III. FPT
Các yếu tố bên trong | 1 | 2 | 3 | 4 | Tổng Số Người trả lời | Tổng điểm | Điểm trung bình | Làm tròn | |
1 | Năng lực tài chính | 2 | 34 | 43 | 21 | 100 | 283 | 2.83 | 3 |
2 | Chất lượng dịch vụ | 8 | 34 | 39 | 19 | 100 | 269 | 2.69 | 3 |
3 | Giá trị hình ảnh, thương hiệu | 12 | 20 | 25 | 43 | 100 | 299 | 2.99 | 3 |
4 | Trình độ công nghệ | 0 | 0 | 1 | 99 | 100 | 399 | 4 | 4 |
5 | Chính sách giá cước, khuyến mãi | 3 | 16 | 22 | 59 | 100 | 337 | 3.37 | 3 |
6 | Kênh phân phối, bán hàng | 0 | 26 | 31 | 43 | 100 | 317 | 3.17 | 3 |
7 | Năng lực mạng lưới cung cấp dịch vụ | 17 | 14 | 24 | 45 | 100 | 297 | 2.97 | 3 |
8 | Công tác chăm sóc & phục vụ khách hàng | 4 | 22 | 32 | 42 | 100 | 312 | 3.12 | 3 |
9 | Công tác truyền thông, quảng cáo | 9 | 22 | 14 | 55 | 100 | 315 | 3.15 | 3 |
10 | Thị phần của doanh nghiệp | 39 | 26 | 16 | 19 | 100 | 215 | 2.15 | 2 |
11 | Năng lực quản lý, điều hành | 19 | 5 | 16 | 60 | 100 | 317 | 3.17 | 3 |
12 | Khả năng xử lý, khắc phục sự cố nhanh | 6 | 22 | 25 | 47 | 100 | 313 | 3.13 | 3 |
13 | Nguồn nhân lực | 13 | 6 | 38 | 43 | 100 | 311 | 3.11 | 3 |
14 | Khả năng đầu tư, phát triển mạng lưới | 20 | 18 | 25 | 37 | 100 | 279 | 2.79 | 3 |
Tổng Cộng | 4263 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới Công Tác Kế Hoạch, Hoàn Thiện Cơ Chế Phân Phối Thu Nhập
- Các Yếu Tố Bên Trong Cấu Thành Năng Lực Cạnh Tranh Của Viễn Thông Nghệ An
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam trên thị trường viễn thông tỉnh Nghệ An - 15
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Ghi chú: Thang điểm được chia theo phương pháp Likert
1 điểm: Không quan trọng _ quan trọng ở mức độ cực yếu;
2 điểm: Ít quan trọng _ quan trọng ở mức độ dưới trung bình; 3 điểm: Quan trọng ở mức độ trung bình;
4 điểm: Quan trọng _ quan trọng ở mức độ khá;
5 điểm: Rất quan trọng _ quan trọng ở mức độ cao.