PHỤ LỤC 3
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG (IFE)
Bảng 1: Ý kiến các nhà quản lý theo thang điểm Likert
Các yếu tố bên trong | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng số người trả lời | Tổng điểm | Mức độ quan trọng | Làm tròn | |
01 | Năng lực quản lý, điều hành | 8 | 2 | 6 | 14 | 8 | 38 | 126 | 3.32 | 3 |
02 | Cơ cấu tổ chức sản xuất | 14 | 4 | 3 | 8 | 9 | 38 | 108 | 2.84 | 3 |
03 | Nguồn nhân lực | 5 | 3 | 7 | 7 | 16 | 38 | 140 | 3.68 | 4 |
04 | Năng lực tài chính | 0 | 2 | 9 | 16 | 11 | 38 | 150 | 3.95 | 4 |
05 | Trình độ công nghệ, năng lực mạng lưới | 0 | 3 | 6 | 10 | 19 | 38 | 159 | 4.18 | 4 |
06 | Khả năng đầu tư, nghiên cứu & phát triển | 5 | 5 | 5 | 5 | 18 | 38 | 140 | 3.68 | 4 |
07 | Chất lượng sản phẩm, dịch vụ | 0 | 1 | 5 | 32 | 38 | 183 | 4.82 | 5 | |
08 | Chất lượng phục vụ khách hàng | 0 | 0 | 1 | 6 | 31 | 38 | 182 | 4.79 | 5 |
09 | Giá trị hình ảnh, thương | 2 | 4 | 7 | 14 | 11 | 38 | 142 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đầu Tư Cho Cán Bộ Công Nhân Viên, Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Và Kỹ Năng Quản Lý Hiện Đại Của Đội Ngũ Lãnh Đạo
- Đổi Mới Công Tác Kế Hoạch, Hoàn Thiện Cơ Chế Phân Phối Thu Nhập
- Các Yếu Tố Bên Trong Cấu Thành Năng Lực Cạnh Tranh Của Viễn Thông Nghệ An
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam trên thị trường viễn thông tỉnh Nghệ An - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Các yếu tố bên trong | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng số người trả lời | Tổng điểm | Mức độ quan trọng | Làm tròn | |
hiệu | 3.74 | 4 | ||||||||
10 | Chính sách giá cước, khuyến mại | 2 | 0 | 0 | 3 | 33 | 38 | 179 | 4.71 | 5 |
11 | Tổ chức kênh phân phối, bán hàng | 10 | 1 | 0 | 4 | 23 | 38 | 143 | 3.76 | 4 |
12 | Công tác chăm sóc khách hàng | 5 | 2 | 8 | 6 | 17 | 38 | 142 | 3.74 | 4 |
13 | Công tác truyền thông, quảng cáo | 0 | 1 | 10 | 10 | 17 | 38 | 157 | 4.13 | 4 |
14 | Văn hóa doanh nghiệp | -8 | 12 | 6 | 13 | 15 | 38 | 161 | 4.24 | 4 |
15 | Chính sách lương, thưởng, phúc lợi | 3 | 7 | 0 | 18 | 10 | 38 | 139 | 3.66 | 4 |
Tổng cộng | 38 | 38 | 2,251 | 59 | 59 |
Ghi chú: Thang điểm được chia theo phương pháp Likert
1 điểm: Không quan trọng_ quan trọng ở mức độ cực yếu;
2 điểm: Ít quan trọng_ quan trọng ở mức độ dưới trung bình; 3 điểm: Quan trọng ở mức độ trung bình;
4 điểm: Quan trọng_ quan trọng ở mức độ khá;
5 điểm: Rất quan trọng_ quan trọng ở mức độ cao.
Bảng 2: Ma trận các yếu tố bên trong (IFE)
Các yếu tố bên trong | Mức độ quantrọ ng | Kết luận | |
1 | Năng lực quản lý, điều hành | 3 | Trung bình |
2 | Cơ cấu tổ chức sản xuất | 3 | Trung bình |
3 | Nguồn nhân lực | 4 | Khá |
4 | Năng lực tài chính | 4 | Khá |
5 | Trình độ công nghệ, năng lực mạng lưới | 4 | Khá |
6 | Khả năng đầu tư, nghiên cứu & phát triển | 4 | Khá |
7 | Chất lượng sản phẩm, dịch vụ | 5 | Cao |
8 | Chất lượng phục vụ khách hàng | 5 | Cao |
9 | Giá trị hình ảnh, thương hiệu | 4 | Khá |
10 | Chính sách giá cước, khuyến mại | 5 | Cao |
11 | Tổ chức kênh phân phối, bán hàng | 4 | Khá |
12 | Chăm sóc khách hàng | 4 | Khá |
13 | Truyền thông, quảng cáo, tiếp thị SP,DV | 4 | Khá |
14 | Văn hóa doanh nghiệp | 4 | Khá |
15 | Chính sách lương, thưởng, phúc lợi | 4 | Khá |
PHỤ LỤC 4
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI (EFE)
Bảng 1: Ý kiến chuyên gia theo thang điểm Likert
Các yếu tố bên ngoài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng số người trả lời | Tổng điểm | Mức độ quan trọng | Làm tròn | |
1 | Cơ cấu và điều kiện kinh tế địa phương | 11 | 3 | 3 | 7 | 14 | 38 | 124 | 3.26 | 3 |
2 | Tốc độ tăng trưởng GDP | 10 | 2 | 5 | 11 | 10 | 38 | 123 | 3.24 | 3 |
3 | Chính sách kinh tế vĩ mô ổn định | 6 | 5 | 4 | 12 | 11 | 38 | 131 | 3.45 | 3 |
4 | Luật pháp, an ninh, chính trị ổn định | 4 | 7 | 1 | 20 | 6 | 38 | 131 | 3.45 | 3 |
5 | Nhà nước tăng cường quản lý các dịch vụ VT - CNTT | 1 | 12 | 2 | 7 | 16 | 38 | 139 | 3.66 | 4 |
6 | Hỗ trợ của chính quyền địa phương | 5 | 6 | 5 | 10 | 12 | 38 | 132 | 3.47 | 3 |
7 | Văn hóa xã hội, tập quán tiêu dùng | 9 | 5 | 0 | 11 | 13 | 38 | 128 | 3.37 | 3 |
8 | Công nghệ sản xuất, thiết bị thường xuyên | 0 | 1 | 1 | 8 | 28 | 38 | 177 | 4.66 | 5 |
Các yếu tố bên ngoài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng số người trả lời | Tổng điểm | Mức độ quan trọng | Làm tròn | |
thay đổi | ||||||||||
9 | Dịch vụ viễn thông - CNTT phát triển nhanh | 1 | 2 | 4 | 13 | 18 | 38 | 159 | 4.18 | 4 |
10 | Các đối thủ cạnh tranh ngày càng gay gắt | 6 | 0 | 13 | 19 | 38 | 153 | 4.03 | 4 | |
11 | Tiềm năng thị trường Viễn thông - CNTT lớn | 0 | 6 | 1 | 8 | 23 | 38 | 162 | 4.26 | 4 |
12 | Nhu cầu của khách hàng ngày càng cao | 0 | 2 | 17 | 19 | 38 | 167 | 4.39 | 4 | |
13 | Nhà cung cấp thiết bị, vật tư sản xuất | 4 | 5 | 4 | 6 | 19 | 38 | 145 | 3.82 | 4 |
14 | Có nhiều sản phẩm, dịch vụ VT-CNTT thay thế | 0 | 0 | 1 | 10 | 27 | 38 | 178 | 4.68 | 5 |
Tổng cộng | 38 | 38 | 2,049 | 54 | 54 |
Ghi chú: Thang điểm được chia theo phương pháp Likert
1 điểm: Không quan trọng _ quan trọng ở mức độ cực yếu;
2 điểm: Ít quan trọng _ quan trọng ở mức độ dưới trung bình; 3 điểm: Quan trọng ở mức độ trung bình
4 điểm: Quan trọng _ quan trọng ở mức độ khá;
5 điểm: Rất quan trọng _ quan trọng ở mức độ cao
Bảng 3: Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE)
Các yếu tố bên ngoài | Mức độ quant rọng | Kết luận | |
1 | Cơ cấu và điều kiện kinh tế địa phương | 3 | Trung bình |
2 | Tốc độ tăng trưởng GDP | 3 | Trung bình |
3 | Chính sách kinh tế vĩ mô ổn định | 3 | Trung bình |
4 | Luật pháp, an ninh, chính trị ổn định | 3 | Trung bình |
5 | Nhà nước tăng cường quản lý các dịch vụ VT - CNTT | 4 | Khá |
6 | Hỗ trợ của chính quyền địa phương | 3 | Trung bình |
7 | Văn hóa xã hội, tập quán tiêu dùng | 3 | Trung bình |
8 | Công nghệ sản xuất, thiết bị thường xuyên thay đổi | 5 | Cao |
9 | Dịch vụ viễn thông - CNTT phát triển nhanh | 4 | Khá |
10 | Các đối thủ cạnh tranh ngày càng gay gắt | 4 | Khá |
11 | Tiềm năng thị trường Viễn thông - CNTT lớn | 4 | Khá |
12 | Nhu cầu của khách hàng ngày càng cao | 4 | Khá |
13 | Nhà cung cấp thiết bị, vật tư sản xuất | 4 | Khá |
14 | Có nhiều sản phẩm, dịch vụ VT-CNTT thay thế | 5 | Cao |
PHỤ LỤC 5
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN MA TRẬN CÁC YẾU TỐ VỚI KHÁCH HÀNG
I. VNPT
Các yếu tố bên trong | 1 | 2 | 3 | 4 | Tổng Số Người trả lời | Tổng điểm | Điểm trung bình | Làm tròn | |
1 | Năng lực tài chính | 1 | 33 | 4 3 | 23 | 100 | 288 | 2.88 | 3 |
2 | Chất lượng dịch vụ | 5 | 32 | 4 6 | 17 | 100 | 275 | 2.75 | 3 |
3 | Giá trị hình ảnh, thương hiệu | 8 | 18 | 2 9 | 45 | 100 | 311 | 3.11 | 3 |
4 | Trình độ công nghệ | 4 | 10 | 3 2 | 54 | 100 | 336 | 3.36 | 3 |
5 | Chính sách giá cước, khuyến mãi | 1 | 16 | 2 1 | 62 | 100 | 344 | 3.44 | 3 |
6 | Kênh phân phối, bán hàng | 2 | 16 | 2 7 | 55 | 100 | 335 | 3.35 | 3 |
7 | Năng lực mạng lưới cung cấp dịch vụ | 0 | 3 | 1 7 | 80 | 100 | 377 | 3.77 | 4 |
8 | Công tác chăm sóc & phục vụ khách hàng | 22 | 28 | 3 0 | 20 | 100 | 248 | 2.48 | 2 |
9 | Công tác truyền thông, quảng cáo | 3 | 31 | 1 4 | 52 | 100 | 315 | 3.15 | 3 |
10 | Thị phần của doanh nghiệp | 0 | 4 | 7 | 89 | 100 | 385 | 3.85 | 4 |
11 | Năng lực quản lý, điều hành | 17 | 9 | 4 0 | 34 | 100 | 291 | 2.91 | 3 |
12 | Khả năng xử lý, khắc phục sự cố nhanh | 2 | 23 | 2 6 | 49 | 100 | 322 | 3.22 | 3 |
13 | Nguồn nhân lực | 10 | 5 | 4 1 | 44 | 100 | 319 | 3.19 | 3 |
14 | Khả năng đầu tư, phát triển mạng lưới | 14 | 19 | 2 6 | 41 | 100 | 294 | 2.94 | 3 |
Tổng Cộng | 4440 |
II. VIETTEL
Các yếu tố bên trong | 1 | 2 | 3 | 4 | Tổng Số Người trả lời | Tổng điểm | Điểm trung bình | Làm tròn | |
1 | Năng lực tài chính | 2 | 33 | 4 3 | 22 | 100 | 285 | 2.85 | 3 |
2 | Chất lượng dịch vụ | 2 | 34 | 4 5 | 19 | 100 | 281 | 2.81 | 3 |
3 | Giá trị hình ảnh, thương hiệu | 7 | 20 | 2 5 | 48 | 100 | 314 | 3.33 | 3 |
4 | Trình độ công nghệ | 4 | 11 | 3 1 | 54 | 100 | 335 | 3.35 | 3 |
5 | Chính sách giá cước, khuyến mãi | 1 | 16 | 2 2 | 61 | 100 | 343 | 3.43 | 3 |
6 | Kênh phân phối, bán hàng | 1 | 27 | 3 1 | 41 | 100 | 312 | 3.12 | 3 |
7 | Năng lực mạng lưới cung cấp dịch vụ | 9 | 4 | 1 7 | 70 | 100 | 348 | 3.48 | 3 |
8 | Công tác chăm sóc & phục vụ khách hàng | 3 | 22 | 3 2 | 43 | 100 | 315 | 3.15 | 3 |
9 | Công tác truyền thông, quảng cáo | 0 | 22 | 1 4 | 64 | 100 | 342 | 3.42 | 3 |
10 | Thị phần của doanh nghiệp | 25 | 5 | 2 4 | 46 | 100 | 291 | 2.91 | 3 |
11 | Năng lực quản lý, điều hành | 0 | 5 | 1 1 | 84 | 100 | 379 | 3.79 | 4 |
12 | Khả năng xử lý, khắc phục sự cố nhanh | 4 | 22 | 2 6 | 48 | 100 | 318 | 3.18 | 3 |
13 | Nguồn nhân lực | 12 | 5 | 3 9 | 44 | 100 | 315 | 3.15 | 3 |
14 | Khả năng đầu tư, phát triển mạng lưới | 16 | 19 | 2 6 | 39 | 100 | 288 | 2.88 | 3 |
Tổng Cộng | 4466 |