Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 1

0


Bộ giáo dục và đào tạo

Trường đại học Kinh tế quốc dân

-------------o0o---------------


Vũ Hùng Phương


N©ng cao n¨ng lực cạnh tranh

cđa nnh giấy ViÖt Nam trong điÒu kiƯn hội nhập kinh tÕ quốc tế


Chuyên ngành: Kinh tế Công nghiệp


Mã số :

62.31.09.01


Luận án tiến sĩ Kinh tế



Người hướng dẫn khoa học 1: PGS.TS. Lê Công Hoa

Người hướng dẫn khoa học 2: PGS.TS. Vò Minh Trai


Hà nội, 2008

Bộ giáo dục và đào tạo

trường đại học kinh tế quốc dân

-------------o0o---------------


vũ hùng phương


Nâng cao năng lực cạnh tranh

của ngành giấy Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế

Chuyên ngành : Kinh tế Công nghiệp

M sè : 62.31.09.01


Luận án tiến sĩ Kinh tế


Người hướng dẫn khoa học 1 : PGS.TS. Lê công hoa

Người hướng dẫn khoa học 2 : PGS.TS. Vò minh trai


Hà Nội - 2008

0


Lời cam đoan


Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu và trích dẫn trong luận án là trung thực. Các kết quả nghiên cứu của luận án đ* được tác giả công bố trên tạp chí, không trùng với bất kỳ công trình nào khác.


Tác giả luận án


Vũ Hùng Phương


Lời cảm ơn


Trong quá trình thực hiện luận án, tôi đ* nhận được rất nhiều sự quan tâm,

động viên và giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn, đồng nghiệp, gia đình và bạn bè. Để có được kết quả này, tôi xin cảm ơn PGS.TS. Lê Công Hoa, PGS.TS. Vũ Minh Trai hai giáo viên hướng dẫn đầy tâm huyết và nhiệt tình.

Xin cảm ơn GS.TSKH. Vũ Thiếu, GS.TS. Nguyễn Khắc Minh và các đồng nghiệp tại Trung tâm Kinh tế Phát Triển & Chính sách Công Việt Nam - Hà Lan cũng như cán bộ, giáo viên Viện Đào tạo Sau đại học, Khoa Quản trị Kinh doanh và Hiệp hội giấy Việt Nam đ* tạo điều kiện, giúp đỡ trong quá trình thực hiện nghiên cứu.

Cảm ơn bố mẹ và gia đình đ* động viên, giúp đỡ con trong suốt thời gian qua. Thân tặng con trai Nhật Minh.


Môc lôc

phụ bìa

lời cam đoan i

lời cảm ơn ii

Danh mục ký hiệu, chữ viết tắt, bảng biểu iv

danh mục sơ đồ, bảng biểu v

phần mở đầu 1

Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về năng lực cạnh tranh của ngành trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế 12

1.1. Tổng quan về năng lực cạnh tranh của ngành trong điều kiện hội nhập kinh

tế quốc tế 12

1.2. Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh của ngành 26

1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của ngành 31

1.4. Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành giấy một số nước và những bài học áp dụng cho ngành giấy Việt Nam 34

Chương 2: Phân tích thực trạng năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam trong giai đoạn hiện nay 49

2.1. Đặc điểm, tình hình phát triển ngành giấy thế giới và Việt Nam 49

2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam thông qua các chỉ tiêu chủ yếu 65

2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam 87

2.4. Những nguyên nhân hạn chế đến năng lực cạnh tranh của ngành giấy

Việt Nam 111

Chương 3: những giải pháp và kiến nghị chủ yếu nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế 120

3.1. Định hướng chiến lược và những quan điểm cơ bản về nâng cao năng lực

cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam đến năm 2020 120

3.2. Những giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành

giấy Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế 132

3.3. Kiến nghị về tăng cường quản lý vĩ mô của Nhà nước để tạo điều kiện và môi trường nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam trong

điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế 152

Kết luận 163

Danh mục công trình của tác giả 165

Danh mục Tài liệu tham khảo 166

phô lôc 173

Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt


AFTA

Asian Free Trade Area

Hiệp định thương mại tự do ASEAN

ASEAN

Association of South East Asian

Nations

Hiệp hội các nước Đông Nam ¸

BHKP


Bột giấy tẩy trắng từ gỗ cứng

CIDA

Canadian International Development

Agency

Tổ chức Trợ giúp Phát triển Quốc tế

của Canađa

CIF

Cost, Insurance and Freight

Giá bán bao gồm giá thành sản phẩm,

bảo hiểm và vận chuyển

CTMP

Chemi-thermomechanical Pulp

Bột hoá nhiệt cơ

DCS

Distributed Control System

HƯ thèng kiĨm tra

DEA

Data Envelopment Analysis

Phương pháp phân tích bao dữ liệu

DIP

Defloration Ink Pulp

Sản xuất bột giấy khử mực từ giấy

loại

ECU

European Currency Unit

Đồng tiền chung Châu Âu sử dụng từ

13/3/1979 đến 1/1999

EIC

Exposure to International Competition

Tỷ lệ chịu tác động cạnh tranh quốc

FAO

Food and Agriculture Organization

Tổ chức Nông Lương Liên hợp quốc

FDI

Foreign Direct Investment

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

G7

Group of Seven Nations

Bảy nước công nghiệp phát triển nhất

trên thế giới

GDP

Gross Domestic Product

Tổng sản phẩm quốc nội

Ha

Hectra

HÐc ta

IFC

International Finance Corporation

Công ty tài chính quốc tế

IPR

Import Penetration Ratio

Tỷ lệ thâm nhập của hàng nhập khẩu

NDRC

China's National Development and

Reform Commission

Uỷ ban Kế hoạch và Phát triển Quốc

gia Trung Quốc

OCC

Old Corrugated Container

Thùng các tông sóng cũ

ODA

Official Development Assistance

Viện trợ phát triển chính thức

OECD

Organization for Economic

Cooperation and Development

Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế

PIM

Paricipation in International Market

Hệ số tham gia thị trường quốc tế

QCS

Quality Control System

HƯ thèng kiĨm tra chÊt l−ỵng

RAC

Revealed Comparative Advantage

Coefficient

Hệ số lợi thế hiển thị ngành

USD

United States Dollar

Đô la Mỹ

VAT

Value Added Tax

Thuế giá trị gia tăng

VNĐ

Vietnam Dong

Đồng Việt Nam

WEF

World Economic Forum

Diễn đàn Kinh tế Thế giới

WTO

World Trade Organization

Tổ chức Thương mại Thế giới

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.

Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 1


danh mục sơ đồ, bảng biểu


Số hiệu Tên bảng Trang

¬

Bảng 1.1: Tổng hợp các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh ngành 31

Bảng 2.1: Công suất trung bình ngành giấy một số nước 53

Bảng 2.2: Tiêu dùng giấy người/năm trên thế giới giai đoạn 2000-2005 55

Bảng 2.3: Năm nước xuất khẩu bột giấy lớn trên thế giới năm 2006 56

Bảng 2.4: Năm nước nhập khẩu bột giấy lớn trên thế giới năm 2006 57

Bảng 2.5: Sản lượng, xuất-nhập khẩu giấy và bột giấy của ngành giấy Việt Nam 61

Bảng 2.6: Doanh thu của ngành giấy Việt Nam giai đoạn 2000-2005 62

Bảng 2.7: Loại hình doanh nghiệp của ngành giấy Việt Nam năm 2005 63

Bảng 2.8: Qui mô vốn của ngành giấy Việt Nam giai đoạn 2000-2005 64

Bảng 2.9: Giá thành 1 tấn bột CTMP của công ty giấy Tân Mai 70

Bảng 2.10: Giá bột giấy Châu ¸ nhập khẩu và bột giấy sản xuất tại công ty

giấy Tân Mai 70

Bảng 2.11: Giá một số chủng loại bột giấy trên thị trường Châu ¸ 70

Bảng 2.12: Giá thành 1 tấn giấy của công ty giấy Tân Mai năm 2005 72

Bảng 2.13: Giá giấy in báo tại khu vực Châu ¸ 72

Bảng 2.14: Chi phí sản xuất 1 tấn giấy tại công ty giấy Bwi Bằng năm 2005 73

Bảng 2.15: Chi phí sản xuất cho 1 tấn giấy in loại 70 g/m2, 84 tại công ty giấy

Đồng Nai-năm 2005 73

Bảng 2.16: Thống kê mô tả các đầu ra-đầu vào của các ngành bột giấy, các loại

giấy khác, giấy in và viết 75

Bảng 2.17: Thống kê mô tả các đầu ra-đầu vào của các ngành: giấy vàng mã,

giấy và bìa 76

Bảng 2.18: Tóm tắt thống kê hiệu quả ước lượng được của các ngành bột giấy,

các loại giấy khác, giấy in và viết, giấy vàng mã, giấy và bìa 76

Bảng 2.19: Hệ số tham gia thị trường quốc tế của sản phẩm bột hoá, bột bán

hoá, bột phi gỗ của ngành giấy Việt Nam và các nước 78

Bảng 2.20: Hệ số tham gia thị trường quốc tế của sản phẩm giấy in báo, giấy

in và viết, giấy khác và bìa của ngành giấy Việt Nam và các nước 79

Bảng 2.21: Hệ số lợi thế so sánh hiển thị của sản phẩm bột hoá, bột phi gỗ

của ngành giấy Việt Nam và các nước 80

Bảng 2.22: Hệ số lợi thế so sánh hiển thị của sản phẩm giấy in báo, giấy khác

và bìa, giấy in và viết của ngành giấy Việt Nam và các nước 81

Bảng 2.23: Tỉ lệ thâm nhập hàng nhập khẩu sản phẩm bột hoá, bột phi gỗ, bột

bán hoá của ngành giấy Việt Nam và các nước 82

Bảng 2.24: Tỉ lệ thâm nhập hàng nhập khẩu sản phẩm giấy in báo, giấy khác

và bìa, giấy in và viết của ngành giấy Việt Nam và các nước 83

Bảng 2.25: Tỉ lệ định hướng cạnh tranh quốc tế sản phẩm bột hoá, bột phi gỗ,

bột bán hoá của ngành giấy Việt Nam và các nước 84

Bảng 2.26: Tỉ lệ định hướng cạnh tranh quốc tế sản phẩm giấy in báo, giấy

khác và bìa, giấy in và viết của ngành giấy Việt Nam và các nước 85

Bảng 2.27: So sánh chỉ tiêu cạnh tranh sản phẩm giấy ngành giấy bốn nước,

năm 2006 86

Bảng 2.28: Khối lượng gỗ khai thác, cung ứng phục vụ sản xuất bột giấy giai

đoạn 1986-2000 99

Bảng 2.29: Cơ cấu lao động của Tổng công ty giấy Việt Nam theo trình độ 102

Bảng 2.30: Năng suất lao động bình quân của ngành giấy Việt Nam giai đoạn

2000-2005 ..................................................................................... 103

Bảng 2.31: Năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam-sử dụng ma trận SWOT.. 110 Bảng 3.1: Dự báo nhu cầu tiêu dùng giấy của Việt Nam đến năm 2020 121

Bảng 3.2: Mục tiêu sản lượng của ngành giấy Việt Nam đến năm 2020 123

Bảng 3.3: Cân đối nhu cầu tiêu dùng và sản lượng ngành giấy Việt Nam

đến năm 2020 123

Bảng 3.4: Dự báo khả năng gia tăng năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt

Nam đến năm 2020 theo bốn chỉ tiêu chủ yếu 128

Hình 1.1: Khung khổ đánh giá năng lực cạnh tranh ngành 24

Hình 1.2: Phi hiệu quả kỹ thuật 28

Hình 1.3: Mô hình ‘kim cương’ của Dunning 34

Hình 2.1: Năm nước xuất khẩu giấy lớn trên thế giới năm 2006 57

Hình 2.2: Năm nước nhập khẩu giấy lớn trên thế giới năm 2006 58

Hình 2.3: Sản lượng, xuất-nhập khẩu bột giấy và giấy ngành giấy Việt Nam 60

Hình 2.4: Cơ cấu theo tuổi doanh nghiệp ngành giấy Việt Nam-năm 2005 63

Hình 2.5: Qui mô lao động ngành giấy Việt Nam-năm 2005 64

Hình 2.6: Số lượng lao động của ngành giấy Việt Nam giai đoạn 2000-2005 64

Hình 2.7: Thị phần giấy của ngành giấy Việt Nam trên thị trường nội địa giai

đoạn 1995-2007 66

Hình 2.8: Thị phần bột giấy của ngành giấy Việt Nam trên thị trường nội địa

năm 2000-2007 66

Hình 2.9: Mô hình kim cương của Porter-Dunning, ngành giấy Việt Nam 88

Hình 3.1: Dự báo mức tiêu dùng giấy/người/năm của Việt Nam đến năm 2020.. 122 Hình 3.2: Thị phần bột giấy của ngành giấy Việt Nam trên thị trường nội địa

đến năm 2020 127

Hình 3.3: Thị phần sản phẩm giấy của ngành giấy Việt Nam trên thị trường

nội địa đến năm 2020 127

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/01/2023