Đảm bảo các công việc được thực hiện, đáp ứng được các mục tiêu kỳ vọng đã đồng thuận. | ||||||
5 | Quan sát và đưa ra các ý kiến phản hồi để giúp cải thiện hiệu quả công việc, các quy trình và hệ thống | |||||
Kỹ năng tổ chức điều hành | ||||||
1 | Lập và thực hiện kế hoạch dựa trên các trách nhiệm và chỉ tiêu đã được giao cho bộ phận | |||||
2 | Giám sát và đánh giá tiến độ, hiệu quả công việc so với các chỉ tiêu. | |||||
3 | Đưa ra giải pháp phù hợp trước sự cố vượt khỏi phạm vi trách nhiệm được giao và báo cáo lên cấp cao hơn khi cần thiết. | |||||
4 | Tham gia và đề xuất các cuộc họp khi cần thiết cùng với các bộ phận khác nhằm đồng thuận và thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ/kế hoạch được giao. | |||||
Kỹ năng quản lý nhân sự | ||||||
1 | Có các buổi nói chuyện mang tính huấn luyện, kèm cặp để cải thiện hiệu quả công việc của đội nhóm | |||||
2 | Xây dựng và nuôi dưỡng môi trường Nhóm tích cực, tôn trọng các giá trị khác biệt và tôn vinh sự thành công chung của tập thể. | |||||
3 | Truyền đạt đến nhóm nhân viên của mình: điều gì là quan trọng và lý do nó quan trọng, cập nhật cho họ thông tin về các kế hoạch cũng như các sự thay đổi một cách tích cực. | |||||
4 | Theo dõi và đo lường hiệu quả làm việc của từng nhân viên bằng những cách phù hợp, nhằm ghi nhận đúng các đóng góp sự nổ lực của các cá nhân cho hiệu quả của toàn nhóm |
Có thể bạn quan tâm!
- Mục Tiêu Nâng Cao Chất Lượng Nhà Quản Trị Cấp Trung Tại May 10
- Nâng Cao Chất Lượng Đào Tạo, Bồi Dưỡng Nhà Quản Trị Cấp Trung
- Danh Mục Sách, Luận Văn, Báo Cáo Tiếng Việt
- Nâng cao chất lượng Nhà quản trị cấp trung tại Tổng công ty May 10 - 18
Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.
Đưa ra ý kiến phản hồi chân thành về hiệu quả cộng việc cho nhân viên. Đồng thời giúp nhân viên xây dựng kế hoạch cả thiện, phát triển năng lực và hiệu quả làm việc. | ||||||
6 | Đảm bảo bản thân và những người khác trong phạm vi quản lý tuân thủ, làm đúng các thủ tục, quy trình, quy định của Tổng công ty. | |||||
7 | Đưa ra và thực thi các hành động nhằm giúp cải thiện/ nâng cao hiệu quả của nhóm | |||||
Sử dụng công nghệ thông tin dùng trong quản lý | ||||||
1 | Kỹ năng xử lý các sự cố | |||||
2 | Kỹ năng giao tiếp (giải thích các vấn đề phức tạp liên quan đến thuật ngữ chuyên ngành) | |||||
3 | Kỹ năng dịch thuật từ ngữ chuyên môn | |||||
Sử dụng ngoại ngữ dùng trong quản lý | ||||||
1 | Thành thạo 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết | |||||
2 | Đọc hiểu tài liệu kỹ thuật chuyên ngành |
13. Xin anh/ chị đánh giá về mức độ phù hợp với công việc
Chỉ tiêu | Mức đánh giá | |||||
Rất phù hợp | Phù hợp | Bình thường | Chưa phù hợp | Không phù hợp | ||
1 | Công việc anh/ chị đang đảm trách phù hợp với năng lực của anh/ chị không? | |||||
2 | Anh/ chị có hoàn thành các công việc cấp trên giao phó không? | |||||
3 | Anh/ chị có hứng thú với vị trí và công việc mình đang đảm trách không? |
14. Xin anh/ chị đánh giá về năng lực bộ phận Nhân sự
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||||
Rất tốt | Tốt | Trung bình | Kém | Rất kém | ||
1 | Kỹ năng xây dựng mối quan hệ | |||||
2 | Kỹ năng quản lý nhân viên | |||||
3 | Kỹ năng tuyển dụng | |||||
4 | Kỹ năng lập kế hoạch tổ chức | |||||
5 | Kỹ năng hỗ trợ hành chính | |||||
6 | Kỹ năng quản trị kinh doanh | |||||
7 | Kỹ năng sắp xếp đội ngũ | |||||
8 | Kỹ năng quản lý đào tạo | |||||
9 | Kỹ năng tài chính kế toán | |||||
10 | Kỹ năng tin học & công nghệ |
15. Anh/ chị có đề xuất gì để nâng cao chất lượng cán bộ quản trị cấp trung tại May 10?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHIẾU ĐIỀU TRA
Số phiếu gửi: 120 Số phiếu thu về: 108
1. Xin anh/ chị cho biết mức độ cần thiết của những kiến thức đối với công việc hiện tại của anh/ chị?
Tiêu chí | Rất thấp | Thấp | Trun g bình | Khá | Tốt | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Kiến thức về chuyên môn | 0 | 0 | 9 | 58 | 41 |
2 | Kiến thức về quản trị | 2 | 15 | 48 | 29 | 14 |
3 | Kiến thức về thị trường | 7 | 21 | 40 | 28 | 12 |
4 | Kiến thức chung về văn hóa – xã hội | 12 | 15 | 39 | 36 | 6 |
5 | Kiến thức về khách hàng | 7 | 9 | 37 | 38 | 17 |
6 | Kiến thức về đối thủ cạnh tranh | 9 | 7 | 23 | 31 | 38 |
2. Xin anh/ chị cho biết thực trạng kỷ luật trong công việc hiện tại của anh/ chị
Tiêu chí | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Ít khi | Không | |||||
Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | ||
1 | Nghỉ làm | 1 | 1,3 | 6 | 5,3 | 47 | 43,5 | 54 | 49,9 |
2 | Đi muộn | 2 | 2,1 | 9 | 8,5 | 33 | 30,6 | 64 | 58,8 |
3 | Bỏ vị trí làm việc | 1 | 0,9 | 3 | 3,1 | 40 | 37,0 | 64 | 59,0 |
4 | Làm việc riêng trong giờ | 2 | 1,9 | 10 | 9,7 | 36 | 33,3 | 60 | 55,1 |
5 | Tán gẫu trong giờ | 8 | 7,4 | 17 | 15,6 | 20 | 18,5 | 63 | 58,5 |
6 | Tranh cãi với đồng nghiệp trong giờ | 1 | 0,9 | 5 | 4,6 | 57 | 52,8 | 45 | 41,7 |
3. Xin anh/ chị cho biết mức độ sẵn sàng của anh/ chị khi được yêu cầu làm thêm giờ?
Yêu cầu làm thêm ngoài giờ | ||
Mức độ | Số người | |
1 | Rất sẵn sàng | 29 |
2 | Sẵn sàng | 35 |
3 | Bình thường | 25 |
4 | Không sẵn sàng | 10 |
5 | Không muốn | 9 |
4. Xin anh/ chị cho biết mức độ sẵn sàng của anh/ chị khi được yêu cầu nhận thêm việc?
Yêu cầu nhận thêm công việc | ||
Mức độ | Số người | |
1 | Rất nhiệt tình | 24 |
2 | Nhiệt tình | 30 |
3 | Bình thường | 31 |
4 | Không sẵn sàng | 11 |
5 | Không muốn | 12 |
5. Xin anh/ chị cho biết mức độ cố gắng của anh/ chị khi phải tự giải quyết khó khăn trong công việc?
Tự giải quyết khó khăn trong công việc | ||
Mức độ | Số người | |
1 | Rất cố gắng | 27 |
2 | Cố gắng | 32 |
3 | Bình thường | 38 |
4 | Không sẵn sàng | 5 |
5 | Không muốn | 6 |
6.Xin anh/ chị cho biết mức độ đánh giá về quy trình tuyển dụng của Tổng công ty May 10
Quy trình tuyển dụng | Mức đánh giá | |||||
Rất tốt | Tốt | Trung bình | Kém | Rất kém | ||
1 | Xác định đúng nguồn tuyển mộ | 9% | 11% | 63% | 9% | 7% |
2 | Xác định đầy đủ nhu cầu tuyển dụng | 21% | 27% | 46% | 6% | 0% |
3 | Hiệu quả của thông báo tuyển dụng | 24% | 45% | 14% | 8% | 8% |
4 | Sàng lọc đủ và chính xác số lượng, chất lượng hồ sơ | 36% | 34% | 20% | 7% | 2% |
5 | Hợp đồng lao động đầy đủ, rõ ràng và phù hợp quy định pháp luật | 50% | 31% | 19% | 0% | 0% |
7. Xin anh/ chị cho biết mức độ tương xứng giữa mức lương và công việc được giao?
Tiêu chí | Số người | Tỉ lệ % | |
1 | Rất phù hợp | 24 | 22 |
2 | Khá phù hợp | 33 | 31 |
3 | Bình thường | 40 | 37 |
4 | Chưa phù hợp | 8 | 7 |
5 | Không phù hợp | 3 | 3 |
Tổng | 108 | 100 |
8. Xin anh/ chị cho biết mức độ đánh giá về kiến thức của anh/ chị trong công việc
Mức độ | Rất thấp | Thấp | Trung bình | Khá | Tốt | Điểm trung bình | |
Số điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Kiến thức về chuyên môn | 0 | 0 | 9 | 58 | 41 | 4,3 |
2 | Kiến thức về quản trị nguồn nhân lực | 2 | 15 | 48 | 29 | 14 | 3,4 |
3 | Kiến thức về thị trường | 7 | 21 | 40 | 28 | 12 | 3,2 |
4 | Kiến thức chung về văn hóa – xã hội | 12 | 15 | 39 | 36 | 6 | 3,1 |
5 | Kiến thức về khách hàng | 7 | 9 | 37 | 38 | 17 | 3,5 |
6 | Kiến thức về đối thủ cạnh tranh | 9 | 7 | 23 | 31 | 38 | 3,8 |
9. Xin anh/ chị cho biết mức độ kỹ năng của anh/ chị sau khi đào tạo?
Mức độ | Rất yếu | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Điểm trung bình | |
Số điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Kỹ năng chuyên môn | 56% | 23% | 14% | 6% | 3,6 | |
2 | Kỹ năng tổng hợp thông tin | 63% | 28% | 9% | 3,2 | ||
3 | Kỹ năng làm việc độc lập | 64% | 21% | 15% | 3,6 | ||
4 | Kỹ năng làm việc nhóm | 65% | 29% | 6% | 3,9 | ||
5 | Kỹ năng ra quyết định | 81% | 18% | 2% | 3,6 | ||
6 | Kỹ năng lập kế hoạch | 75% | 22% | 3% | 3,6 | ||
7 | Kỹ năng quản lý thời gian | 82% | 18% | 3,0 | |||
8 | Kỹ năng thuyết trình | 69% | 27% | 4% | 2,8 | ||
9 | Kỹ năng đàm phán | 71% | 23% | 6% | 3,0 | ||
10 | Kỹ năng giao tiếp | 74% | 26% | 3,8 |
10. Xin anh/ chị Tự nhận xét, đánh giá về ưu điểm của bản thân
Nội dung đánh giá | Kết quả đánh giá | |||||
Xuất sắc | Khá | TB | Yếu | Kém | ||
1 | Chấp hành nội quy | |||||
1.1 | Chấp hành sự phân công công tác của cấp trên | 25% | 23% | 41% | 10% | 1% |
1.2 | Tuân thủ giờ làm: đi sớm, về muộn, vắng mặt không lý do | 20% | 15% | 50% | 14% | 1% |
1.3 | Tiết kiệm trong vận hành sản xuất, không gây lãng phí tài nguyên của công ty | 25% | 45% | 19% | 9% | 1% |
2 | Tác phong, lề lối làm việc | |||||
2.1 | Ăn mặc lịch sự, gọn gàng, sạch sẽ | 15% | 75% | 8% | 2% | |
2.2 | Có trách nhiệm với công việc | 25% | 46% | 22% | 6% | |
2.3 | Tác phong làm việc nhanh nhẹn, linh hoạt | 19% | 68% | 8% | 6% | |
Có trách nhiệm với công việc | ||||||
3 | Tôn trọng đồng nghiệp và khách hàng | |||||
3.1 | Thái độ lịch sự, chân thành, tiếp xúc cởi mở | 30% | 50% | 19% | 2% |
Tạo điều kiện để đồng nghiệp, khách hàng bày tỏ quan điểm của mình; | 26% | 61% | 10% | 3% | ||
3.3 | Lắng nghe và tiếp thu sáng kiến của đồng nghiệp và khách hàng; | 32% | 58% | 8% | 2% | |
3.4 | Giải quyết yêu cầu của khách hàng nhanh chóng, kịp thời. | 33% | 52% | 9% | 6% |
11. Xin anh/ chị Tự nhận xét, đánh giá về khả năng tư duy sáng tạo của bản thân
Nội dung đánh giá | Kết quả đánh giá | |||||
Có suy nghĩ về điều đó | Ngay lập tức nhận ra | Cảm nhận không rõ ràng | Không nhận ra | Không nghĩ về điều đó | ||
1 | Nhận ra nhu cầu cần có cách tiếp cận mới về chỉ đạo của lãnh đao | 19% | 52% | 25% | 5% | |
2 | Thay đổi và làm cho các cách tiếp cận hiện có thích hợp hơn với nhu cầu | 19% | 47% | 24% | 10% | |
3 | Vận dụng các giải pháp đang có theo cách mới lạ hơn nhằm giải quyết vấn đề với hiệu quả cao hơn | 9% | 42% | 19% | 31% | |
4 | Tạo ra các mô hình và phương pháp mới cho Tổng công ty | 4% | 26% | 42% | 29% | |
5 | Khuyến khích mọi người thử nghiệm ý tưởng mới khác hẳn cách làm truyền thống. | 9% | 30% | 27% | 34% |