7.1………………………………………………………………………………
7.2………………………………………………………………………………
8.Sự gắn bó giữa cấp trên với nhân viên:
Tác động Không tác động Khác: ………...
Theo anh/chị sự gắn bó giữa cấp trên và nhân viên được thể hiện như thế nào? 8.1………………………………………………………………………………
8.2………………………………………………………………………………
9.Xử lý kỷ luật khéo léo, tế nhị:
Tác động Không tác động Khác: ………...
Theo anh/chị xử lý kỷ luật khéo léo, tế nhị được thể hiện như thế nào? 9.1………………………………………………………………………………
9.2………………………………………………………………………………
10.Sự giúp đỡ của cấp trên để giải quyết những vấn đề cá nhân: Tác động Không tác động Khác: ………...
Theo anh/chị sự giúp đỡ của cấp trên đối với vấn đề cá nhân được giải quyết như thế nào?
10.1……………………………………………………………………………
10.2…………………………………………………………………………… Theo anh/chị còn yếu tố nào khác tác động đến động lực làm việc của hướng dẫn viên du lịch:
…………………………………………………………………………………
Theo anh/chị một hướng dẫn viên du lịch có động lực làm việc tốt thể hiện như thế nào?
………………………………………………………………………………… Cảm ơn sự hợp tác nhiệt tình của anh/chị, chúc anh/chị thành công trong sự nghiệp!
PHỤ LỤC B:
BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC BẢNG KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU
Bảng câu hỏi số: ……………. Xin chào anh/chị
Tôi hiện là học viên cao học chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Khóa 1 của Trường Đại Học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của đội ngũ hướng dẫn viên du lịch tại tỉnh Bình Định”.
Kết quả nghiên cứu và sự thành công của đề tài phụ thuộc rất nhiều vào sự hỗ trợ của quý anh(chị). Trân trọng kính mời quý anh(chị) dành chút ít thời gian và vui lòng điền thông tin vào một số câu hỏi dưới đây. Xin lưu ý rằng không có câu hỏi nào đúng hay sai. Tất cả câu trả lời của quý anh/chị đều có giá trị cho nghiên cứu này. Thông tin trả lời chỉ phục vụ cho nghiên cứu sẽ được bảo mật và mã hóa.
Trân trọng cảm ơn!
Nam
Nữ
Phần A. Thông tin cá nhân A.1: Giới tính
A.2: Anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi:
1. 20 - 30
2. Từ 30 - 50
3. Trên 50
A.3: Trình độ học vấn:
1. Trung cấp
2. Cao đẳng
3. Đại học
4. Sau đại học
A.4: Anh/chị là HDV:
1. Tự do
2. Thuộc công ty lữ hành
A.5: Anh/chị là HDV:
1. HDV du lịch nội địa
2. HDV du lịch tiếng Anh
3. HDV du lịch tiếng Pháp
4. HDV du lịch tiếng Đức
5. HDV du lịch tiếng Trung Quốc
6. HDV du lịch tiếng Hàn
7. HDV du lịch tiếng Thái
8. Khác….
A.6: Vị trí công việc chính:
1. HDV chuyên nghiệp
2. HDV tại điểm
3. HDV thành phố
4. HDV không chuyên
5. Thuyết minh viên
6. HDV địa phương
2
5
A.7. Thâm niên trong nghề:
Dưới 2 năm
– 5 năm
– 10 năm Trên 10 năm
A.8. Thu nhập hàng tháng:
Dưới 2,5 triệu đồng 2,5 - 3 triệu đồng 3–5 triệu đồng Trên 5 triệu đồng
A.9. Xin anh chị sắp xếp theo thứ tự các nguồn thu nhập sau đây từ thu nhập cao đến thu nhập thấp.
Thứ tự | |
Tiền lương theo tháng | |
Tiền tip | |
Tiền công theo ngày hướng dẫn | |
Tiền thưởng từ công ty | |
Khác:........................................................................ |
Có thể bạn quan tâm!
- Tạo Động Lực Cho Hướng Dẫn Viên Bằng Nhân Tố Được Tham Gia Lập Kế Hoạch
- Tạo Động Lực Cho Hướng Dẫn Viên Bằng Cách Xây Dựng Thương Hiệu Và Văn Hóa Của Công Ty
- Tạo Động Lực Làm Việc Cho Hướng Dẫn Viên Thông Qua Chính Sách Đào Tạo Và Cơ Hội Thăng Tiến
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của đội ngũ hướng dẫn viên du lịch tại Bình Định - 17
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của đội ngũ hướng dẫn viên du lịch tại Bình Định - 18
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của đội ngũ hướng dẫn viên du lịch tại Bình Định - 19
Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.
Phần B. Các yếu tố tạo động lực làm việc:
Anh(chị) vui lòng đánh dấu (X) vào lựa chọn của anh/chị. Mỗi câu chỉ có 1 lựa
chọn với các mức độ như sau:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Bìnhthường
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
1. Lãnh đạo trực tiếp
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1.1. Lãnh đạo cung cấp những thông tin phản hồi giúp tôi cải thiện hiệu suất công việc | |||||
1.2. Bất cứ vấn đề gì tôi cũng có thể thảo luận được với lãnh đạo trực tiếp của mình | |||||
1.3. Lãnh đạo luôn ghi nhận sự đóng góp của tôi | |||||
1.4. Lãnh đạo trực tiếp hỏi ý kiến của tôi khi có vấn đề liên quan đến công việc của tôi | |||||
1.5. Lãnh đạo trực tiếp bảo vệ quyền lợi hợp lý cho tôi | |||||
1.6. Tôi nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn, tư vấn của quản lý trực tiếp khi cần thiết | |||||
1.7. Lãnh đạo luôn khéo léo, tế nhị khi cần phê bình tôi | |||||
1.8. Lãnh đạo đánh giá đúng năng lực của tôi |
2. Thu nhập và phúc lợi
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2.1. Mức lương của tôi hiện tại phù hợp với năng lực và đóng góp của tôi | |||||
2.2. Tôi được thưởng tương xứng với thành tích đóng góp | |||||
2.3. Công ty du lịch có các chính sách phúc lợi đa dạng và phong phú |
2.5. Tôi hài lòng với các chế độ phúc lợi của công ty du lịch |
3. Môi trường làm việc
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
3.1. Môi trường làm việc căng thẳng và phức tạp | |||||
3.2. Thoải mái với sự giám sát của điều hành tour | |||||
3.3. Dễ dàng nhận được sự giúp đỡ từ các đồng nghiệp | |||||
3.4. Khách du lich dễ tính và tôn trọng hướng dẫn viên | |||||
3.5. Đồng nghiệp giúp đỡ nhau, sẵn sàng chia sẽ kinh nghiệm, phối hợp tốt với nhau | |||||
3.6. Tôi được cung cấp đầy đủ phương tiện, máy móc và thiết bị phục vụ cho công việc |
4.Chính sách đào tạo và cơ hội thăng tiến
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
4.1. Được tham gia chương trình đào tạo của công ty hoặc các tổ chức về du lịch | |||||
4.2. Có chương trình đào tạo riêng dành cho hướng dẫn viên | |||||
4.3. Thu nhận được nhiều kiến thức từ chương trình đào tạo | |||||
4.4. Công việc tạo cho tôi nhiều cơ hội phát triển cá nhân | |||||
4.5. Có cơ hội để thăng tiến trong công việc | |||||
4.6. Chính sách thăng tiến của công ty công bằng |
5. Công việc thú vị và thách thức
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5.1. Công việc của một HDV rất thú vị | |||||
5.2. Công việc đem lại nhiều trải nghiệm và kiến thức mới | |||||
5.3. Công việc phù hợp với tính cách, năng lực của tôi | |||||
5.4. Công việc phù hợp với kĩ năng chuyên môn | |||||
5.5. Công việc phù hợp với sức khỏe | |||||
5.6. Tính thời vụ của công việc ảnh hưởng tới cuộc sống | |||||
5.7. Công việc nặng nhọc | |||||
5.8. Công việc khó khăn và phức tạp |
6. Được tham gia lập kế hoạch
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6.1. Tôi hiểu được công việc của tôi đóng góp vào mục tiêu và chiến lược phát triển du lịch tỉnh nhà như thế nào | |||||
6.2. Tôi được tham gia vào các quyết định ảnh hưởng đến công việc của tôi | |||||
6.3. Trao đổi thông tin giữa HDV với điều hành tour và các đối tác dễ dàng |
7. Chính sách khen thưởng và công nhận
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
7.1. Công ty có chính sách khen thưởng theo kết quả làm việc | |||||
7.2. Chính sách khen thưởng kịp thời, rõ ràng, công khai, công bằng | |||||
7.3. Lãnh đạo đánh giá đúng năng lực của tôi | |||||
7.4. Mọi người ghi nhận sự đóng góp của tôi vào sự |
7.5. Công ty luôn luôn nhất quán thực thi các chính sách khen thưởng và công nhận |
8. Thương hiệu và văn hóa của công ty
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
8.1. Tôi tự hào về thương hiệu của công ty | |||||
8.2. Công ty luôn tạo ra sản phẩm/ dịch vụ có chất lượng cao | |||||
8.3. Công ty có chiến lược phát triển rỏ ràng và bền vững | |||||
8.4. Tôi vui mừng nhận thấy rằng khách hàng/ đối tác đánh giá cao văn hóa công ty |
9. Tạo động lực chung
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9.1. Công ty truyền được cảm hứng cho tôi trong công việc | |||||
9.2. Tôi tự nguyện nâng cao kỹ năng trong công việc tốt hơn | |||||
9.3. Tôi sẵn sàng hy sinh quyền lợi cá nhân để hoàn thành công việc | |||||
9.4. Tôi thường làm việc với tâm trạng tốt nhất | |||||
9.5. Tôi luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại | |||||
9.6. Tôi thấy có động lực trong công việc |
Chân thành cảm ơn sự đóng góp của anh/ chị, chúc anh/chị nhiều sức khỏe và thành công
Reliability Statistics
PHỤ LỤC C: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
N of Items | |
.886 | 8 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LDTT1 | 26.18 | 27.690 | .521 | .885 |
LDTT2 | 26.22 | 26.498 | .672 | .870 |
LDTT3 | 26.22 | 24.768 | .799 | .857 |
LDTT4 | 26.12 | 27.985 | .534 | .883 |
LDTT5 | 26.23 | 27.150 | .598 | .878 |
LDTT6 | 26.21 | 24.544 | .869 | .850 |
LDTT7 | 26.17 | 26.208 | .680 | .869 |
LDTT8 | 26.23 | 27.150 | .581 | .879 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.887 | 5 |
Item-Total Statistics