PHẦN 2: CÁC CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
(Hãy khoanh tròn vào câu trả lời lựa chọn đúng nhất)
Câu 1: Xin Ông (Bà) cho biết đã qua hệ đào tạo CNKT nào?
1. Hệ Sơ cấp nghề;
2. Hệ Đào tạo Công nhân kỹ thuật;
3. Hệ Đào tạo Trung cấp nghề;
4. Hệ Đào tạo Cao đẳng nghề;
5. Khác (ghi cụ thể);
Câu 2: Thời gian tham gia khóa đào tạo?
Có thể bạn quan tâm!
- Anh/ Chị Có Hài Lòng Về Kết Quả Kiểm Tra Sau Khóa Học?
- Về Tính Thực Tiễn Của Khoá Đối Với Học Viên
- Về Tính Thực Tiễn Của Khoá Đối Với Học Viên
- Nghiên cứu chất lượng đào tạo công nhân kỹ thuật trong công nghiệp điện lực Việt Nam - 39
Xem toàn bộ 316 trang tài liệu này.
1. Dưới 9 tháng;
2. Trên 9 tháng;
3. 24 tháng;
4. 36 tháng;
5. Khác (ghi rõ thời gian đào tạo):….
Câu 3: Ông (bà) cho rằng thời gian khóa đào tạo là có phù hợp không?
1. Rất phù hợp;
2. Phù hợp;
3. Chưa phù hợp; bình thường;
4. Không phù hợp;
5. Rất không phù hợp;
Câu 4: Ông (bà) cho rằng thời gian hướng dẫn lý thuyết và thực hành của khóa đào tạo là có phù hợp không?
1. Rất phù hợp;
2. Phù hợp;
3. Chưa phù hợp; bình thường;
4. Không phù hợp;
5. Rất không phù hợp;
Câu 5: Ông (bà) cho biết nơi đã đào tạo nghề cho Ông (bà)?
1. Cơ sở đào tạo nghề;
2. Trường CNKT nghề;
3. Trường Trung cấp nghề;
4. Trường Cao đẳng nghề;
5. Khác (ghi rõ):….
Câu 6: Ông ( bà) cho biết địa điểm đào tạo nghề có phù hợp với chương trình khóa học không?
1. Rất phù hợp ;
2. Phù hợp;
3. Chưa phù hợp; bình thường;
4. Không phù hợp;
5. Rất không phù hợp;
Câu 7: Thời gian kết thúc khóa đào tạo:
1. Tháng ….năm 2010;
2. Tháng ….năm 2009;
3. Khác (ghi rõ):….
2
Câu 8: Đánh giá về Chương trình đào tạo Ông (bà) đã được tham dự có phù hợp với nhu cầu công việc không?
1. Rất phù hợp;
2. Phù hợp;
3. Chưa phù hợp; bình thường;
4. Không phù hợp;
5. Rất không phù hợp;
Câu 9: Đánh giá về Nội dung đào tạo Ông (bà) đã được tham dự có phù hợp với nhu cầu công việc không?
1. Rất phù hợp;
2. Phù hợp;
3. Chưa phù hợp; bình thường;
4. Không phù hợp;
5. Rất không phù hợp;
Câu 10: Đánh giá về mức độ cần thiết của Chương trình đào tạo Ông (bà) đã được tham dự có cần thiết cho công việc không?
1. Rất cần thiết;
2. Cần thiết;
3. Bình thường;
4. Không cần thiết;
5. Rất không cần thiết;
Câu 11: Đánh giá về mức độ liên quan của Chương trình đào tạo Ông (bà) đã được tham dự có liên quan đến công việc đang làm không?
1. Rất liên quan;
2. Liên quan;
3. Bình thường;
4. Không liên quan;
5. Rất không liên quan;
Câu 12: Đánh giá về việc gắn kết của Chương trình đào tạo Ông (bà) đã được tham dự với
thực tế sản xuất kinh doanh tại đơn vị , doanh nghệp?
1. Rất gắn liền với thực tế;
2. Gắn liền;
3. Bình thường;
4. Không gắn liền;
5. Rất không gắn với thực tế;
Câu 12: Đánh giá mức độ chi tiết cụ thể của bài giảng trong Chương trình đào tạo Ông (bà) đã được tham gia?
6. Rất chi tiết, cụ thể;
7. Chi tiết, cụ thể;
8. Bình thường;
9. Không chi tiêt, cụ thể;
10. Rất không;
3
PHẦN 3: CÁC CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO
(Hãy khoanh tròn vào câu trả lời lựa chọn đúng nhất)
Câu 13: Ông (bà) hãy cho biết mức độ trang bị phục vụ bài giảng, phòng học có phù hợp với Chương trình đào tạo không?
1. Rất đầy đủ, phù hợp;
2. Đầy đủ phù hợp;
3. Bình thường;
4. Không đầy đủ, phù hợp;
5. Rất không;
Câu 15: Đánh giá cơ sở đào tạo Ông (bà ) đã học có đầy đủ về môi trường, trang thiết bị thực tập, thực hành nghề không?
1. Rất đầy đủ ;
2. Đầy đủ ;
3. Bình thường;
4. Không đầy đủ ;
5. Rất không;
Câu 16: Đánh giá cơ sở đào tạo Ông (bà ) đã học về mức độ trang bị an toàn cho thực tập, thực hành nghề?
1. Rất đảm bảo an toàn;
2. An toàn;
3. Bình thường;
4. Không an toàn;
5. Rất không;
Câu 17: Đánh giá cơ sở đào tạo Ông (bà ) đã học về mức độ trang bị dung cụ cho học thực tập, thực hành nghề?
1. Rất đầy đủ;
2. Đầy đủ;
3. Bình thường;
4. Thiếu đầy đủ;
5. Rất thiếu;
Câu 18: Đánh giá về trang bị Dụng cụ, vật tư, thiết bị, phương tiện cho thực tập, thực hành nghề mới sát với thực tế sản xuất tại doanh nghiệp?
1. Rất mới, hiện đại;
2. Mới;
3. Bình thường;
4. Cũ;
5. Rất cũ;
4
PHẦN 4: CÁC CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIẢNG VIÊN
(Hãy khoanh tròn vào câu trả lời lựa chọn đúng nhất)
Câu 19: Ông (bà) đánh giá như thế nào về kiến thức, chuyên môn của giảng viên?
1. Rất đầy đủ, hoàn thiện, uyên thâm;
2. Uyên thâm;
3. Bình thường;
4. Không tốt;
5. Rất không tốt;
Câu 20: Ông (bà) đánh giá như thế nào về kỹ năng truyền đạt và hướng dẫn thực hành của giảng viên?
1. Rất tốt;
2. Tốt;
3. Bình thường;
4. Không tốt;
5. Rất tồi;
Câu 21: Ông (bà) đánh giá như thế nào về kinh nghiệm thực tế nghề nghiệp của giảng viên?
1. Rất nhiều kinh nghiệm;
2. Có kinh nghiệm;
3. Bình thường;
4. Ít có kinh nghiệm;
5. Rất tồi;
Câu 22: Đánh giá kỹ năng, kỹ xảo tay nghề của giảng viên khi hướng dẫn thực hành nghề;
1. Rất thuần thục;
2. Thuần thục;
3. Bình thường;
4. Kém;
5. Rất kém;
Câu 23: Trong quá trình hướng dẫn thực hành nghề giảng viên có hướng dẫn và sửa chữa các lỗi sai phạm của học viên không?
1. Luôn luôn sửa chữa, uốn nắn thường xuyên;
2. Có giảng giải, sửa chữa;
3. Bình thường;
4. Không thường xuyên;
5. Không bao giờ;
Câu 24: Ông (bà) đánh giá về mức độ điều phối và quản lý lớp học của giảng viên?
1. Rất tốt;
2. Tốt;
3. Bình thường;
4. Không tốt;
5. Rất tồi;
Câu 24: Ông (bà) đánh giá về mức độ phù hợp của việc phân bổ thời gian cho Lý thuyết và thực hành của giảng viên?
1. Rất phù hợp;
2. Phù hợp;
3. Chưa phù hợp; bình thường;
5
4. Không phù hợp;
5. Rất không phù hợp;
Câu 25: Ông (bà) đánh giá về phương pháp giảng dạy của giảng viên?
1. Chỉ dạy lý thuyết, không có thực hành;
2. Hướng dẫn trên mô hình; không thực hành;
3. Hướng dẫn lý thuyết, sau đó thực hành;
4. Vừa hướng dẫn lý thuyết, vừa thực hành; học viên không làm thử;
5. Hướng dẫn lý thuyết, giáo viên thực hành, hướng dẫn học sinh làm theo; Câu 26: Ông (bà) đánh giá như thế nào về phương pháp giảng dạy của giảng viên?
1. Rất phù hợp;
2. Phù hợp;
3. Chưa phù hợp; bình thường;
4. Không phù hợp;
5. Rất không phù hợp;
Câu 27: Ông (bà) đánh giá như thế nào về qui mô lớp học (số người tham gia)?
1. Rất phù hợp;
2. Phù hợp;
3. Chưa phù hợp; bình thường;
4. Không phù hợp;
5. Rất không phù hợp;
PHẦN 5: CÁC CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC VIÊN
(Hãy khoanh tròn vào câu trả lời lựa chọn đúng nhất)
Câu 28: Trước khi được cử đi học Ông (bà) có hiểu biết gì về kiến thức, tay nghề của Chương trình đào tạo không?
1. Rất hiểu biết;
2. Hiểu biết;
3. Bình thường;
4. Không hiểu biết;
5. Rất không;
Câu 29: Trước khi đi học Ông (bà) có quan tâm nghiên cứu đến nội dung đào tạo không?
1. Rất quan tâm;
2. Quan tâm;
3. Bình thường;
4. Không quan tâm;
5. Rất không quan tâm;
Câu 30: Trước khi đào tạo, cơ sở đào tạo có chú trọng kiểm tra đánh giá kiến thức và kỹ năng thực hành đầu vào theo mục tiêu khóa học không?
1. Rất chú trọng;
2. Chú trọng
3. Bình thường;
4. Không chú trọng;
5. Rất không chú trọng;
Câu 31: Sau khi kết thúc khóa học, cơ sở đào tạo có chú trọng kiểm tra đánh giá kiến thức và kỹ năng thực hành theo mục tiêu khóa học không?
6
1. Rất chú trọng;
2. Chú trọng
3. Bình thường;
4. Không chú trọng;
5. Rất không chú trọng;
Câu 32: Ông bà đánh giá mức độ khách quan, công bằng trong đánh giá kiến thức, kỹ năng tay nghề của học viên tham gia khóa đào tạo?
1. Rất khách quan, công bằng;
2. Khách quan, công bằng;
3. Bình thường;
4. Không Công bằng;
5. Rất không khách quan, công bằng;
Câu 33: Ông (bà) đạt kết quả thi, kiểm tra đánh giá cuối khóa học như thế nào?
1. Đạt kết quả suất sắc;
2. Giỏi, Khá;
3. Trung bình;
4. Yếu;
5. Rất yếu;
PHẦN 6: CÁC CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Hãy khoanh tròn vào câu trả lời lựa chọn đúng nhất)
Câu 34: Ông (bà) tự đánh giá kiến thức của mình sau khóa học?
1. Được nâng lên rất nhiều;
2. Được nâng lên;
3. Bình thường;
4. Không nâng lên;
5. Tụt lùi đi;
Câu 35: Ông (bà) tự đánh giá kỹ năng của mình sau khóa học?
1. Được nâng lên rất nhiều;
2. Được nâng lên;
3. Bình thường;
4. Không nâng lên;
5. Tụt lùi đi;
Câu 36: Ông (bà) tự đánh giá hiểu biết, ứng dụng của mình sau khóa học vào công việc?
1. Ứng dụng vào công việc rất nhiều;
2. Ứng dụng được;
3. Bình thường;
4. Không ứng dụng;
5. Không thể ứng dụng;
Câu 37: Ông (bà) tự đánh giá sau khi tham dự khóa học, năng suất lao động có được nâng lên không?
1. Được nâng lên rất nhiều;
2. Được nâng lên;
3. Bình thường;
4. Không nâng lên;
5. Tụt lùi đi;
7
Câu 38: Ông (bà) tự đánh giá sau khi tham dự khóa học, có được bố trí vị trí làm việc phù hợp không?
1. Rất phù hợp;
2. Phù hợp;
3. Chưa phù hợp; bình thường;
4. Không phù hợp;
5. Rất không phù hợp;
Câu 39: Ông (bà) có kiến nghị cần phải cải tiến về chương trình đào tạo không?
1. Về thời gian:……………….
2. Về địa điểm:………………….
3. Về Nội dung chương trình:………………………………….. 4. Về giảng viên:………………………….
…………………………………………….
5. Cơ sở vật chất:………………
Xin chân trọng cảm ơn Ông (bà) đã tham gia!
8
HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU
VỀ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Biểu B: Bảng hỏi phỏng vấn chuyên sâu (Tiêu chí đánh giá chất lượng đào tạo CNKT)
Gắn kết đào tạo với nhu cầu thực tiễn đem lại lợi ích cho cả doanh nghiệp và các cơ sở đào tạo. Thông qua phiếu câu hỏi này, Nhóm nghiên cứu mong muốn nhận được ý kiến của Quý vị về các vấn đề liên quan đến chất lượng đào tạo công nhân kỹ thuật (CNKT) của trường, cơ sở đào tạo CNKT CN Điện lực, nhằm đề xuất chính sách giúp nâng cao chất lượng đào tạo và xây dựng các chương trình đào tạo và bồi dưỡng phù hợp. Chúng tôi đánh giá cao sự hợp tác của Quý vị trong việc trả lời những câu hỏi dưới đây. Chúng tôi tôn trọng và cam kết bảo mật các thông tin nhận được từ Quý vị.
Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý vị!
I. Thông tin cá nhân:
PHẦN 1: THÔNG TIN ĐỊNH DANH
(Hãy điền thông tin và đánh V vào ô lựa chọn)
1 Họ tên: ………………………….. 2 Nam Nữ ; Độ tuổi: ………….
3 Số năm công tác: ………………………… 4 Trình độ : ……………………………… 5 Chuyên môn: ……………… 6 Nơi công tác: …………………….........
7 Học vấn: Kỹ sư, Cử nhân ; Thạc Sỹ; Tiến sỹ; Khác (ghi rõ): …………
8 Chức danh: Nhà quản lý đào tạo; Chuyên viên Đào tạo; Giáo Viên; Khác (ghi rõ):
9 Số lượng nhân viên quản lý trực tiếp nếu có: …………………………………………...
II. Thông tin khoá học:
1 Tên khoá học: ……………… 2 Địa điểm học: ………………………
3 Giảng viên (chuyên trách/bán chuyên trách): …………………………
4 Thời gian đào tạo: Từ …….…. đến
………….
1