Nghiên cứu biến tính điện cực than thuỷ tinh bằng vật liệu có cấu trúc nano ứng dụng để xác định thuỷ ngân trong môi trường nước - 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

-----------------------------


ĐẶNG THANH HUYỀN


NGHIÊN CỨU BIẾN TÍNH ĐIỆN CỰC THAN THỦY TINH BẰNG VẬT LIỆU CÓ CẤU TRÚC NANO ỨNG DỤNG ĐỂ XÁC ĐỊNH THỦY NGÂN TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC


Chuyên ngành: Hóa phân tích Mã số: 9.44.01.18


LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. PGS.TS. PHẠM HỒNG PHONG

2. PGS.TS. VŨ ĐỨC LỢI

LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan những kết quả thực nghiệm được trình bày trong luận án này là trung thực. Các số liệu, kết quả trong luận án chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào của các nhóm nghiên cứu khác.

Hà Nội, ngày tháng năm 2021

Tác giả luận án


Đặng Thanh Huyền

LỜI CẢM ƠN


Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Phạm Hồng Phong, PGS.TS. Vũ Đức Lợi, những người Thầy đã tận tâm hướng dẫn khoa học, định hướng nghiên cứu để luận án được hoàn thành, đã động viên khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án.

Tác giả xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ kinh phí từ đề tài Khoa học Công Nghệ cấp viện Hàn Lâm Khoa Học Công Nghệ Việt Nam: “Nghiên cứu chế tạo đầu dò có cấu trúc nano và thiết bị điện hóa điều khiển bằng máy tính nhằm phát hiện lượng vết Hg (II) tại hiện trường”, mã số: VAST 07.03/13-14 và các đề tài Khoa học Công Nghệ cấp cơ sở để tôi thực hiện và hoàn thành các thí nghiệm trong luận án.

Tác giả xin trân trọng cảm ơn Ban Lãnh đạo Học viện, Phòng Đào tạo Học viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án.

Tác giả cũng bày tỏ lời cảm ơn đối với Viện Hóa học, Phòng Quản lý tổng hợp đã quan tâm giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu.

Tác giả bày tỏ sự kính trọng và lời cảm ơn chân thành đến các nhà khoa học trong Phòng ứng dụng Tin học trong nghiên cứu Hóa học, đặc biệt, GS.TS. Lê Quốc Hùng, PGS.TS. Vũ Thị Thu Hà đã đóng góp các ý kiến xây dựng và trao đổi về các vấn đề cơ sở lý thuyết cũng như thực tiễn để luận án được hoàn thiện.

Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô Giảng viên Khóa đào tạo Sau đại học của Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã bồi dưỡng, vun đắp các kiến thức cần thiết giúp tôi có được những kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong học tập cũng như trong nghiên cứu.

Cuối cùng, tác giả xin được bày tỏ lời cảm ơn đến gia đình, người thân và bạn bè, đã luôn bên tôi động viên khích lệ tinh thần và ủng hộ cho tôi, luôn mong muốn cho tôi sớm hoàn thành luận án

Tác giả luận án Đặng Thanh Huyền

MỤC LỤC

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG

DANH MỤC HÌNH VẼ

MỞ ĐẦU 1

1. Lý do lựa chọn đề tài 1

2. Mục đích, phạm vi và đối tượng nghiên cứu của đề tài 2

3. Ý nghĩa khoa học, ý nghĩa thực tiễn của luận án 3

4. Nội dung nghiên cứu của đề tài 3

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 5

1.1. Đơn lớp tự sắp xếp 5

1.1.1. Giới thiệu chung về SAM 5

1.1.2. Ưu điểm của SAM trong biến tính điện cực rắn 7

1.1.3. Vật liệu chế tạo SAM 7

1.1.4. Cấu trúc SAM trên một số vật liệu 8

1.1.5. Các phương pháp chế tạo SAM 12

1.1.6. Các phương pháp nghiên cứu cấu trúc trong quá trình chế tạo SAM 17

1.2. Vật liệu nền sử dụng chế tạo đơn lớp hữu cơ tự sắp xếp (SAM) 24

1.2.1. Vật liệu vàng nano dạng hạt 24

1.2.2. Vật liệu composit AuNP  GO 28

1.3. Phân tích thủy ngân 30

1.3.1. Khái quát chung về thủy ngân 30

1.3.2. Ứng dụng của thủy ngân 30

1.3.3. Độc tính của thủy ngân 31

1.3.4. Các phương pháp phân tích thủy ngân 32

1.3.5. Sử dụng SAM biến tính điện cực ứng dụng phân tích thủy ngân 37

CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM 39

2.1. Thiết bị, dụng cụ và vật liệu, hóa chất 39

2.1.1. Thiết bị và dụng cụ 39

2.1.2. Vật liệu và hóa chất 40

2.2. Chế tạo điện cực 41

2.2.1. Chế tạo lớp AuNP trên điện cực GCE 41

2.2.2. Chế tạo các SAM biến tính lớp AuNP trên điện cực GCE 42

2.2.3. Chế tạo lớp composit AuNP-GO trên điện cực GCE 42

2.2.4. Chế tạo các SAM biến tính lớp composit AuNP-GO trên điện cực GCE 42

2.3. Phương pháp nghiên cứu 43

2.3.1. Các phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu 43

2.3.2. Phương pháp phân tích đối chứng AAS 44

2.3.3. Các phương pháp đo điện hóa 44

2.4. Phân tích mẫu thực 46

2.4.1. Lấy mẫu và bảo quản mẫu 46

2.4.2. Tiến trình phân tích 46

2.5. Phương pháp thống kê và phần mềm xử lý số liệu thực nghiệm 46

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 48

3.1. Tạo AuNP trên bề mặt GCE 48

3.1.1. Các kỹ thuật điện hóa hoạt hóa bề mặt GCE 48

3.1.2. Các điều kiện điện phân tạo AuNP 49

3.1.3. Sự tạo thành AuNP trên bề mặt GCE 51

3.2. Tạo composit AuNP-GO trên bề mặt GCE 52

3.2.1. Các phương pháp tạo AuNP-GO trên bề mặt GCE 52

3.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc tạo composit AuNP-GO 55

3.2.3. Cấu trúc bề mặt composit AuNP-GO trên bề mặt GCE 57

3.3. Sử dụng các SAM biến tính điện cực 59

3.3.1. 4-pyridineethanthiol biến tính AuNP/GCE 59

3.3.2. 2-aminoethanthiol biến tính AuNP/GCE 61

3.3.3. SAM hai cấu tử PET-AET biến tính AuNP/GCE 63

3.3.4. SAM hai cấu tử PET-AET biến tính AuNP+GO/GCE 64

3.4. Cơ sở lý thuyết sử dụng SAM biến tính điện cực phân tích Hg (II) 66

3.5. Sử dụng điện cực biến tính các SAM để phân tích Hg (II) 68

3.5.1 Quá trình làm giàu 69

3.5.2. Ảnh hưởng của chiều quét thế đến việc xác định Hg(II) 70

3.5.3. PET-SAM/AuNP phân tích Hg (II) 72

3.5.4. PET-AET-SAM/AuNP phân tích Hg (II) 77

3.5.5. PET-AET-SAM/AuNP-GO phân tích Hg (II) 85

3.5.6. Kỹ thuật điện hóa làm sạch điện cực 91

3.6. Ứng dụng phân tích Hg (II) trong mẫu thực 92

3.6.1. Phân tích mẫu giả trong phòng thí nghiệm 92

3.6.2. Kết quả đo mẫu thực trong phòng thí nghiệm 94

KẾT LUẬN 100

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 103

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT


Viết tắt

Ý nghĩa

Tiếng Anh

Tiếng Việt

A

Area

Diện tích điện cực

Shh


Diện tích hình học của điện cực

S


Diện tích hoạt động điện hóa của điện cực

AAS

Atomic Absorption

Spectrophotometric

Phổ hấp thụ nguyên tử

AdSV

Adsorptive Stripping

Voltammetry

Von – Ampe hấp phụ hòa tan

AET

2-Aminoethanethiol

hydrochloride

2-Aminoethanethiol hydrochloride

AFS

Atomic Fluorescence

Spectrophotometric

Phổ huỳnh quang nguyên tử

ASV

Anodic Stripping Voltammetry

Von – Ampe hòa tan anot

AuNP

Au Nanoparticle

Vàng nano dạng hạt

AuNP/GCE

Au Nanoparticle on glassy carbon

Vàng nano dạng hạt trên nền cacbon thủy tinh

o-AT

o-Amino thiophenol

o-Amino thiophenol

CNT

Carbon Nanotube

Ống cacbon kích thước nano

CPE

Carbon Paste Electrode

Điện cực cacbon bột nhão

CSV

Cathodic Stripping Voltammetry

Von – Ampe hòa tan catot

CV

Cyclic Voltammetry

Von – Ampe quét thế vòng

CVAFS

Cold Vapour Atomic Fluorescence

Spectrophotometric

Phổ huỳnh quang nguyên tử hóa hơi lạnh

DME

Dropping Mercury Electrode

Điện cực giọt thủy ngân

DPASV

Differential Pulse Anodic

Stripping Voltammetry

Von – Ampe hòa tan anot kĩ thuật

xung vi phân

DPCSV

Differential Pulse Cathodic Stripping

Voltammetry

Von – Ampe hòa tan catot kĩ thuật xung vi phân

DPV

Differential Pulse Voltammetry

Von-Ampe xung vi phân

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.

Nghiên cứu biến tính điện cực than thuỷ tinh bằng vật liệu có cấu trúc nano ứng dụng để xác định thuỷ ngân trong môi trường nước - 1

Anodic peak potential,cathodic

peak potential

Thế píc anot, catot

GCE

Glassy Carbon Electrode

Điện cực cacbon thủy tinh

GO

Graphene oxide

Graphen oxit

rGO

Reduced graphene oxide

Graphenen oxit dạng khử

GSH

Glutathione

Glutathione

HMDE

Hanging Mercury Drop

Electrode

Điện cực giọt thủy ngân treo

ip

Peak current

Dòng píc

ipa, ipc

Anodic peak current,cathodic

peak current

Dòng píc anot, catot

ICP-AES

Inductively Coupled Plasma

Atomic Emission Spectroscopy

Quang phổ phát xạ nguyên tử cảm

ứng

ICP-MS

Inductively Coupled Plasma

Mass spectrometry

Phổ khối plasma cảm ứng

IL

Ionic liquid

Chất lỏng ion

ITO

Indium tin oxide

Oxit thiếc – indi

LOD

Limit of detection

Giới hạn phát hiện

LSV

Linear Scan Voltammetry

Von-Ampe quét thế tuyến tính

MAA

Mercaptoacetic Acid

Mercaptoacetic Acid

MAT

2-mercapto-5-amino-1,3,4-

thiadiazole

2-mercapto-5-amino-1,3,4thiadiazole

Me


Các kim loại Cd(II), Pb(II), Cu(II)

MFE

Mercury Film Electrode

Điện cực màng thủy ngân

MPA

3-mercaptopropionic acid

3-mercaptopropionic acid

MWCNT

MultiWalled Carbon Nanotube

Cacbon dạng ống nano đa lớp

n


Số electron trao đổi trong phản ứng

điện hóa

PET

4-pyridineethanethiol

hydrochloride

4-pyridineethanethiol hydrochloride

p

Pressure

Áp suất

PP

Polypropylen

Nhựa PP

R

Correlation coeficient

Hệ số tương quan

R2

Coeficient of determination

Hệ số xác định

Epa, Epc

Reference Electrode

Điện cực so sánh

RSD

Relative Standard Deviation

Độ lệch chuẩn tương đối

Sa, Sb


Độ sai chuẩn tương ứng với các yếu

tố a, b trong phương trình hồi quy

SAM

Self-Assembled Monolayer

Đơn lớp tự sắp xếp

SEM

Scanning Electron Microscope

Kính hiển vi điện tử quét

SV

Stripping Voltammetry

Von – Ampe hòa tan

SWV

Square Wave Voltammetry

Von – Ampe sóng vuông

SWASV

Square Wave Anodic Stripping

Voltammetry

Von – Ampe hòa tan anot kĩ thuật

sóng vuông

SWSV

Square Wave Stripping

Voltammetry

Von – Ampe hòa tan kĩ thuật sóng

vuông

t

Temperature

Nhiệt độ

UV-VIS

ultraviolet-visible

Quang phổ tử ngoại – khả kiến


Tốc độ quét thế

XRD

X-ray Diffraction

Nhiễu xạ tia X

XRF

X-ray Fluorescence

Huỳnh quang tia X

WE

Working Electrode

Điện cực làm việc

WHO

World Health Organization

Tổ chức Y tế Thế giới

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/07/2022