BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÁI KINH LUÂN
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT BƯỚU TUYẾN THƯỢNG THẬN PHÁT HIỆN TÌNH CỜ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÁI KINH LUÂN
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT BƯỚU TUYẾN THƯỢNG THẬN PHÁT HIỆN TÌNH CỜ
NGÀNH: NGOẠI THẬN VÀ TIẾT NIỆU MÃ SỐ: 62720126
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.BS. NGÔ XUÂN THÁI
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố ở bất kỳ nơi nào.
Tác giả luận án
THÁI KINH LUÂN
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH – VIỆT iv
DANH MỤC BẢNG v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ vii
DANH MỤC HÌNH viii
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4
1.1 Lịch sử nghiên cứu tuyến thượng thận trên thế giới và tại việt nam 4
1.2 Giải phẫu học ứng dụng của tuyến thượng thận 6
1.3 Sinh lý nội tiết tố tuyến thượng thận 13
1.4 Chẩn đoán chức năng bướu tuyến thượng thận 14
1.5 Chẩn đoán hình ảnh học của bướu tuyến thượng thận 20
1.6 Tổng quan các chỉ định điều trị bướu tuyến thượng thận phát hiện tình cờ ...23
1.7 Phác đồ xử trí bướu tuyến thượng thận phát hiện tình cờ 26
1.8 Phẫu thuật cắt bướu tuyến thượng thận 28
1.9 Giải phẫu bệnh của bướu tuyến thượng thận 35
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 38
2.1 Thiết kế nghiên cứu 38
2.2 Đối tượng nghiên cứu 38
2.3 Thời gian và địa điểm nghiên cứu 39
2.4 Cỡ mẫu của nghiên cứu 39
2.5 Xác định các biến số độc lập và phụ thuộc 39
2.6 Phương pháp và công cụ đo lường, thu thập số liệu 43
2.7 Quy trình nghiên cứu 47
2.8 Phương pháp phân tích dữ liệu 50
2.9 Đạo đức trong nghiên cứu 51
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 52
3.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu 52
3.2 Hình thái lâm sàng và giải phẫu bệnh 56
3.3 Kết quả phẫu thuật cắt bướu tuyến thượng thận 68
3.4 Kết quả điều trị phẫu thuật các bệnh lý và hội chứng 78
Chương 4: BÀN LUẬN 81
4.1 Bàn luận các hình thái lâm sàng và giải phẫu bệnh 81
4.2 Bàn luận biến chứng phẫu thuật cắt bướu tuyến thượng thận 95
4.3 Bàn luận kết quả điều trị phẫu thuật các bệnh lý và hội chứng 109
4.4 Những điểm mạnh và hạn chế của nghiên cứu 114
4.5 Những điểm mới và tính ứng dụng của nghiên cứu 114
KẾT LUẬN 116
KIẾN NGHỊ 118
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
1. Phiếu thu thập số liệu
2. Bảng đánh giá độ ác tính của bướu
3. Ảnh bệnh phẩm và hình ảnh học
4. Quyết định chấp thuận của hội đồng đạo đức
5. Danh sách bệnh nhân
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH – VIỆT
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
ACTH | Adreno Cortico Tropic Hormone | Nội tiết tố hướng vỏ thượng thận |
AI | Adrenal Incidentaloma | Bướu tuyến thượng thận phát hiện tình cờ |
BC | Biến chứng | |
BN | Bệnh nhân | |
CT scan | Computed Tomography Scan | Chụp cắt lớp vi tính |
DST | Dexamethasone Suppression Test | Nghiệm pháp ức chế dexamethasone |
ĐM | Động mạch | |
ENSAT | European Network for the Study of Adrenal Tumors | Mạng lưới Châu Âu về nghiên cứu bướu tuyến thượng thận |
GPB | Giải phẫu bệnh | |
HU | Hounsfield Units | Đơn vị Hounsfield |
MRI | Magnetic Resonance Imaging | Chụp cộng hưởng từ |
PASS | Pheochromocytoma of the Adrenal gland Scaled Score | Bảng điểm bướu sắc bào tủy tuyến thượng thận |
PET | Positron Emission Tomography | Chụp cắt lớp phát xạ positron |
PT | Phẫu thuật | |
TH | Trường hợp | |
TM | Tĩnh mạch | |
TTT | Tuyến thượng thận | |
WHO | World Health Organization | Tổ chức Y tế Thế Giới |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật bướu tuyến thượng thận phát hiện tình cờ - 2
- Vùng Phẫu Tích Để Nhận Dạng Tĩnh Mạch Ttt Phải
- Chẩn Đoán Hình Ảnh Học Của Bướu Tuyến Thượng Thận
Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.
DANH MỤC BẢNG
Trang Bảng 1.1: Độ nhạy và độ đặc hiệu các xét nghiệm nội tiết tố tủy thượng thận 19
Bảng 1.2: Tóm tắt chỉ định theo dõi bằng hình ảnh học và phẫu thuật 23
Bảng 1.3: Bảng phân loại giải phẫu bệnh bướu của TTT và ngoài TTT 36
Bảng 2.1: Phân độ biến chứng sau phẫu thuật theo Clavien-Dindo 42
Bảng 2.2: Phân loại giai đoạn ung thư biểu mô vỏ TTT theo hệ thống TNM 43
Bảng 2.3: Phân loại giai đoạn ung thư biểu mô vỏ TTT theo ENSAT 44
Bảng 3.1: Đặc điểm giới tính, vị trí bướu, tuổi và kích thước bướu 52
Bảng 3.2: Phân bố số trường hợp tăng tiết nội tiết tố của tuyến thượng thận 54
Bảng 3.3: Phân bố kết quả các loại giải phẫu bệnh bướu tuyến thượng thận 54
Bảng 3.4: Phân bố số trường hợp giải phẫu bệnh của bướu thứ phát 55
Bảng 3.5: Phân bố số TH giải phẫu bệnh theo vị trí bướu 56
Bảng 3.6: Phân bố số TH giải phẫu bệnh theo giới tính 57
Bảng 3.7: Phân bố số TH giải phẫu bệnh theo tăng nội tiết tố tuyến thượng thận ...58 Bảng 3.8: Phân bố số TH giải phẫu bệnh theo kích thước bướu và tuổi 61
Bảng 3.9: Phân bố tỉ lệ ung thư theo nhóm kích thước bướu 62
Bảng 3.10: Phân bố số TH bệnh lý và hội chứng theo kích thước bướu và tuổi 64
Bảng 3.11: Phân bố số TH bệnh lý, hội chứng theo vị trí bướu 66
Bảng 3.12: Phân bố số TH bệnh lý, hội chứng theo giới tính 66
Bảng 3.13: Giai đoạn ung thư biểu mô vỏ TTT 67
Bảng 3.14: Liên quan giữa vị trí phẫu thuật và biến chứng phẫu thuật 69
Bảng 3.15: Phân bố số TH biến chứng trong phẫu thuật của mẫu nghiên cứu 70
Bảng 3.16: Phân bố số TH biến chứng sau phẫu thuật theo Clavien-Dindo 71
Bảng 3.17: Liên quan giữa bệnh lý, hội chứng và kết quả phẫu thuật 72
Bảng 3.18: Liên quan giữa bệnh lý, hội chứng và biến chứng phẫu thuật 73
Bảng 3.19: Tỉ lệ biến chứng PT của mẫu nghiên cứu 74
Bảng 3.20: Tỉ lệ biến chứng PT của nhóm (A) bướu có chức năng 75
Bảng 3.21: Tỉ lệ biến chứng PT của nhóm (B) bướu không chức năng 75
Bảng 3.22: So sánh tỉ lệ biến chứng PT giữa nhóm (A) và (B) 76
Bảng 4.1: So sánh đặc điểm mẫu nghiên cứu với các tác giả 81
Bảng 4.2: Phân loại nhóm bệnh lành tính và ác tính theo mô học TTT 82
Bảng 4.3: So sánh tỉ lệ các loại giải phẫu bệnh với các tác giả 85
Bảng 4.4: So sánh kích thước bướu theo giải phẫu bệnh với các tác giả 86
Bảng 4.5: Bảng điểm số nguy cơ phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 102
Bảng 4.6: So sánh tỉ lệ biến chứng theo nhóm bệnh lý, hội chứng với tác giả 107