Điểm Trung Bình Các Nhân Tố Ảnh Hưởng


4. Vị trí công việc hiện nay của Anh/Chị:………………………………………………….

5. Số năm làm việc ở Ngân hàng của Anh/Chị?

Dưới 5 năm Từ 5 năm – 10 năm

Từ 10 năm – 20 năm Trên 20 năm

6. Mức thu nhập của Anh/ Chị

Dưới 10 triệu Từ 10 Triệu – 15 triệu

Từ 15 triệu– 20 triệu Trên 20 triệu

PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI NGÀNH CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM.

Đối với mỗi nhận định dưới đây, xin vui lòng đánh dấu “X” chỉ duy nhất vào một ô trong các con số từ 1 đến 5 thể hiện mức độ đồng ý của Anh/Chị với các nhận định của mình. Các số từ 1 đến 5 tương ứng với các mức độ sau:


1

2

3

4

5

Không ảnh hưởng

Ít ảnh hưởng

Ảnh hưởng vừa

Ảnh hưởng nhiều

Rất ảnh hưởng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Nâng cao chất lượng tín dụng đối với ngành công nghiệp hỗ trợ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 23



Mã hóa

Thang đo

Đánh giá

1

2

3

4

5

Chính sách tín dụng

CSTD_1

Khi xây dựng chính sách tín dụng đối với ngành

Công nghiệp hỗ trợ luôn đáp ứng được tính thực tiễn

CSTD _2

Chính sách tín dụng rõ ràng, phù hợp với điều kiện

thực tế của ngân hàng

CSTD _3

Chính sách tín dụng được quy định rất rõ ràng, cụ


CSTD _4

Chính sách tín dụng được điều chỉnh linh hoạt, kịp

thời khi có sự thay đổi về chính sách hỗ trợ nguồn vốn cho ngành Công nghiệp hỗ trợ.

CSTD _5

Chính sách tín dụng phù hợp với chính sách của nhà

nước về hỗ trợ nguồn vốn cho ngành CNHT.

Quy trình tín dụng


QTTD_1

Quy trình tín dụng được quy định một cách rõ ràng,

chi tiết dễ hiểu, dễ thực hiện.

QTTD _2

Các chi nhánh thuộc hệ thống NHTM luôn thể hiện

sự tuân thủ cao đối với quy trình tín dụng.

QTTD _3

Quy trình tín dụng thể hiện sự logic, phù hợp với

thực tiễn

QTTD _4

Quy trình tín dụng của NHTM đảm bảo an toàn theo

quy định của NHNN

QTTD _5:

Quy trình tín dụng có sự khác biệt đối với từng

ngành Công nghiệp hỗ trợ

Năng lực quản lý rủi ro tín dụng

QLRR_1

Có khả năng phát hiện sớm các rủi ro tín dụng

QLRR _2

Nắm bắt kịp thời và hiểu rõ các cơ chế, chính sách,

các qui trình thực hiện các nghiệp vụ.

QLRR _3

Có năng lực phân tích và đo lường rủi ro tín dụng

QLRR _4

Có kinh nghiệm và đạo đức trong nghiệp vụ quản lý

rủi ro tín dụng

QLRR _5

Khả năng kiểm soát và phòng ngừa rủi ro của ngân

hàng là tốt

Hệ thống thông tin khách hàng của ngân hàng

TTKH_1

Có nguồn thông tin đa dạng, đầy đủ, có nguồn gốc

rõ ràng.

TTKH _2

Nguồn thông tin để xử lý tín dụng là chính xác, đảm

bảo độ tin cậy

TTKH _3

Bộ phận thu thập và xử lý thông tin làm việc hiệu

TTKH _4

Có quy định rõ ràng về trách nhiệm của từng cá nhân

đối với công việc thu thập và xử lý thông tin

Đổi mới và ứng dụng KHCN của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

KHCN_1

Chi phí đầu tư cho đổi mới và ứng dụng khoa học

công nghệ của doanh nghiệp CNHT phù hợp

KHCN _2

Doanh nghiệp CNHT luôn có xu hướng nắm bắt kịp

thời về khoa học công nghệ vào sản xuất kinh doanh


KHCN 3

Doanh nghiệp CNHT ứng dụng công nghệ một cách

linh hoạt

KHCN _4

Doanh nghiệp CNHT có sản phẩm ứng dụng công nghệ đáp ứng với xu hương nội địa hóa và quốc tế

hóa

KHCN _5

Doanh nghiệp CNHT có sự liên kết với nước ngoài về đổi mới và ứng dụng khoa học công nghệ vào sản

xuất kinh doanh.

Kinh nghiệm quản lý điều hành của khách hàng vay vốn

KNQL_01

Nhà quản lý doanh nghiệp CNHT có trình độ chuyên

môn về ngành sản xuất kinh doanh.

KNQL _02:

Nhà quản lý doanh nghiệp có đã từng làm vị trí quản

lý điều hành doanh nghiệp CNHT.

KNQL _03

Nhà quản lý doanh nghiệp có khả năng dự đoán xu thế phát triển ngành công nghiệp trong tương lai

KNQL _04

Sự thay đổi tư duy, sáng tạo của nhà quản lý doanh nghiệp CNHT.


KNQL _05

Nhà quản lý doanh nghiệp thường xuyên học hỏi kinh nghiệm quản lý của các doanh nghiệp nước

ngoài cùng lĩnh vực công nghiệp

Năng lực tài chính Khách hàng doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

NLTC_1

Vốn tự có của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

NLTC _2

Vốn điều lệ của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

NLTC _3

Vốn vay ngân hàng của doanh nghiệp Công nghiệp

NLTC _4

Khả năng trả nợ vốn vay ngân hàng của doanh

nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

NLTC _5

Tăng lợi nhuận của hàng năm doanh nghiệp Công

nghiệp hỗ trợ

Phương án kinh doanh của Khách hàng doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

PAKD_1

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ luôn có phương

án kinh doanh hiệu quả.

PAKD _2

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có phương án kinh doanh đúng với mục tiêu nguồn vốn vay ngân

hàng đã được quyết định trong hồ sơ tín dụng


PAKD _3

Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ phù hợp với thực tiễn.

PAKD _4

Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ cụ thể, rõ ràng.


PAKD _5

Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ đáp ứng với các mục tiêu, chiến lược

phát triển Công nghiệp hỗ trợ của Chính phủ.

Chính sách phát triển Công nghiệp hỗ trợ

CSPT_1

Chính phủ có chính sách nguồn vốn cho phát triển

Công nghiệp hỗ trợ kịp thời.

CSPT_2

Có nhiều chính sách ưu đãi về nguồn vốn cho phát

triển Công nghiệp hỗ trợ

CSPT_3

Các chính sách ưu đãi về thuế cho doanh nghiệp

Công nghiệp hỗ trợ

CSPT_4

Có chính sách hỗ trợ cho các ngân hàng khi tham gia cung ứng vốn cho doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ


CSPT_5

Có cơ chế về hỗ trợ ngân hàng khi ngân hàng không

thu hồi được nợ khi cho vay doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ.

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ tham gia cụm liên kết ngành

CLKN_1

Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tạo nên chuỗi giá trị từ khâu cung cấp nguyên vật liệu sản xuất

CLKN_2

Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tạo nên chuỗi giá

trị sản phẩm tiêu dùng.

CLKN_3

Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tham gia các Hiệp

hội của ngành Công nghiệp hỗ trợ.

CLKN _4

Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ đáp ứng quy mô

sản xuất theo yêu cầu


CLKN_5

Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ có thể là nhà cung cấp vật liệu thô, nhà sản xuất, nhà phân phối khi

tham gia cụm liên kết ngành.


Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ tham gia mạng lưới Tập đoàn Đa Quốc gia

TĐQG_1

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có tham gia vào chi nhánh của mạng lưới Tập đoàn Đa Quốc gia

TĐQG_2

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có chiến lược

kinh doanh dựa vào lợi thế cạnh tranh của ngành.

TĐQG_3

Sản phẩm của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ đáp

ứng được sự khác biệt của từng quốc gia

TĐQG_4

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ tạo nên uy tín và

thương hiệu khi tham gia vào Tập đoàn Đa Quốc gia


TĐQG_5

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ hiểu rõ và nắm bắt kịp thời các hiệp định về kỹ thuật, các thoả thuận về marketing, việc hợp tác nghiên cứu, các chương

trình phát triển hợp tác quản lý






Chất lượng tín dụng

CLTD_ 1

Ngân hàng có kế hoạch xây dựng chỉ tiêu đảm bảo

chất lượng tín dụng

CLTD_2

Chất lượng tín dụng của ngân hàng luôn được quan

tâm

CLTD_3

Chất lượng tín dụng gắn liền với tăng trưởng tín

dụng

CLTD_4

Ngân hàng thường xuyên đánh giá chất lượng tín

dụng


CLTD_5

Ngân hàng đảm bảo các nội dung về chất lượng tín dụng: Xây dựng chính sách tín dụng, xây dựng quy trình tín dụng, hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy

quản lý hoạt động tín dụng.






XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ!


PHỤ LỤC 06

KẾT QUẢ CHÍNH THỨC


6.1. ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


Biến quan sát

Trung bình

CSTD1

Khi xây dựng chính sách tín dụng đối với ngành Công

nghiệp hỗ trợ luôn đáp ứng được tính thực tiễn

3,18

CSTD2

Chính sách tín dụng rõ ràng, phù hợp với điều kiện thực tế

của ngân hàng

3,27

CSTD3

Chính sách tín dụng được quy định rất rõ ràng, cụ thể

3,15

CSTD4

Chính sách tín dụng được điều chỉnh linh hoạt, kịp thời khi

có sự thay đổi về chính sách hỗ trợ nguồn vốn cho ngành Công nghiệp hỗ trợ


3,27

CSTD5

Chính sách tín dụng phù hợp với chính sách của nhà nước

về hỗ trợ nguồn vốn cho ngành Công nghiệp hỗ trợ

3,56

QTTD1

Quy trình tín dụng được quy định một cách rõ ràng, chi tiết

dễ hiểu, dễ thực hiện.

3,13

QTTD2

Các chi nhánh thuộc hệ thống NHTM luôn thể hiện sự tuân

thủ cao đối với quy trình tín dụng.

3,21

QTTD3

Quy trình tín dụng thể hiện sự logic, phù hợp với thực tiễn.

4,40

QTTD4

Quy trình tín dụng của NHTM đảm bảo an toàn theo quy

định của NHNN.

4,37

QTTD5

Quy trình tín dụng có sự khác biệt đối với từng ngành Công

nghiệp hỗ trợ

3,81

QLRR1

Có khả năng phát hiện sớm các rủi ro tín dụng

3,01

QLRR2

Nắm bắt kịp thời và hiểu rõ các cơ chế, chính sách, các qui

trình thực hiện các nghiệp vụ.

3,43

QLRR3

Có năng lực phân tích và đo lường rủi ro tín dụng

2,69

QLRR4

Có kinh nghiệm và đạo đức trong nghiệp vụ quản lý rủi ro

tín dụng

3,54

QLRR5

Khả năng kiểm soát và phòng ngừa rủi ro của ngân hàng là

tốt

3,35

TTKH1

Có nguồn thông tin đa dạng, đầy đủ, có nguồn gốc rõ ràng

3,35

TTKH2

Nguồn thông tin để xử lý tín dụng là chính xác, đảm bảo độ

tin cậy

3,26

TTKH3

Bộ phận thu thập và xử lý thông tin làm việc hiệu quả

3,41

TTKH4

Có quy định rõ ràng về trách nhiệm của từng cá nhân đối với

công việc thu thập và xử lý thông tin

2,88


KHCN1

Chi phí đầu tư cho đổi mới và ứng dụng khoa học công nghệ

của doanh nghiệp CNHT phù hợp

3,21

KHCN2

Doanh nghiệp CNHT luôn có xu hướng nắm bắt kịp thời về

khoa học công nghệ vào sản xuất kinh doanh

3,49

KHCN3

Doanh nghiệp CNHT ứng dụng công nghệ một cách linh

hoạt

3,19

KHCN4

Doanh nghiệp CNHT có sản phẩm ứng dụng công nghệ đáp

ứng với xu hương nội địa hóa và quốc tế hóa

3,17

KHCN5

Doanh nghiệp CNHT có sự liên kết với nước ngoài về đổi

mới và ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất kinh doanh


3,13

KNQL1

Nhà quản lý doanh nghiệp CNHT có trình độ chuyên môn

về ngành sản xuất kinh doanh

2,98

KNQL2

Nhà quản lý doanh nghiệp có đã từng làm vị trí quản lý điều

hành doanh nghiệp CNHT

3,07

KNQL3

Nhà quản lý doanh nghiệp có khả năng dự đoán xu thế phát

triển ngành công nghiệp trong tương lai

3,24

KNQL4

Sự thay đổi tư duy, sáng tạo của nhà quản lý doanh nghiệp

CNHT

3,34

KNQL5

Nhà quản lý doanh nghiệp thường xuyên học hỏi kinh nghiệm quản lý của các doanh nghiệp nước ngoài cùng lĩnh

vực công nghiệp


3,00

NLTC1

Vốn tự có của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

3,27

NLTC2

Vốn điều lệ của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

3,11

NLTC3

Vốn vay ngân hàng của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

3,22

NLTC4

Khả năng trả nợ vốn vay ngân hàng của doanh nghiệp Công

nghiệp hỗ trợ

3,38

NLTC5

Lợi nhuận của hàng năm doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

3,47

PAKD1

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ luôn có phương án kinh

doanh hiệu quả

3,25

PAKD2

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có phương án kinh doanh đúng với mục tiêu nguồn vốn vay ngân hàng đã được quyết

định trong hồ sơ tín dụng


3,16

PAKD3

Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ

trợ phù hợp với thực tiễn

3,73

PAKD4

Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ

trợ cụ thể, rõ ràng

3,31


PAKD5

Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ đáp ứng với các mục tiêu, chiến lược phát triển Công

nghiệp hỗ trợ của Chính phủ


3,38

CSPT1

Chính phủ có chính sách nguồn vốn cho phát triển Công

nghiệp hỗ trợ kịp thời

3,48

CSPT2

Có nhiều chính sách ưu đãi về nguồn vốn cho phát triển

Công nghiệp hỗ trợ

3,43

CSPT3

Các chính sách ưu đãi về thuế cho doanh nghiệp Công

nghiệp hỗ trợ

3,32

CSPT4

Có chính sách hỗ trợ cho các ngân hàng khi tham gia cung

ứng vốn cho doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

3,49

CSPT5

Có cơ chế về hỗ trợ ngân hàng khi ngân hàng không thu hồi

được nợ khi cho vay doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ

3,34

CLKN1

Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tạo nên chuỗi giá trị từ

khâu cung cấp nguyên vật liệu sản xuất.

3,25

CLKN2

Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tạo nên chuỗi giá trị sản

phẩm tiêu dùng

3,39

CLKN3

Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tham gia các Hiệp hội của

ngành Công nghiệp hỗ trợ.

3,39

CLKN4

Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ đáp ứng quy mô sản xuất

theo yêu cầu

3,48

CLKN5

Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ có thể là nhà cung cấp vật liệu thô, nhà sản xuất, nhà phân phối khi tham gia cụm liên

kết ngành


3,43

TĐQG1

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có tham gia vào chi nhánh

của mạng lưới Tập đoàn Đa Quốc gia

3,33

TĐQG2

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có chiến lược kinh doanh

dựa vào lợi thế cạnh tranh của ngành

3,49

TĐQG3

Sản phẩm của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ đáp ứng

được sự khác biệt của từng quốc gia

3,34

TĐQG4

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ tạo nên uy tín và thương

hiệu khi tham gia vào Tập đoàn Đa Quốc gia

3,23

TĐQG5

Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ hiểu rõ và nắm bắt kịp thời các hiệp định về kỹ thuật, các thoả thuận về marketing, việc hợp tác nghiên cứu, các chương trình phát triển hợp tác

quản lý


3,38

CLTD_ 1

Ngân hàng có kế hoạch xây dựng chỉ tiêu đảm bảo chất

lượng tín dụng

4,00

CLTD_2

Chất lượng tín dụng của ngân hàng luôn được quan tâm

3,67

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/04/2023