TÀI LIỆU THAM KHẢO
* Tài liệu tiếng Việt
1. Dương Ngọc Dũng (2006), Chiến lược cạnh tranh theo lý thuyết Micheal E.Porter, Nhà xuất bản Tổng hợp, thành phố Hồ Chí Minh.
2. Ngô Thị Quỳnh Chi, Nguyễn Đức Thuận (trường Đại học Thương Mại), Bùi Thanh Trường (Công ty TNHH MTV In tập chí Cộng sản) “Năng lực cạnh tranh Marketing của công ty TNHH MTV In tạp chí Cộng sản: Thực trạng và giải pháp”, Tạp chí công thương, 2020.
3. Nguyễn Thị Liên Diệp, Phạm Văn Nam (1998), Chiến lược và chính sách kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
4. Hồ Đức Hùng (2000), Quản trị toàn diện doanh nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, Thành phố Hồ Chí Minh.
5. K.Marx (1978), Mác - Ăng Ghen Toàn Tập, NXB Sự thật, Hà Nội.
6. Peter.GH (1995), khả năng cạnh tranh của nông nghiệp, lực lượng thị trường và lựa chọn chính sách, NXB Giáo dục, Hà Nội.
7. Triệu Thị Thu Phương (2014), "Nâng cao khả năng cạnh tranh của Công ty CP tư vấn thiết kế xây dựng kinh doanh nhà trong giai đoạn hiện nay", Học viện báo chí tuyên truyền, Hà Nội
8. Trần Nhật Quang (2015), "Nâng cao năng lực cạnh tranh của Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam”, Đại học quốc gia Hà nội.
9. Trần Chí Thành (1995), Kinh doanh thương mại quốc tế trong cơ chế thị trường, NXB Thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh.
10. Nguyễn Vĩnh Thanh (2003), Nâng cao sức cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế, NXB LĐ - XH, Hà Nội.
11. Tôn Thất Nguyễn Thiêm (2003), Thị trường, chiến lược, cơ cấu cạnh tranh về giá trị gia tăng, định vị và phát triển doanh nghiệp, NXB Tổng hợp, Thành phố Hồ Chí Minh.
12. Bùi Quốc Việt (2002), Marketing dịch vụ Viễn thông trong hội nhập và
cạnh tranh, NXB Bưu Điện, Hà Nội.
13. Trần Sửu (2006), Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện toàn cầu hóa, Nhà xuất bản Lao động.
14. Quyết định 158/2001/QĐ-Ttg của Thủ tướng Chính phủ ngày 18 tháng 10 năm 2001, Phê duyệt Chiến lược phát triển Bưu chính - Viễn thông Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
15. Đỗ Trung Tá (2006), “Tập đoàn BCVT Việt Nam chủ lực trong ngành bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin”, Tạp chí Bưu chính Viễn thông (tháng 3/2006).
16. Trần Nguyễn Anh Thư, "Tăng cường năng lực cạnh tranh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới", (2012), Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương, Hà nội.
17. Sở Thông tin và Truyền thông Nghệ An, Thị phần các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An, các năm 2016 đến 2020.
18. Tập đoàn Viễn thông Việt Nam - Báo cáo tổng kết từ năm 2016 đến năm 2020.
19. Viễn thông Nghệ An, Báo cáo tổng kết công tác chuyên môn các năm 2016 - 2020 và phương hướng hoạt động năm 2025
* Tài liệu tiếng Anh
20. Barney, J. B. & Hesterly, W.S., 2007. Strategic Management & Competetitive Advantage, New Jersey: Prentice Hall.
21. Michael Porter, 1985. Competitive Strategy. New York: Free Press.
* Website tham khảo
22. Website http://www.mpt.gov.vn của Bộ TTTT Việt Nam.
23. Website http://www.vnpt.vn của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
24. Website http://www.vnptnghean.vn của Viễn thông Nghệ An
25. Website http://www.nghean.gov.vn của UBND tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC 1
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN NHÀ QUẢN LÝ VỀ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Kính thưa quí anh (chị) !
Với mục đích nghiên cứu khoa học phục vụ cho việc thực hiện đề tài nghiên cứu Luận văn Thạc sĩ kinh tế với đề tài " Nâng cao năng lực cạnh tranh của tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam trên thị trường viễn thông Nghệ An ". Anh (chị) vui lòng cho biết ý kiến đánh giá về các yếu tố bên trong, bên ngoài đối với công tác kinh doanh của Viễn thông Nghệ An bằng cách đánh dấu vào ô lựa chọn thích hợp theo từng dòng của mỗi yếu tố theo tiêu chuẩn dưới đây
2 | Ít quan trọng; | 3 Quan trọng trung bình; | |
4 Khá quan trọng; | 5 | Rất quan trọng. |
Có thể bạn quan tâm!
- Dự Báo Thị Trường Viễn Thông Và Quan Điểm Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Vnpt Nghệ An
- Đầu Tư Cho Cán Bộ Công Nhân Viên, Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Và Kỹ Năng Quản Lý Hiện Đại Của Đội Ngũ Lãnh Đạo
- Đổi Mới Công Tác Kế Hoạch, Hoàn Thiện Cơ Chế Phân Phối Thu Nhập
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam trên thị trường viễn thông tỉnh Nghệ An - 15
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam trên thị trường viễn thông tỉnh Nghệ An - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
I. Các yếu tố bên trong cấu thành năng lực cạnh tranh của Viễn thông Nghệ An
Các yếu tố bên trong | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Năng lực quản lý, điều hành | |||||
2 | Cơ cấu tổ chức sản xuất | |||||
3 | Nguồn nhân lực | |||||
4 | Năng lực tài chính | |||||
5 | Trình độ công nghệ, năng lực mạng lưới | |||||
6 | Khả năng đầu tư, nghiên cứu & phát triển | |||||
7 | Chất lượng sản phẩm, dịch vụ | |||||
8 | Chất lượng phục vụ khách hàng | |||||
9 | Giá trị hình ảnh, thương hiệu |
Các yếu tố bên trong | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
10 | Chính sách giá cước, khuyến mại | |||||
11 | Tổ chức kênh phân phối, bán hàng | |||||
12 | Công tác chăm sóc khách hàng | |||||
13 | Công tác truyền thông, quảng cáo, tiếp thị SP,DV. | |||||
14 | Văn hóa doanh nghiệp | |||||
15 | Chính sách lương, thưởng, phúc lợi |
II. Các yếu tố bên ngoài tác động đến năng lực cạnh tranh của VNPT Nghệ An
Các yếu tố bên ngoài | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Cơ cấu và điều kiện kinh tế địa phương | |||||
2 | Tốc độ tăng trưởng GDP | |||||
3 | Chính sách kinh tế vĩ mô ổn định | |||||
4 | Luật pháp, an ninh, chính trị ổn định | |||||
5 | Nhà nước tăng cường quản lý các dịch vụ VT- CNTT | |||||
6 | Hỗ trợ của chính quyền địa phương | |||||
7 | Văn hóa xã hội, tập quán tiêu dùng | |||||
8 | Công nghệ SX, thiết bị thường xuyên thay đổi | |||||
9 | Dịch vụ viễn thông - CNTT phát triển nhanh | |||||
10 | Các đối thủ cạnh tranh ngày càng gay gắt | |||||
11 | Tiềm năng thị trường Viễn thông - CNTT lớn | |||||
12 | Nhu cầu của khách hàng ngày càng cao |
Các yếu tố bên ngoài | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
13 | Nhà cung cấp thiết bị, vật tư sản xuất | |||||
14 | Có nhiều sản phẩm, dịch vụ VT-CNTT thay thế |
Theo anh (chị) còn có yếu tố nào khác ngoài các yếu tố trên cần phải bổ sung:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Anh (chị) vui lòng cho biết chức vụ hiện nay là:.....................................
Xin trân trọng cảm ơn quí anh/chị
PHỤ LỤC 2
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Kính thưa quí anh (chị)!
Với mục đích nghiên cứu khoa học phục vụ cho việc thực hiện đề tài nghiên cứu Luận văn Thạc sĩ kinh tế với đề tài "Nâng cao năng lực cạnh tranh của tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam trên thị trường viễn thông Nghệ An". Anh (chị) vui lòng dành chút thời gian trả lời bảng câu hỏi dưới đây để giúp tôi hoàn thiện luận văn này
1. Đánh giá của anh/chị khi sử dụng dịch vụ của nhà cung cấp :
1. Kém 4. Khá
2. Yếu 5. Tốt
3. Trung bình
Yếu tố | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Thị phần của doanh nghiệp | |||||
2 | Chất lượng dịch vụ | |||||
3 | Chính sách giá cước, khuyến mại | |||||
2 | Công tác chăm sóc & phục vụ khách hàng | |||||
3 | Kênh phân phối, bán hàng | |||||
4 | Chính sách giá cước, khuyến mại | |||||
5 | Khả năng xử lý, khắc phục sự cố nhanh | |||||
6 | Năng lực mạng lưới cung cấp dịch vụ | |||||
7 | Giá trị hình ảnh, thương hiệu | |||||
8 | Năng lực tài chính | |||||
9 | Trình độ công nghệ | |||||
10 | Khả năng đầu tư, phát triển mạng lưới |
Nguồn nhân lực | ||||||
12 | Năng lực quản lý, điều hành | |||||
13 | Thị phần của doanh nghiệp | |||||
14 | Công tác truyền thông, quảng cáo, tiếp thị |
2. Theo Anh (Chị), khả năng ứng phó của các doanh nghiệp đối với các yếu tố môi trường dưới đây như thế nào?
1: Yếu; 2: Trung bình; 3: Khá; 4: Tốt
Yếu tố | VNPT Nghệ An | Viettel | FPT | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Chất lượng dịch vụ | ||||||||||||
2 | Công tác chăm sóc khách hàng | ||||||||||||
3 | Kênh phân phối, bán hàng | ||||||||||||
4 | Chính sách giá cước, khuyến mại | ||||||||||||
5 | Khả năng xử lý, khắc phục sự cố nhanh | ||||||||||||
6 | Năng lực mạng lưới cung cấp dịch vụ | ||||||||||||
7 | Uy tín, thương hiệu | ||||||||||||
8 | Năng lực tài chính | ||||||||||||
9 | Trình độ công nghệ | ||||||||||||
10 | Khả năng đầu tư, phát triển mạng lưới | ||||||||||||
11 | Nguồn nhân lực | ||||||||||||
12 | Năng lực quản lý, điều hành |
Thị phần của doanh nghiệp | |||||||||||||
14 | Công tác truyền thông, quảng cáo, tiếp thị |
Theo anh (chị) còn có yếu tố nào khác ngoài các yếu tố trên cần phải bổ sung:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Anh (chị) vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện nay là: ...........................
Xin trân trọng cảm ơn quý anh/chị đã giúp đỡ