Nâng cao năng lực cạnh tranh của tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam trên thị trường viễn thông tỉnh Nghệ An - 15


PHỤ LỤC 3

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG (IFE)


Bảng 1: Ý kiến các nhà quản lý theo thang điểm Likert



TT


Các yếu tố bên trong


1


2


3


4


5

Tổng số người

trả lời


Tổng điểm

Mức độ quan

trọng


Làm tròn

01

Năng lực quản lý, điều

hành

8

2

6

14

8

38

126


3.32


3

02

Cơ cấu tổ chức sản xuất

14

4

3

8

9

38

108


2.84


3

03

Nguồn nhân lực

5

3

7

7

16

38

140


3.68


4

04

Năng lực tài chính

0

2

9

16

11

38

150


3.95


4

05

Trình độ công nghệ,

năng lực mạng lưới

0

3

6

10

19

38

159


4.18


4

06

Khả năng đầu tư, nghiên

cứu & phát triển

5

5

5

5

18

38

140


3.68


4

07

Chất lượng sản phẩm,

dịch vụ

0


1

5

32

38

183


4.82


5

08

Chất lượng phục vụ

khách hàng

0

0

1

6

31

38

182


4.79


5

09

Giá trị hình ảnh, thương

2

4

7

14

11

38

142



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Nâng cao năng lực cạnh tranh của tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam trên thị trường viễn thông tỉnh Nghệ An - 15




TT


Các yếu tố bên trong


1


2


3


4


5

Tổng số người

trả lời


Tổng điểm

Mức độ quan

trọng


Làm tròn


hiệu








3.74

4

10

Chính sách giá cước,

khuyến mại

2

0

0

3

33

38

179


4.71


5

11

Tổ chức kênh phân

phối, bán hàng

10

1

0

4

23

38

143


3.76


4

12

Công tác chăm sóc

khách hàng

5

2

8

6

17

38

142


3.74


4

13

Công tác truyền thông,

quảng cáo

0

1

10

10

17

38

157


4.13


4

14

Văn hóa doanh nghiệp

-8

12

6

13

15

38

161


4.24


4

15

Chính sách lương,

thưởng, phúc lợi

3

7

0

18

10

38

139


3.66


4


Tổng cộng

38





38

2,251

59

59


Ghi chú: Thang điểm được chia theo phương pháp Likert

1 điểm: Không quan trọng_ quan trọng ở mức độ cực yếu;

2 điểm: Ít quan trọng_ quan trọng ở mức độ dưới trung bình; 3 điểm: Quan trọng ở mức độ trung bình;

4 điểm: Quan trọng_ quan trọng ở mức độ khá;

5 điểm: Rất quan trọng_ quan trọng ở mức độ cao.


Bảng 2: Ma trận các yếu tố bên trong (IFE)



STT


Các yếu tố bên trong

Mức độ quantrọ

ng


Kết luận

1

Năng lực quản lý, điều hành

3

Trung bình

2

Cơ cấu tổ chức sản xuất

3

Trung bình

3

Nguồn nhân lực

4

Khá

4

Năng lực tài chính

4

Khá

5

Trình độ công nghệ, năng lực mạng lưới

4

Khá

6

Khả năng đầu tư, nghiên cứu & phát

triển

4

Khá

7

Chất lượng sản phẩm, dịch vụ

5

Cao

8

Chất lượng phục vụ khách hàng

5

Cao

9

Giá trị hình ảnh, thương hiệu

4

Khá

10

Chính sách giá cước, khuyến mại

5

Cao

11

Tổ chức kênh phân phối, bán hàng

4

Khá

12

Chăm sóc khách hàng

4

Khá

13

Truyền thông, quảng cáo, tiếp thị SP,DV

4

Khá

14

Văn hóa doanh nghiệp

4

Khá

15

Chính sách lương, thưởng, phúc lợi

4

Khá


PHỤ LỤC 4

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI (EFE)


Bảng 1: Ý kiến chuyên gia theo thang điểm Likert



STT


Các yếu tố bên ngoài


1


2


3


4


5

Tổng số người

trả lời


Tổng điểm

Mức độ quan

trọng


Làm tròn

1

Cơ cấu và điều kiện

kinh tế địa phương

11

3

3

7

14

38

124

3.26

3

2

Tốc độ tăng trưởng

GDP

10

2

5

11

10

38

123

3.24

3

3

Chính sách kinh tế vĩ

mô ổn định

6

5

4

12

11

38

131

3.45

3

4

Luật pháp, an ninh,

chính trị ổn định

4

7

1

20

6

38

131

3.45

3


5

Nhà nước tăng cường quản lý các dịch vụ VT

- CNTT


1


12


2


7


16


38


139


3.66


4

6

Hỗ trợ của chính quyền

địa phương

5

6

5

10

12

38

132

3.47

3

7

Văn hóa xã hội, tập

quán tiêu dùng

9

5

0

11

13

38

128

3.37

3

8

Công nghệ sản xuất,

thiết bị thường xuyên

0

1

1

8

28

38

177

4.66

5




STT


Các yếu tố bên ngoài


1


2


3


4


5

Tổng số người

trả lời


Tổng điểm

Mức độ quan

trọng


Làm tròn


thay đổi










9

Dịch vụ viễn thông -

CNTT phát triển nhanh

1

2

4

13

18

38

159

4.18

4

10

Các đối thủ cạnh tranh

ngày càng gay gắt

6

0


13

19

38

153

4.03

4

11

Tiềm năng thị trường

Viễn thông - CNTT lớn

0

6

1

8

23

38

162

4.26

4

12

Nhu cầu của khách hàng

ngày càng cao

0

2


17

19

38

167

4.39

4

13

Nhà cung cấp thiết bị,

vật tư sản xuất

4

5

4

6

19

38

145

3.82

4

14

Có nhiều sản phẩm, dịch

vụ VT-CNTT thay thế

0

0

1

10

27

38

178

4.68

5


Tổng cộng

38





38

2,049

54

54


Ghi chú: Thang điểm được chia theo phương pháp Likert

1 điểm: Không quan trọng _ quan trọng ở mức độ cực yếu;

2 điểm: Ít quan trọng _ quan trọng ở mức độ dưới trung bình; 3 điểm: Quan trọng ở mức độ trung bình

4 điểm: Quan trọng _ quan trọng ở mức độ khá;

5 điểm: Rất quan trọng _ quan trọng ở mức độ cao


Bảng 3: Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE)




TT


Các yếu tố bên ngoài

Mức độ quant

rọng


Kết luận

1

Cơ cấu và điều kiện kinh tế địa phương

3

Trung bình

2

Tốc độ tăng trưởng GDP

3

Trung bình

3

Chính sách kinh tế vĩ mô ổn định

3

Trung bình

4

Luật pháp, an ninh, chính trị ổn định

3

Trung bình

5

Nhà nước tăng cường quản lý các dịch vụ VT - CNTT

4

Khá

6

Hỗ trợ của chính quyền địa phương

3

Trung bình

7

Văn hóa xã hội, tập quán tiêu dùng

3

Trung bình

8

Công nghệ sản xuất, thiết bị thường xuyên thay đổi

5

Cao

9

Dịch vụ viễn thông - CNTT phát triển nhanh

4

Khá

10

Các đối thủ cạnh tranh ngày càng gay gắt

4

Khá

11

Tiềm năng thị trường Viễn thông - CNTT lớn

4

Khá

12

Nhu cầu của khách hàng ngày càng cao

4

Khá

13

Nhà cung cấp thiết bị, vật tư sản xuất

4

Khá

14

Có nhiều sản phẩm, dịch vụ VT-CNTT thay thế

5

Cao


PHỤ LỤC 5

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN MA TRẬN CÁC YẾU TỐ VỚI KHÁCH HÀNG

I. VNPT


S T T


Các yếu tố bên trong


1


2


3


4

Tổng Số Người

trả lời


Tổng điểm

Điểm trung bình


Làm tròn

1

Năng lực tài chính

1

33

4

3

23

100

288

2.88

3

2

Chất lượng dịch vụ

5

32

4

6

17

100

275

2.75

3

3

Giá trị hình ảnh, thương hiệu

8

18

2

9

45

100

311

3.11

3

4

Trình độ công nghệ

4

10

3

2

54

100

336

3.36

3

5

Chính sách giá cước, khuyến mãi

1

16

2

1

62

100

344

3.44

3

6

Kênh phân phối, bán hàng

2

16

2

7

55

100

335

3.35

3

7

Năng lực mạng lưới cung cấp dịch

vụ

0

3

1

7

80

100

377

3.77

4

8

Công tác chăm sóc & phục vụ

khách hàng

22

28

3

0

20

100

248

2.48

2

9

Công tác truyền thông, quảng cáo

3

31

1

4

52

100

315

3.15

3

10

Thị phần của doanh nghiệp

0

4

7

89

100

385

3.85

4

11

Năng lực quản lý, điều hành

17

9

4

0

34

100

291

2.91

3

12

Khả năng xử lý, khắc phục sự cố

nhanh

2

23

2

6

49

100

322

3.22

3

13

Nguồn nhân lực

10

5

4

1

44

100

319

3.19

3

14

Khả năng đầu tư, phát triển mạng

lưới

14

19

2

6

41

100

294

2.94

3


Tổng Cộng






4440




II. VIETTEL


S T T


Các yếu tố bên trong


1


2


3


4

Tổng Số Người

trả lời


Tổng điểm

Điểm trung bình


Làm tròn

1

Năng lực tài chính

2

33

4

3

22

100

285

2.85

3

2

Chất lượng dịch vụ

2

34

4

5

19

100

281

2.81

3

3

Giá trị hình ảnh, thương hiệu

7

20

2

5

48

100

314

3.33

3

4

Trình độ công nghệ

4

11

3

1

54

100

335

3.35

3

5

Chính sách giá cước, khuyến mãi

1

16

2

2

61

100

343

3.43

3

6

Kênh phân phối, bán hàng

1

27

3

1

41

100

312

3.12

3

7

Năng lực mạng lưới cung cấp dịch

vụ

9

4

1

7

70

100

348

3.48

3

8

Công tác chăm sóc & phục vụ

khách hàng

3

22

3

2

43

100

315

3.15

3

9

Công tác truyền thông, quảng cáo

0

22

1

4

64

100

342

3.42

3

10

Thị phần của doanh nghiệp

25

5

2

4

46

100

291

2.91

3

11

Năng lực quản lý, điều hành

0

5

1

1

84

100

379

3.79

4

12

Khả năng xử lý, khắc phục sự cố

nhanh

4

22

2

6

48

100

318

3.18

3

13

Nguồn nhân lực

12

5

3

9

44

100

315

3.15

3

14

Khả năng đầu tư, phát triển mạng

lưới

16

19

2

6

39

100

288

2.88

3


Tổng Cộng






4466



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/06/2023