHCNMT
Ban Viễn thông & CNTT
Ban Thi đua tuyên truyền
Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
1.Nhà máy nhiệt điện Phả Lại 2.Nhà máy nhiệt điện Uông Bí 3.Nhà máy nhiệt điện Ninh Bình
4. Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức
5. Nhà máy nhiệt điện Cần Thơ
6. Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ
7. Nhà máy nhiệt điện Bà Rỵa
8. Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình
9. Nhà máy thuỷ điện Thác Bà
10. Nhà máy thuỷ điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh
11. Nhà máy thuỷ điệnTrị An
12. Nhà máy thuỷ điện Thác Mơ
13. Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
14. Nhà máy thuỷ điện IALY
1.Tcty M Bắc 2.Tcty Mtrung 3.TCty M nam 4.TCtyĐlực TP Hà Nội.
5.TCty ĐL TP Hồ Chí Minh 6.Cty Điện lực Hải Phòng 7.Cty Điện lực Đồng Nai 8.Cty TNHH 1
Thành Viên Điện lực Ninh Bình
1.BQLDA các CT điện miền Bắc 2.BQLDA các CT điện miền Trung 3.BQLDA các CT điện miền Nam 4.BQLDA NM thuỷ điện Sơn La 5.BQLDA thuỷ điện 1
6. BQLDA thuỷ điện 2 7.BQLDA thuỷ điện 3 8.BQLDA thuỷ điện 4 9.BQLDA thuỷ điện 5 10.BQLDA thuỷ điện 6 11.BQLDAnhiệt điện 1 12.BQLDAnhiệt điện 3
13. BQLDA trung tâm điều hành và thông tin viên thông ngành điện lực VN
Cty sản xuất thiết bị điện
1. Trường Đại học Điện lực. 2 Trường CĐ điện 2
3. Trường CĐ điện 3
4. Trường CĐ nghề Điện.
Cty Cơ điện Thủ Đức
Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực
Công ty Thông tin và dịch vụ ngành điện
Trung tâm công nghệ thông tin
1. Cty Tư vấn Xây dựng điện 1
2. Cty Tư vấn Xây dựng điện 2
3. Cty Tư vấn Xây dựng điện 3
4. Cty Tư vấn Xây dựng điện 4
Tổng truyền tải
1.Công ty Truyền tải điện 1
2. Công ty Truyền tải điện 2
3. Công ty Truyền tải điện 3 4.Công ty Truyền tải điện 4
Viện Năng Lượng
Nguồn: Tập đoàn điện lực Việt nam, năm 2009