Tình trạng hôn nhân | 10 | 5 | |
2 | Số người sống phụ thuộc | 10 | 5 |
3 | Số người khác có thu nhập | 10 | 5 |
4 | Loại hộ khẩu | 10 | 5 |
5 | Phương tiện đi lại | 10 | 5 |
6 | Uy tín giao dịch | 10 | -20 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam 1683910258 - 25
- Nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam 1683910258 - 26
- Hệ Thống Xếp Hạng Tín Dụng Nội Bộ Với Kh Cá Nhân Của Techcombank
- Phiếu Khảo Sát Mức Độ Ảnh Hưởng Của Các Nhân Tố Đến Năng Lực Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Tại Techcombank
- Kiểm Định Độ Tin Cậy Với Biến A
- Nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam 1683910258 - 31
Xem toàn bộ 265 trang tài liệu này.
Hệ thống thang điểm
Dựa vào 4 nhóm tiêu chí ở trên, hệ thống thang điểm cụ thể cho từng chỉ tiêu được xác định như dưới đây. Điểm của từng tiêu chí phụ thuộc vào mức độ ảnh hưởng của nó đối với tình trạng trả nợ của KH.
Thu nhập
Mức thu nhập hàng tháng của KH được xác định trên cơ sở tổng các khoản thu nhập có thể chứng minh được của KH
Mức thu nhập hàng tháng (triệu đồng) | Điểm | |
1 | >= 15 | 25 |
2 | Từ 10 – 15 | 20 |
3 | Từ 5 – 10 | 15 |
4 | Từ 3 – 5 | 10 |
5 | Dưới 3 | 10 |
- Chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu
Chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng được xác định bằng tổng thu nhập của KH và những người khác có thu nhập trong gia đình trừ đi tổng chi tiêu hàng
tháng của gia đình.
Chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng (triệu đồng) | Điểm | |
1 | >= 10 | 25 |
2 | Từ 8 – 10 | 20 |
3 | Từ 5 – 8 | 15 |
4 | Từ 2 – 5 | 10 |
5 | Dưới 2 | 10 |
- Loại hình cơ quan đang làm việc
Với đối tượng của cho vay tiêu dùng tín chấp đang công tác tại các cơ quan, tổ chức chính trị xã hội và doanh nghiệp, Techcombank đánh giá điểm sau khi chia thành 4 loại hình cơ quan như sau:
Loại 1
- Các cơ quan, đơn vị thuộc bộ máy Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ,Văn phòng Trung ương Đảng, Mặt trận Tổ quốc; Các đơn vị, cục, vụ, phòng ban trực thuộc Bộ và các cơ quan ngang Bộ.
- Ngân hàng Nhà nước và các Ngân hàng thương mại Quốc doanh
- Các Công ty 100% vốn nước ngoài, chi nhánh công ty nước ngoài; các Công ty liên doanh với nước ngoài đã thành lập và đã hoạt động tại Việt Nam tối thiểu2 năm trở lên, có vốn điều lệ 500.000 USD trở lên;
- Văn phòng đại diện của các Công ty nước ngoài, Văn phòng đại diện của các tổ chức Quốc tế, tổ chức phi chính phủ hoạt động tại Việt Nam đã thành lập và đã hoạt động tại Việt Nam tối thiểu 2 năm trở lên.
Loại 2
- Các cơ quan nhà nước ở địa phương cấp quận nội thành tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng (UBND quận và các phòng ban trực thuộc).
- Các trường học (đại học, cao đẳng, trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu học); các Bệnh viện nhà nước tại 4 thành phố lớn
- Các Ngân hàng cổ phần đô thị lớn có vốn điều lệ 1000 tỷ đồng trở lên và thời gian đã hoạt động tối thiểu 2 năm trở lên
- Các Tập đoàn kinh tế; Các Tổng Công ty 91 (bao gồm các công ty thành viên) có trụ sở tại Hà nội, Tp Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng.
- Các CBNV của Techcombank đã được ký hợp đồng chính thức.
- Các cổ đông Techcombank có sở hữu tối thiểu 50 triệu mệnh giá.
Loại 3
- Các doanh nghiệp cổ phần và tư nhân có quy mô hoạt động lớn và tốt. Danh sách các công ty này sẽ do Tổng giám đốc ban hành trong từng thời kỳ nhưng phải đáp ứng tối thiểu các điều kiện sau:
a. Quy mô vốn điều lệ tối thiểu 50 tỷ trở lên
b. Thời hạn hoạt động tối thiểu 3 năm
c. Hoạt dộng kinh doanh có lãi trong 2 năm gần nhất
Loại 4
Các đối tượng khác có thể được áp dụng sau khi được Ban Tổng Giám Đốc phê
duyệt.
Cơ quan đang làm việc | Điểm | |
1 | Loại 1 | 25 |
Loại 2 | 20 | |
3 | Loại 3 | 15 |
4 | Loại 4 | 5 |
- Vị trí công tác
Vị trí công tác | Điểm | |
1 | Ban giám đốc, Vụ trưởng trở nên | 25 |
2 | Quản lý cấp phòng | 20 |
3 | Cán bộ, chuyên viên | 15 |
4 | Khác | 5 |
- Hình thức thanh toán lương
Hình thức thanh toán lương | Điểm | |
1 | Qua tài khoản tại Techcombank | 20 |
2 | Qua tài khoản của TCTD khác | 10 |
3 | Tiền mặt | 5 |
- Xác nhận của cơ quan
Xác nhận cơ quan | Điểm | |
1 | Có xác nhận lương, vị trí công tác và có cam kết hợp tác với TCB | 20 |
2 | Chỉ xác nhận lương, vị trí công tác, thời gian công tác | 10 |
3 | Không có xác nhận | 5 |
- Thu nhập của những người khác trong gia đình
Mức thu nhập hàng tháng | Điểm | |
1 | > =10 | 20 |
2 | Từ 6 – 10 | 15 |
3 | Từ 3 – 6 | 10 |
4 | Dưới 3 | 5 |
- Tổng tài sản
Giá trị của tổng tài sản (triệu đồng) | Điểm | |
1 | > =500 | 20 |
2 | Từ 300 – 500 | 15 |
3 | Từ 100 – 300 | 10 |
4 | Dưới 100 | 5 |
- Nơi cư trú
Nơi cư trú | Điểm | |
1 | Nhà riêng có diện tích sàn >= 100 m2 | 20 |
2 | Nhà riêng có diện tích sàn <= 100 m2 | 15 |
3 | Ở cùng bố mẹ | 10 |
4 | Đi thuê, ở nhà bạn bè, họ hàng | 5 |
- Kinh nghiệm công tác
Kinh nghiệm công tác | Điểm | |
1 | >= 10 năm | 15 |
2 | Từ 5 – 10 năm | 12 |
3 | Từ 3 – 5 năm | 10 |
4 | Từ 1 – 3 năm | 8 |
5 | Dưới 1 năm | 5 |
Loại hợp đồng lao động
Loại hợp đồng lao động | Điểm | |
1 | Hợp đồng lao động không xác định thời hạn/Quyết định tuyển dụng vào biên chế nhà nước | 15 |
2 | Hợp đồng lao động từ 1-3 năm | 10 |
3 | Thời hạn còn lại của hợp đồng < 6 tháng | 5 |
- Tuổi tác
Tuổi | Điểm |
Từ 20 – 26 | 8 | |
2 | Từ 26 – 36 | 15 |
3 | Từ 36 – 46 | 12 |
4 | Từ 46 - 60 | 10 |
5 | >= 60 | 5 |
- Trình độ học vấn
Trình độ học vấn của KH được xác định dựa trên cơ sở các cấp học mà KH đã trải qua và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận. Điểm số cho chỉ tiêu trình độ học vấn được quy định như sau:
Trình độ học vấn | Điểm | |
1 | Trên đại học | 15 |
2 | Đại học | 12 |
3 | Cao đẳng | 10 |
4 | Khác | 5 |
- Tình trạng hôn nhân
Tình trạng hôn nhân | Điểm | |
1 | Có gia đình | 10 |
2 | Độc thân | 8 |
3 | Đã ly dị, góa | 5 |
- Số người phụ thuộc không có thu nhập
Số người sống phụ thuộc là số người không có thu nhập, sống phụ thuộc vào nguồn tài trợ của KH.
Số người sống phụ thuộc | Điểm | |
1 | 0 | 10 |
2 | 1 hoặc 2 | 8 |
3 | > 2 | 5 |
- Số người khác có thu nhập trong gia đình
Số người khác có thu nhập trong gia đình là số người có thu nhập, không phụ thuộc hoặc chỉ phụ thuộc một phần vào nguồn tài trợ của KH.
Số người khác có thu nhập | Điểm |
> 2 | 10 | |
2 | Từ 1 đến 2 | 8 |
3 | 0 | 5 |
- Hộ khẩu thường trú
Hộ khẩu thường trú | Điểm | |
1 | Hộ khẩu, KT3 tại các TP Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh, Hải Phòng) | 10 |
2 | Hộ khẩu, KT3 tại các thành phố khác nơi khác | 8 |
3 | Khác | 5 |
- Phương tiện đi lại
Phương tiện đi lại | Điểm | |
1 | Ô tô con | 10 |
2 | Xe gắn máy | 8 |
3 | Phương tiện giao thông công cộng và khác | 5 |
- Uy tín giao dịch
Uy tín giao dịch | Điểm | |
1 | >3T không có giao dịch tiền vào và (hoặc) đã phát sinh nợ nhóm 3 | -20 |
2 | Từ 2 - 3T không có giao dịch tiền vào và (hoặc)nđã phát sinh nợ loại 2 | -10 |
3 | KH mới, chưa cấp hạn mức | 0 |
4 | Có giao dịch tiền vào, ra đều đặn hoặc trả nợ đầy đủ. | 10 |
PHỤ LỤC 02: QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI NỢ VÀ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG CỦA TECHCOMBANK
Nhóm nợ | Diễn giải | % Dự phòng | |
1 | Nợ đủ tiêu chuẩn | (a) Nợ trong hạn và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ , gốc và lãi đúng hạn, hoặc (b) Nợ quá hạn dưới 10 ngày và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi còn lại đúng thời hạn | 0% |
2 | Nợ cần chú ý | (a) Nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày, hoặc (b) Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu | 5% |
3 | Nợ dưới tiêu chuẩn | (a) Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày, hoặc (b) Nợ gia hạn lần đầu; hoặc (c) Nợ được miễn hoặc giảm lãi do KH không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo HĐTD hoặc (d) Nợ thuộc một trong các trường hợp sau đây chưa thu hồi được trong thời gian dưới 30 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi: - Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 3, 4,5,6 điều 126 Luật các TCTD hoặc - Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1,2,3,4 điều 127 Luật các TCTD hoặc - Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1,2,5 điều 128 Luật các | 20% |
TCTD (e) Nợ trong thời hạn thu hồi theo kết luận của thanh tra | |||
4 | Nợ nghi ngờ | (a) Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày hoặc (b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu hoặc (c) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai hoặc (d) Khoản nợ quy định tại điểm (d) của nợ Nhóm 3 chưa thu hồi được trong thời gian từ 30 ngày đến 60 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi hoặc (e) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng quá thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra đến 60 ngày mà vẫn chưa thu hồi được | 50% |
5 | Nợ có khả năng mất vốn | (a) Nợ quá hạn trên 360 ngày; hoặc (b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu; hoặc (c) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai và quá hạn theo thời h ạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai; hoăc (d) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá hạn; hoặc (e) Khoản nợ quy định tại điểm (d) của nợ Nhóm 3 chưa thu hồi được trong thời gian trên 60 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi; hoặc | 100% |