Giải Phẫu Bệnh Theo Chức Năng Nội Tiết Tố Của Bướu


Ghi chú: Bướu hệ huyết học (05 TH là lymphoma dòng tế bào B lớn) Nhận xét:

- Bướu tuyến vỏ thượng thận chiếm tỉ lệ 50% trong các loại bướu TTT phát hiện tình cờ.

Kết quả giải phẫu bệnh của 22 TH bướu thứ phát như sau:


Bảng 3.4: Phân bố số trường hợp giải phẫu bệnh của bướu thứ phát


Bướu thứ phát

Số TH (n=22)

Tỉ lệ (%)

Carcinoma tế bào gan di căn

8

36,4

Carcinoma tuyến di căn

6

27,3

Carcinoma tuyến di căn từ phổi

3

13,6

Carcinoma tế bào gai

2

9,1

Carcinoma biệt hóa kém di căn

1

4,5

Carcinoma di căn dạng sarcoma

1

4,5

Carcinoma tế bào sáng xâm nhập

1

4,5

Tổng

22

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.

Nhận xét:

- Trong các loại bướu thứ phát, carcinoma tế bào gan chiếm tỉ lệ cao nhất, 36,4%.


3.2 HÌNH THÁI LÂM SÀNG VÀ GIẢI PHẪU BỆNH

3.2.1 Giải phẫu bệnh theo vị trí bướu

Bảng 3.5: Phân bố số TH giải phẫu bệnh theo vị trí bướu


Giải phẫu bệnh

n

Vị trí bướu (n,%)



Phải

Trái

2 bên

Bướu tuyến vỏ thượng thận

336

170 (50,6)

162 (48,2)

4 (1,2)

Bướu sắc bào tủy TTT

171

109 (63,7)

53 (31)

9 (5,3)

Bướu hạch thần kinh

38

24 (63,2)

14 (36,8)

-

Ung thư biểu mô vỏ TTT

37

17 (45,9)

19 (51,4)

1 (2,7)

Bướu mỡ tủy thượng thận

26

21 (80,8)

5 (19,2)

-

Bướu thứ phát

22

13 (59,1)

7 (31,8)

2 (9,1)

Bướu tế bào Schwann

14

10 (71,4)

4 (28,6)

-

Nang tuyến thượng thận

12

7 (58,3)

5 (41,7)

-

Bướu sắc bào tủy TTT ác tính

7

5 (71,4)

2 (28,6)

-

Bướu hệ huyết học

5

2 (40)

1 (20)

2 (40)

Bướu tb cận hạch TK giao cảm

3

1 (33,3)

2 (66,7)

-

Bướu tb Leydig vùng TTT

1

1 (100)

-

-

Tổng

672 (100)

380 (56,5)

274 (40,8)

18 (2,7)

Giá trị p



0,016


Phép kiểm chính xác Fisher (Fisher’s exact test)

Ghi chú: tb: tế bào; TK: thần kinh

Nhận xét:

- Giữa các nhóm giải phẫu bệnh khác biệt có ý nghĩa thống kê về vị trí bướu (p=0,016).


3.2.2 Giải phẫu bệnh theo giới tính

Bảng 3.6: Phân bố số TH giải phẫu bệnh theo giới tính


Giải phẫu bệnh

n

Giới (n,%)



Nữ

Nam

Bướu tuyến vỏ thượng thận

336

242 (72)

94 (28)

Bướu sắc bào tủy TTT

171

84 (49,1)

87 (50,9)

Bướu hạch thần kinh

38

25 (65,8)

13(34,2)

Ung thư biểu mô vỏ TTT

37

27 (73)

10 (27)

Bướu mỡ tủy thượng thận

26

22 (84,6)

4 (15,4)

Bướu thứ phát

22

8 (36,4)

14 (63,6)

Bướu tế bào Schwann

14

10 (71,4)

4 (28,6)

Nang tuyến thượng thận

12

9 (75)

3 (25)

Bướu sắc bào tủy TTT ác tính

7

5 (71,4)

2 (28,6)

Bướu hệ huyết học

5

1 (20)

4 (80)

Bướu tb cận hạch TK giao cảm

3

3 (100)

-

Bướu tb Leydig vùng TTT

1

-

1 (100)

Tổng

672 (100)

436 (64,9)

236 (35,1)

Giá trị p


<0,001

Phép kiểm chính xác Fisher (Fisher’s exact test)

Ghi chú: tb: tế bào; TK: thần kinh

Nhận xét:

- Giữa các nhóm giải phẫu bệnh khác biệt có ý nghĩa thống kê về giới tính (p<0,001).


3.2.3 Giải phẫu bệnh theo chức năng nội tiết tố của bướu


Bảng 3.7: Phân bố số TH giải phẫu bệnh theo tăng nội tiết tố tuyến thượng thận


Giải phẫu bệnh (n,%)

n

Ald

Cor

Cate

Bướu tuyến vỏ thượng thận

336

175 (52,1)

150 (44,6)

48 (14,3)

Bướu sắc bào tủy TTT

171

36 (21,1)

58 (33,9)

107 (62,6)

Bướu hạch thần kinh

38

7 (18,4)

17 (44,7)

10 (26,3)

Ung thư biểu mô vỏ TTT

37

9 (24,3)

10 (27)

8 (21,6)

Bướu mỡ tủy thượng thận

26

3 (11,5)

11 (42,3)

4 (15,4)

Bướu thứ phát

22

6 (27,3)

7 (31,8)

4 (18,2)

Bướu tế bào Schwann

14

1 (7,1)

5 (35,7)

2 (14,3)

Nang tuyến thượng thận

12

1 (8,3)

2 (16,2)

1 (8,3)

Bướu sắc bào tủy TTT ác tính

7

2 (28,6)

4 (57,1)

3 (42,9)

Bướu hệ huyết học

5

-

-

1 (20)

Bướu tb cận hạch TK giao cảm

3

-

2 (66,7)

1 (33,3)

Bướu tb Leydig vùng TTT

1

1 (100)

-

-

Tổng*

672

241 (35,9)

266 (39,6)

189 (28,1)


Ghi chú:

Ald: tăng aldosterone; Cor: tăng cortisol; Cate: tăng catecholamines, tb: tế bào; TK: thần kinh;

(*) Cùng một loại giải phẫu bệnh, có thể có những TH tăng nhiều loại nội tiết tố cùng lúc.


3 2 4 Giải phẫu bệnh theo kích thước bướu Biểu đồ 3 4 Phân bố các loại 1

3.2.4 Giải phẫu bệnh theo kích thước bướu


Biểu đồ 3.4: Phân bố các loại giải phẫu bệnh theo kích thước bướu Nhận xét:

- Kích thước bướu trung bình nhỏ nhất ở nhóm bướu tuyến vỏ thượng thận.


Biểu đồ 3 5 Phân bố các loại giải phẫu bệnh theo tuổi Nhận xét Phân bố 2

Biểu đồ 3.5: Phân bố các loại giải phẫu bệnh theo tuổi


Nhận xét:

- Phân bố tuổi khác nhau theo từng loại giải phẫu bệnh.


Bảng 3.8: Phân bố số TH giải phẫu bệnh theo kích thước bướu và tuổi


Giải phẫu bệnh

Tổng

KT bướu (cm)

Tuổi

Bướu tuyến vỏ thượng thận

336

3,1 ± 2,4

43,6 ± 12,5

Bướu sắc bào tủy TTT

171

5,5 ± 2,2

43,7 ± 14,2

Bướu hạch thần kinh

38

6,1 ± 2,5

35,2 ± 13,3

Ung thư biểu mô vỏ TTT

37

7,6 ± 3,6

49,3 ± 13,0

Bướu mỡ tủy thượng thận

26

5,3 ± 2,5

49,8 ± 12,5

Bướu thứ phát

22

6,3 ± 2,5

56,5 ± 9,0

Bướu tế bào Schwann

14

6,3 ± 3,1

46,1 ± 13,8

Nang tuyến thượng thận

12

6,4 ± 2,9

40,6 ± 23,3

Bướu sắc bào tủy TTT ác tính

7

8,3 ± 3,9

47,7 ± 15,5

Bướu hệ huyết học

5

6,9 ± 3,3

40,6 ± 17,4

Bướu tb cận hạch TK giao cảm

3

3,3 ± 0,3

41,7 ± 5,0

Bướu tế bào Leydig vùng TTT

1

4,5

46

Tổng

672

4,5 ± 2,9

44,1 ± 13,6

Giá trị p


<0,001

<0,001


Phép kiểm Anova, kích thước (KT) bướu trung bình và tuổi trung bình khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các loại giải phẫu bệnh (giá trị p lần lượt <0,001 và <0,001). Nhận xét:

- Bướu tuyến vỏ thượng thận có kích thước bướu trung bình nhỏ nhất, ung thư biểu mô vỏ TTT có kích thước bướu lớn nhất.

- Bướu hạch thần kinh có tuổi trung bình thấp nhất, bướu thứ phát có tuổi trung bình cao nhất.


3.2.5 Ung thư vùng tuyến thượng thận theo kích thước bướu

Số TH thư vùng TTT trong mẫu nghiên cứu theo kết quả giải phẫu bệnh là 71 TH bao gồm: ung thư biểu mô vỏ TTT (37 TH), bướu sắc bào tủy TTT ác tính (7 TH), bướu hệ huyết học (5 TH, lymphoma dòng tế bào B lớn) và bướu thứ phát (22 TH).

Bảng 3.9: Phân bố tỉ lệ ung thư theo nhóm kích thước bướu


Kích thước bướu

(cm)

Tổng


Ung thư vùng TTT


Số TH (n)

Tỉ lệ (%)

Số TH (n)

Tỉ lệ (%)

<3

216

4

1,9

10

3,0

≥3, <4

116

6

5,2

≥4, <6

153

12

7,8

12

7,8

≥6, <8

91

20

22

49

26,2

≥8

96

29

30,2

Tổng

672

71

10,6

71

10,6

Giá trị p



<0,001


<0,001

Phép kiểm Chi bình phương (χ2)

Nhận xét:

- Tỉ lệ ung thư 10,6% (71/672).

- Tỉ lệ ung thư ở nhóm kích thước bướu <3 cm, ≥3,<4 cm, ≥4,<6 cm và ≥6 cm lần lượt là 1,9%, 5,2%, 7,8% và 26,2%. Tỉ lệ này khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nhóm kích thước bướu (p<0,001).

- Tỉ lệ ung thư ở nhóm kích thước bướu <4 cm, ≥4,<6 cm và ≥6 cm lần lượt là 3%, 7,8% và 26,2%. Tỉ lệ này khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nhóm kích thước bướu (p<0,001).

Xem tất cả 169 trang.

Ngày đăng: 20/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí