Nghiên cứu hệ thống thông tin di động tiền 4G LTE - 1


Đầu tiên, người thực hiện đề tài xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả các thầy cô trong bộ môn tin học viễn thông cũng như các thầy cô trong khoa công nghệ thông tin ứng dụng đã luôn nhiệt tình hướng dẫn, truyền đạt kiến thức trong suốt thời gian học tập tại trường, là nền tảng giúp người thực hiện có thể thực hiện đề tài tốt nghiệp này.

Người thực hiện đề tài xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Trần Trung Tín, người đã hết lòng hướng dẫn, chỉ bảo trong suốt thời gian làm đồ án, giúp người thực hiện có những hướng đi đúng đắn để có thể hoàn thành đề tài.

Xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến những người bạn đã luôn hết lòng giúp đỡ người thực hiện trong thời gian qua.

Một lần nữa xin chân thành cảm ơn!


Người thực hiện đề tài.


Đoàn Thanh Bình


LỜI CẢM ƠN i

MỤC LỤC ii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT iv

DANH MỤC HÌNH VẼ viii

DANH MỤC BẢNG BIỂU x

MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VÀ GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ LTE 2

1.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 2

1.1.1. Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ nhất ( 1G) 2

1.1.2. Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ hai ( 2G) 3

1.1.3 Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 3 ( 3G). 5

1.2. GIỚ THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ LTE. 7

CHƯƠNG 2 – KIẾN TRÚC HỆ THỐNG MẠNG 4G LTE VÀ GIAO THỨC 11

2.1 TỔNG QUAN 11

2.1.1 Giới thiệu về công nghệ LTE 11

2.1.2. So sánh công nghệ LTE với công nghệ Wimax và những triển vọng cho công nghệ LTE 12

2.1.2.1. So sánh công nghệ LTE với công nghệ Wimax

12

2.1.2.2. Những triển vọng cho công nghệ LTE 13

2.2. KIẾN TRÚC MẠNG LTE. 13

2.2.1. Tổng quan về cấu hình kiến trúc cơ bản hệ thống. 15

2.2.1.1. Thiết bị người dùng ( UE) 16

2.2.1.2. E-UTRAN NodeB (eNodeB)

17

2.2.1.3 Thực thể quản lý tính di động (MME) 18

2.2.1.4 Cổng phục vụ ( S-GW) 21

2.2.1.5 Cổng mạng dữ liệu gói( P-GW) 23

2.2.1.6 Chức năng chính sách và tính cước tài nguyên ( PCRF) 25

2.2.1.7. Máy chủ thuê bao thường trú (HSS)

26

2.2.2. Các giao diện và giao thức trong cấu hình kiến trúc cơ bản của hệ thống. 26

2.2.2.1. Giao thức trạng thái và chuyển tiếp trạng thái 30

2.2.2.2. Hỗ trợ tính di động liên tục

31

CHƯƠNG 3 – TRUY NHẬP VÔ TUYẾN TRONG LTE. 34

3.1. CÁC CHẾ ĐỘ TRUY NHẬP VÔ TUYẾN. 34

3.2. BĂNG TẦN TRUYỀN DẪN. 34

3.3. CÁC BĂNG TẦN ĐƯỢC HỖ TRỢ. 34

3.4. KỸ THUẬT ĐA TRUY NHẬP CHO ĐƯỜNG XUỐNG OFDMA. 36

3.4.1. Các tham số OFDMA. 38

3.4.2. Truyền dẫn dữ liệu hướng xuống 40

3.5. KỸ THẬT ĐA TRUY CẬP ĐƯỜNG LÊN LTE SC-FDMA. 42

3.5.1. SC-FDMA. 42

3.5.2. Các tham số SC-FDMA. 43

3.5.3 Truyền dữ liệu hướng lên. 44

3.6. SO SÁNH OFDMA VÀ SC-FDMA. 46

3.7. TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT ĐA ĂNG TEN MIMO. 48

3.7.1. Đơn đầu vào Đơn đầu ra (SISO). 48

3.7.2. Đơn đầu vào đa đầu ra (SIMO). 48

3.7.3. Đa đầu vào đơn đầu ra (MISO). 49

3.7.4. đầu vào đa đầu ra (MIMO) 49

3.8 TINH HÌNH TRIỂN KHAI LTE TẠI VIỆT NAM. 51

CHƯƠNG 4: MÔ PHỎNG 53

4.1 GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH. 53

4.2. HỆ THỐNG THU PHÁT SC-FDMA. 54

4.3. SO SÁNH HIỆU SUẤT KHI THUÊ BA THAY ĐỔI TRẠNG THÁI. 59

KẾT LUẬN 60

TÀI LIỆU THAM KHẢO xi

NHÂN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN xii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


3GPP

Third Generation Partnership

Project

Dự án các đối tác thế hệ thứ ba

ACK

Acknowledgement

Sự báo nhận

AMPS

Advanced Mobile Phone Sytem

Hệ thống điện thoại di động tiên

tiến

BB

Baseband

Băng gốc

BCH

Broadcast Channel

Kênh phát quảng bá

BPSK

Binary Phase Shift Keying

Khóa dịch pha nhị phân

BSC

Base Station Controller

Điều khiển trạm gốc

BTS

Base Transceiver Station

Trạm thu phát gốc

BW

Bandwidth

Dải thông

CDM

Code Division Multiplexing

Ghép kênh phân chia theo mã

CDMA

Code Division Multiple Access

Đa truy nhập phân chia theo mã

CP

Cyclic Prefix

Tiền tố vòng

CQI

Channel Quality Information

Thông tin chất lượng kênh

C-RNTI

Radio Network Temporary

Identifier

Nhận dạng tạm thời mạng vô tuyến

tế bào

DCCH

Dedicated Control Channel

Kênh điều khiển riêng

DCI

Downlink Control Information

Thông tin điều khiển đường xuống

DFT

Discrete Fourier Transform

Biến đổi fourier rời rạc

DL

Downlink

Đường xuống

UL

uplink

Đường lên

DTX

Discontinuous Transmission

Truyền phát không liên tục

DwPTS

Downlink Pilot Time Slot

Khe thời gian điều khiển đường

xuống

EDGE

Enhanced Data Rates for GSM

Evolution

Tốc độ dữ liệu tăng cường cho

GSM phát triển

EPC

Evolved Packet Core

Mạng lõi gói phát triển

EPDG

Evolved Packet Data Gateway

Cổng dữ liệu gói phát triển

E-

UTRAN

Evolved Universal Terrestrial

Radio Access

Truy nhập vô tuyến mặt đất toàn

cầu phát triển

FD

Frequency Domain

Miền tần số

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.

Nghiên cứu hệ thống thông tin di động tiền 4G LTE - 1

Frequency Division Duplex

Song công phân chia tần số

FDM

Frequency Division Multiplexing

Ghép kênh phân chia tần số

FFT

Fast Fourier Transform

Biến đổi furier nhanh

GGSN

Gateway GPRS Support Node

Nút cổng hỗ trợ GPRS




GPRS

General packet radio Service

Dịch vụ vô tuyến gói chung

GPS

Global Positioning System

Hệ thống định vị toàn cầu

GRE

Generic Routing Encapsulation

Đóng gói định tuyến chung

GSM

Global System for Mobile

Communications

Hệ thống truyền thông di động toàn

cầu

GTP

GPRS Tunneling Protocol

Giao thức đường hầm GPRS

GTP-C

GPRS Tunneling Protocol,

Control Plane

Mặt phăng điều khiển, giao thức

đường hầm GPRS

GUTI

Globally Unique Temporary

Identity

Nhận dạng tạm thời duy nhất toàn

cầu

GW

Gateway

Cổng

HARQ

Hybrid Automatic Repeat reQuest

Yêu cầu lặp lại tự động hỗ hợp

HO

Handover

Sự chuyển vùng

HSDPA

High Speed Downlink Packet

Access

Truy nhập gói đường xuống tốc độ

cao

HS-DSCH

High Speed Downlink Shared

Channel

Kênh chia sẻ đường xuống tốc độ

cao

HSCSD

High Speed Circuit Switched Data

Số liệu chuyển mạch kênh tốc độ cao

HSPA

High Speed Packet Access

Truy nhập gói tốc độ cao

HSS

Home Subscriber Server

Máy chù thuê bao thường trú

HSUPA

High Speed Uplink Packet Access

Truy nhập gói đường lên tốc độ cao

ID

Identity

Nhận dạng

IFFT

Inverse Fast Fourier Transform

Biến đổi furier nhanh nghịch đảo

IMS

IP Multimedia Subsystem

Hệ thống con đa phương tiện IP

IMT

International Mobile

Telecommunications

Truyền thông di động quốc tế

IP

Internet Protocol

Giao thức Internet

ISDN

Integrated Services Digital

Mạng số dịch vụ tích hợp

FDD

Network


LNA

low noise ampliíler

Khuyêch đại âm nhiễu thấp

LO

Local Oscillator

Bộ dao động nội

LTE

Long Term Evolution

Sự phát triển dài hạn

MAC

Medium Access Control

Điều khiển truy nhập môi trường

MAP

Mobile Application Part

Phần ứng dụng di động

MBMS

Multimedia Broadcast Multicast

System

Hệ thống phát quảng bá đa điểm đa

phương tiện

MBR

Maximum Bit Rate

Tốc độ bít tối đa

MGW

Media Gateway

Cổng phương tiện

MIMO

Multiple Input Multiple Output

Đa đầu vào đa đầu ra

MIP

Mobile IP

IP di động

MM

Mobility Management

Quản lý tính di động

MME

Mobility Management Entity

Phần tử quản lý tính di động

NACK

Negative Acknowledgement

Báo nhận không thành công

NAS

Non-access Stratum

Tầng không truy nhập

NAS

Network Address Table

Bảng địa chỉ mạng

NB

Narrowband

Băng hẹp

NMT

Nordic Mobile Telephone

Điện thoại di động Bắc Âu

OFDM

Orthogonal Frequency Division

Multiplexing

Ghép kênh phân chia tần số trực

giao

OFDMA

Orthogonal Frequency Division

Multiple Access

Đa truy nhập phân chia tần số trực

giao

PAPR

Peak to Average Power Ratio

Tỉ lệ công suất đỉnh tới trung bình

PAR

Peak-to-Average Ratio

Tỉ lệ đỉnh-trung bình

PC

Power Control

Điều khiển công suất

PCCPCH

Primary Common Control

Physical Channel

Kênh vật lý điều khiển chung sơ

cấp

PCFICH

Physical Control Format Indicator

Channel

Kênh chỉ thị dạng điều khiển vật lý

PCM

Pulse Code Modulation

Điều chê xung mã

PCRF

Policy and Charging Resource

Function

Chức năng tính cước tài nguyên và

chính sách

PCS

Personal Communication Services

Dịch vụ truyền thông cá nhân


Physical Downlink Control Channel

Kênh điều khiên đường xuống vật lý

PDCP

Packet Data Convergence Protocol

Giao thức hội tụ dữ liệu gói

PDN

Packet Data Network

Mạng dữ liệu gói

PDU

Payload Data Unit

Đơn vị dữ liệu tải tin

P-GW

Packet Data Network Gateway

Cổng mạng dữ liệu gói

PHICH

Physical HARQ Indicator Channel

Kênh chỉ thị HARQ vật lý

PHY

Physical Layer

Lớp vật lý

PLMN

Public Land Mobile Network

Mạng di động mặt đất công cộng

PMIP

Proxy Mobile IP

IP di động ủy nhiệm




PRACH

Physical Random Access Channel

Kênh truy nhập ngẫu nhiên vật lý

PS

Packet Switched

Chuyên mạch gói

PUCCH

Physical Uplink Control Channel

Kênh điều khiên hướng lên vật lý

PUSCH

Physical Uplink Shared Channel

Kênh chia sẻ hướng lên vật lý

QAM

Quadrature Amplitude Modulation

Điều chê biên độ cầu phương

QCI

QoS Class Identifier

Nhận dạng cấp QoS

QoS

Quality of Service

Chất lượng dịch vụ

QPSK

Quadrature Phase Shift Keying

Khóa dịch pha vuông góc

RACH

Random Access Channel

Kênh truy nhập ngẫu nhiên

RAN

Radio Access Network

Mạng truy nhập vô tuyên

RAR

Random Access Response

Đáp ứng truy nhập ngẫu nhiên

RB

Resource Block

Khối tài nguyên

RBG

Radio Bearer Group

Nhóm truyền tải vô tuyên

RF

Radio Frequency

Tần số vô tuyên

PDCCH

DANH MỤC HÌNH VẼ


Số hiệu

hình

Tên hình

Trang

1.1

Tiến trình phát triển của thông tin di động

2

2.1

Lộ trình phát triển của LTE và các công nghệ khác

12

2.2

Phát triển kiến trúc 3GPP hướng tới kiến trúc phẳng hơn

14

2.3

Sự chuyển đổi trong cấu trúc mạng từ UTRANsang E-UTRAN

15

2.4

Kiến trúc hệ thống cho mạng chỉ có E-UTRAN

15

2.5

eNodeB kết nối tới các nút logic khác và các chức năng chính

18

2.6

MME kết nối tới các nút logic khác và các chức năng chính

20

2.7

Các kết nối S-GW tới các nút logic khác và các chức năng chính

22

2.8

P-GWkết nối tới các node logic khác và các chức năng chính

24

2.9

PCRF kết nối tới các nút logic khác & các chức năng chính

25

2.10

Ngăn xếp giao thức mặt phẳng điều khiển trong EPS

27

2.11

Năn xếp giao thức mặt phẳng người dùng trong EPC

29

2.12

Các ngăn xếp giao thức mặt phẳng điều khiển và mặt phẳng

người dùng cho giao diện X2.

29

2.13

Trạng thái của UE và chuyển tiếp trạng thái

31

2.14

Hoạt động chuyển giao

32

2.15

Khu vực theo dõi cập nhật cho UE ở trạng thái RRC rảnh rỗi

33

3.1

Biểu diễn tần số-thời gian của một tín hiệu OFDM

36

3.2

Sự tạo ra ký hiệu OFDM có ích sử dụng IFFT

37

3.3

Sự tạo ra chuỗi tín hiệu OFDM

37

3.4

Cấp phát sóng mang con cho OFDM & OFDMA

38

3.5

Cấu trúc khung loại 1

38

3.6

Cấu trúc khung loại 2

39

3.7

Thể hiện cấu trúc của lưới tài nguyên đường xuống cho cả fdd

và tdd

39

3.8

Ghép kênh thời gian - tần số OFDMA

40

3.9

Phát và thu OFDMA

41

Sơ đồ khối DFT-S-OFDM

43

3.11

Lưới tài nguyên đường lên

44

3.12

Phát & thu hướng lên LTE

45

3.13

So sánh OFDMA & SC-FDMA truyền một chuỗi các ký hiệu

dữ liệu QPSK

47

3.14

Các chế độ truy nhập kênh vô tuyến

48

3.15

MIMO 2*2 , không có tiền mã hóa

50

3.16

Ericsson phối hợp với Cục Tần số Vô tuyến điện thử nghiệm công nghệ LTE tại Hà Nội

51

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/02/2023