4. Vị trí công việc hiện nay của Anh/Chị:………………………………………………….
5. Số năm làm việc ở Ngân hàng của Anh/Chị?
☐ Dưới 5 năm ☐ Từ 5 năm – 10 năm
☐ Từ 10 năm – 20 năm ☐ Trên 20 năm
6. Mức thu nhập của Anh/ Chị
☐ Dưới 10 triệu ☐ Từ 10 Triệu – 15 triệu
☐ Từ 15 triệu– 20 triệu ☐ Trên 20 triệu
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI NGÀNH CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM.
Đối với mỗi nhận định dưới đây, xin vui lòng đánh dấu “X” chỉ duy nhất vào một ô trong các con số từ 1 đến 5 thể hiện mức độ đồng ý của Anh/Chị với các nhận định của mình. Các số từ 1 đến 5 tương ứng với các mức độ sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Không ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Ảnh hưởng vừa | Ảnh hưởng nhiều | Rất ảnh hưởng |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao chất lượng tín dụng đối với ngành công nghiệp hỗ trợ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 20
- Nâng cao chất lượng tín dụng đối với ngành công nghiệp hỗ trợ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 21
- Nâng cao chất lượng tín dụng đối với ngành công nghiệp hỗ trợ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 22
- Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo Và Hệ Số Tương Quan Biến Tổng Của Các Nhân Tố
- Nâng cao chất lượng tín dụng đối với ngành công nghiệp hỗ trợ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 25
- Nâng cao chất lượng tín dụng đối với ngành công nghiệp hỗ trợ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Thang đo | Đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Chính sách tín dụng | ||||||
CSTD_1 | Khi xây dựng chính sách tín dụng đối với ngành Công nghiệp hỗ trợ luôn đáp ứng được tính thực tiễn | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CSTD _2 | Chính sách tín dụng rõ ràng, phù hợp với điều kiện thực tế của ngân hàng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CSTD _3 | Chính sách tín dụng được quy định rất rõ ràng, cụ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CSTD _4 | Chính sách tín dụng được điều chỉnh linh hoạt, kịp thời khi có sự thay đổi về chính sách hỗ trợ nguồn vốn cho ngành Công nghiệp hỗ trợ. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CSTD _5 | Chính sách tín dụng phù hợp với chính sách của nhà nước về hỗ trợ nguồn vốn cho ngành CNHT. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Quy trình tín dụng |
Quy trình tín dụng được quy định một cách rõ ràng, chi tiết dễ hiểu, dễ thực hiện. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | |
QTTD _2 | Các chi nhánh thuộc hệ thống NHTM luôn thể hiện sự tuân thủ cao đối với quy trình tín dụng. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
QTTD _3 | Quy trình tín dụng thể hiện sự logic, phù hợp với thực tiễn | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
QTTD _4 | Quy trình tín dụng của NHTM đảm bảo an toàn theo quy định của NHNN | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
QTTD _5: | Quy trình tín dụng có sự khác biệt đối với từng ngành Công nghiệp hỗ trợ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Năng lực quản lý rủi ro tín dụng | ||||||
QLRR_1 | Có khả năng phát hiện sớm các rủi ro tín dụng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
QLRR _2 | Nắm bắt kịp thời và hiểu rõ các cơ chế, chính sách, các qui trình thực hiện các nghiệp vụ. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
QLRR _3 | Có năng lực phân tích và đo lường rủi ro tín dụng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
QLRR _4 | Có kinh nghiệm và đạo đức trong nghiệp vụ quản lý rủi ro tín dụng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
QLRR _5 | Khả năng kiểm soát và phòng ngừa rủi ro của ngân hàng là tốt | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Hệ thống thông tin khách hàng của ngân hàng | ||||||
TTKH_1 | Có nguồn thông tin đa dạng, đầy đủ, có nguồn gốc rõ ràng. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TTKH _2 | Nguồn thông tin để xử lý tín dụng là chính xác, đảm bảo độ tin cậy | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TTKH _3 | Bộ phận thu thập và xử lý thông tin làm việc hiệu | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TTKH _4 | Có quy định rõ ràng về trách nhiệm của từng cá nhân đối với công việc thu thập và xử lý thông tin | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Đổi mới và ứng dụng KHCN của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | ||||||
KHCN_1 | Chi phí đầu tư cho đổi mới và ứng dụng khoa học công nghệ của doanh nghiệp CNHT phù hợp | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
KHCN _2 | Doanh nghiệp CNHT luôn có xu hướng nắm bắt kịp thời về khoa học công nghệ vào sản xuất kinh doanh | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Doanh nghiệp CNHT ứng dụng công nghệ một cách linh hoạt | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | |
KHCN _4 | Doanh nghiệp CNHT có sản phẩm ứng dụng công nghệ đáp ứng với xu hương nội địa hóa và quốc tế hóa | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
KHCN _5 | Doanh nghiệp CNHT có sự liên kết với nước ngoài về đổi mới và ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất kinh doanh. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Kinh nghiệm quản lý điều hành của khách hàng vay vốn | ||||||
KNQL_01 | Nhà quản lý doanh nghiệp CNHT có trình độ chuyên môn về ngành sản xuất kinh doanh. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
KNQL _02: | Nhà quản lý doanh nghiệp có đã từng làm vị trí quản lý điều hành doanh nghiệp CNHT. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
KNQL _03 | Nhà quản lý doanh nghiệp có khả năng dự đoán xu thế phát triển ngành công nghiệp trong tương lai | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
KNQL _04 | Sự thay đổi tư duy, sáng tạo của nhà quản lý doanh nghiệp CNHT. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
KNQL _05 | Nhà quản lý doanh nghiệp thường xuyên học hỏi kinh nghiệm quản lý của các doanh nghiệp nước ngoài cùng lĩnh vực công nghiệp | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Năng lực tài chính Khách hàng doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | ||||||
NLTC_1 | Vốn tự có của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
NLTC _2 | Vốn điều lệ của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
NLTC _3 | Vốn vay ngân hàng của doanh nghiệp Công nghiệp | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
NLTC _4 | Khả năng trả nợ vốn vay ngân hàng của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
NLTC _5 | Tăng lợi nhuận của hàng năm doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Phương án kinh doanh của Khách hàng doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | ||||||
PAKD_1 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ luôn có phương án kinh doanh hiệu quả. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
PAKD _2 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có phương án kinh doanh đúng với mục tiêu nguồn vốn vay ngân hàng đã được quyết định trong hồ sơ tín dụng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ phù hợp với thực tiễn. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | |
PAKD _4 | Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ cụ thể, rõ ràng. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
PAKD _5 | Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ đáp ứng với các mục tiêu, chiến lược phát triển Công nghiệp hỗ trợ của Chính phủ. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Chính sách phát triển Công nghiệp hỗ trợ | ||||||
CSPT_1 | Chính phủ có chính sách nguồn vốn cho phát triển Công nghiệp hỗ trợ kịp thời. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CSPT_2 | Có nhiều chính sách ưu đãi về nguồn vốn cho phát triển Công nghiệp hỗ trợ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CSPT_3 | Các chính sách ưu đãi về thuế cho doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CSPT_4 | Có chính sách hỗ trợ cho các ngân hàng khi tham gia cung ứng vốn cho doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CSPT_5 | Có cơ chế về hỗ trợ ngân hàng khi ngân hàng không thu hồi được nợ khi cho vay doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ tham gia cụm liên kết ngành | ||||||
CLKN_1 | Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tạo nên chuỗi giá trị từ khâu cung cấp nguyên vật liệu sản xuất | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CLKN_2 | Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tạo nên chuỗi giá trị sản phẩm tiêu dùng. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CLKN_3 | Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tham gia các Hiệp hội của ngành Công nghiệp hỗ trợ. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CLKN _4 | Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ đáp ứng quy mô sản xuất theo yêu cầu | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CLKN_5 | Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ có thể là nhà cung cấp vật liệu thô, nhà sản xuất, nhà phân phối khi tham gia cụm liên kết ngành. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TĐQG_1 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có tham gia vào chi nhánh của mạng lưới Tập đoàn Đa Quốc gia | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TĐQG_2 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có chiến lược kinh doanh dựa vào lợi thế cạnh tranh của ngành. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TĐQG_3 | Sản phẩm của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ đáp ứng được sự khác biệt của từng quốc gia | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TĐQG_4 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ tạo nên uy tín và thương hiệu khi tham gia vào Tập đoàn Đa Quốc gia | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TĐQG_5 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ hiểu rõ và nắm bắt kịp thời các hiệp định về kỹ thuật, các thoả thuận về marketing, việc hợp tác nghiên cứu, các chương trình phát triển hợp tác quản lý | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CLTD_ 1 | Ngân hàng có kế hoạch xây dựng chỉ tiêu đảm bảo chất lượng tín dụng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CLTD_2 | Chất lượng tín dụng của ngân hàng luôn được quan tâm | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CLTD_3 | Chất lượng tín dụng gắn liền với tăng trưởng tín dụng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CLTD_4 | Ngân hàng thường xuyên đánh giá chất lượng tín dụng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
CLTD_5 | Ngân hàng đảm bảo các nội dung về chất lượng tín dụng: Xây dựng chính sách tín dụng, xây dựng quy trình tín dụng, hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý hoạt động tín dụng. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ!
PHỤ LỤC 06
KẾT QUẢ CHÍNH THỨC
6.1. ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
Trung bình | ||
CSTD1 | Khi xây dựng chính sách tín dụng đối với ngành Công nghiệp hỗ trợ luôn đáp ứng được tính thực tiễn | 3,18 |
CSTD2 | Chính sách tín dụng rõ ràng, phù hợp với điều kiện thực tế của ngân hàng | 3,27 |
CSTD3 | Chính sách tín dụng được quy định rất rõ ràng, cụ thể | 3,15 |
CSTD4 | Chính sách tín dụng được điều chỉnh linh hoạt, kịp thời khi có sự thay đổi về chính sách hỗ trợ nguồn vốn cho ngành Công nghiệp hỗ trợ | 3,27 |
CSTD5 | Chính sách tín dụng phù hợp với chính sách của nhà nước về hỗ trợ nguồn vốn cho ngành Công nghiệp hỗ trợ | 3,56 |
QTTD1 | Quy trình tín dụng được quy định một cách rõ ràng, chi tiết dễ hiểu, dễ thực hiện. | 3,13 |
QTTD2 | Các chi nhánh thuộc hệ thống NHTM luôn thể hiện sự tuân thủ cao đối với quy trình tín dụng. | 3,21 |
QTTD3 | Quy trình tín dụng thể hiện sự logic, phù hợp với thực tiễn. | 4,40 |
QTTD4 | Quy trình tín dụng của NHTM đảm bảo an toàn theo quy định của NHNN. | 4,37 |
QTTD5 | Quy trình tín dụng có sự khác biệt đối với từng ngành Công nghiệp hỗ trợ | 3,81 |
QLRR1 | Có khả năng phát hiện sớm các rủi ro tín dụng | 3,01 |
QLRR2 | Nắm bắt kịp thời và hiểu rõ các cơ chế, chính sách, các qui trình thực hiện các nghiệp vụ. | 3,43 |
QLRR3 | Có năng lực phân tích và đo lường rủi ro tín dụng | 2,69 |
QLRR4 | Có kinh nghiệm và đạo đức trong nghiệp vụ quản lý rủi ro tín dụng | 3,54 |
QLRR5 | Khả năng kiểm soát và phòng ngừa rủi ro của ngân hàng là tốt | 3,35 |
TTKH1 | Có nguồn thông tin đa dạng, đầy đủ, có nguồn gốc rõ ràng | 3,35 |
TTKH2 | Nguồn thông tin để xử lý tín dụng là chính xác, đảm bảo độ tin cậy | 3,26 |
TTKH3 | Bộ phận thu thập và xử lý thông tin làm việc hiệu quả | 3,41 |
TTKH4 | Có quy định rõ ràng về trách nhiệm của từng cá nhân đối với công việc thu thập và xử lý thông tin | 2,88 |
Chi phí đầu tư cho đổi mới và ứng dụng khoa học công nghệ của doanh nghiệp CNHT phù hợp | 3,21 | |
KHCN2 | Doanh nghiệp CNHT luôn có xu hướng nắm bắt kịp thời về khoa học công nghệ vào sản xuất kinh doanh | 3,49 |
KHCN3 | Doanh nghiệp CNHT ứng dụng công nghệ một cách linh hoạt | 3,19 |
KHCN4 | Doanh nghiệp CNHT có sản phẩm ứng dụng công nghệ đáp ứng với xu hương nội địa hóa và quốc tế hóa | 3,17 |
KHCN5 | Doanh nghiệp CNHT có sự liên kết với nước ngoài về đổi mới và ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất kinh doanh | 3,13 |
KNQL1 | Nhà quản lý doanh nghiệp CNHT có trình độ chuyên môn về ngành sản xuất kinh doanh | 2,98 |
KNQL2 | Nhà quản lý doanh nghiệp có đã từng làm vị trí quản lý điều hành doanh nghiệp CNHT | 3,07 |
KNQL3 | Nhà quản lý doanh nghiệp có khả năng dự đoán xu thế phát triển ngành công nghiệp trong tương lai | 3,24 |
KNQL4 | Sự thay đổi tư duy, sáng tạo của nhà quản lý doanh nghiệp CNHT | 3,34 |
KNQL5 | Nhà quản lý doanh nghiệp thường xuyên học hỏi kinh nghiệm quản lý của các doanh nghiệp nước ngoài cùng lĩnh vực công nghiệp | 3,00 |
NLTC1 | Vốn tự có của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | 3,27 |
NLTC2 | Vốn điều lệ của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | 3,11 |
NLTC3 | Vốn vay ngân hàng của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | 3,22 |
NLTC4 | Khả năng trả nợ vốn vay ngân hàng của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | 3,38 |
NLTC5 | Lợi nhuận của hàng năm doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | 3,47 |
PAKD1 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ luôn có phương án kinh doanh hiệu quả | 3,25 |
PAKD2 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có phương án kinh doanh đúng với mục tiêu nguồn vốn vay ngân hàng đã được quyết định trong hồ sơ tín dụng | 3,16 |
PAKD3 | Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ phù hợp với thực tiễn | 3,73 |
PAKD4 | Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ cụ thể, rõ ràng | 3,31 |
Phương án kinh doanh của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ đáp ứng với các mục tiêu, chiến lược phát triển Công nghiệp hỗ trợ của Chính phủ | 3,38 | |
CSPT1 | Chính phủ có chính sách nguồn vốn cho phát triển Công nghiệp hỗ trợ kịp thời | 3,48 |
CSPT2 | Có nhiều chính sách ưu đãi về nguồn vốn cho phát triển Công nghiệp hỗ trợ | 3,43 |
CSPT3 | Các chính sách ưu đãi về thuế cho doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | 3,32 |
CSPT4 | Có chính sách hỗ trợ cho các ngân hàng khi tham gia cung ứng vốn cho doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | 3,49 |
CSPT5 | Có cơ chế về hỗ trợ ngân hàng khi ngân hàng không thu hồi được nợ khi cho vay doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ | 3,34 |
CLKN1 | Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tạo nên chuỗi giá trị từ khâu cung cấp nguyên vật liệu sản xuất. | 3,25 |
CLKN2 | Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tạo nên chuỗi giá trị sản phẩm tiêu dùng | 3,39 |
CLKN3 | Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tham gia các Hiệp hội của ngành Công nghiệp hỗ trợ. | 3,39 |
CLKN4 | Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ đáp ứng quy mô sản xuất theo yêu cầu | 3,48 |
CLKN5 | Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ có thể là nhà cung cấp vật liệu thô, nhà sản xuất, nhà phân phối khi tham gia cụm liên kết ngành | 3,43 |
TĐQG1 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có tham gia vào chi nhánh của mạng lưới Tập đoàn Đa Quốc gia | 3,33 |
TĐQG2 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ có chiến lược kinh doanh dựa vào lợi thế cạnh tranh của ngành | 3,49 |
TĐQG3 | Sản phẩm của doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ đáp ứng được sự khác biệt của từng quốc gia | 3,34 |
TĐQG4 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ tạo nên uy tín và thương hiệu khi tham gia vào Tập đoàn Đa Quốc gia | 3,23 |
TĐQG5 | Doanh nghiệp Công nghiệp hỗ trợ hiểu rõ và nắm bắt kịp thời các hiệp định về kỹ thuật, các thoả thuận về marketing, việc hợp tác nghiên cứu, các chương trình phát triển hợp tác quản lý | 3,38 |
CLTD_ 1 | Ngân hàng có kế hoạch xây dựng chỉ tiêu đảm bảo chất lượng tín dụng | 4,00 |
CLTD_2 | Chất lượng tín dụng của ngân hàng luôn được quan tâm | 3,67 |