PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Kính chào quý khách!
Tôi là sinh viên đến từ lớp K51C-QTKD, khoa Quản Trị Kinh Doanh của trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp đại học: “ Nâng cao chất lượng dịch vụ lữ hành nội địa tại công ty Global Travel”. Mong quý khách vui lòng bớt chút thời gian cho biết ý kiến của mình về những vấn đề sau đây để giúp tôi hoàn thành tốt nghiên cứu. Mọi ý kiến của quý khách là vô cùng quý giá đối với đề tài nghiên cứu của tôi. Toàn bộ thông tin thu thập sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu đề tài. Xin chân thành cảm ơn quý khách!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Câu 1: Qúy khách vui lòng cho biết đây là lần thứ mấy quý khách chọn dịch vụ du lịch tại công ty Global Travel?
☐Lần thứ nhất ☐Lần thứ hai
☐Nhiều hơn 2 lần
Câu 2: Qúy khách biết đến công ty Global Travel qua những nguồn thông tin nào?
☐Hoạt động quảng bá, giới thiệu của công ty ☐ Thông qua internet
☐ Bạn bè, người thân giới thiệu ☐ Khác ( vui lòng ghi
rõ)……………
Câu 3: Lý do quý khách chọn dịch vụ của công ty Global Travel?
☐ Giá cả hợp lý ☐ Thương hiệu uy tín
☐Chất lượng dịch vụ tốt ☐ Các dịch vụ phong phú, đa dạng
☐Nhân viên nhiệt tình, chu đáo ☐Khác
PHẦN II: CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Câu 4: Qúy khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý khách đối với các phát biểu sau đây về chất lượng dịch vụ du lịch nội địa tại công ty Global Travel dưới đây bằng cách đánh dấu X vào các thang điểm từ (1) đến (5) với mức ý nghĩa như sau:
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lặp
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Thang điểm | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
Sự tin cậy | |||||
1. Global Travel cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm mà công ty hứa sẽ thực hiện | |||||
2. Global Travel luôn lưu ý để không xảy ra một sai xót nào đáng tiếc | |||||
3. Nhân viên thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu | |||||
4. Global Travel thực hiện dịch vụ đúng những gì công ty đã giới thiệu, cam kết | |||||
Khả năng đáp ứng | |||||
5. Global Travel cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhanh chóng, đúng hẹn | |||||
6. Nhân viên công ty luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng bất cứ khi nào với sự nhiệt tình, chân thành | |||||
7. Nhân viên không bao giờ tỏ ra quá bận rộn khi khách hàng yêu cầu giúp đỡ |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Chất Lượng Dịch Vụ Lữ Hành Nội Địa Tại Công Ty Global Travel
- Thống Kê Và Đánh Giá Cảm Nhận Của Khách Hàng Đối Với Nhóm
- Kiến Nghị Với Sở Du Lịch Thành Phố Huế Và Các Ban Ngành Có Liên Quan
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá (Exploratory Factor Analysis – Efa)
- Nâng cao chất lượng dịch vụ lữ hành nội địa tại Công Ty Global Travel - 15
- Nâng cao chất lượng dịch vụ lữ hành nội địa tại Công Ty Global Travel - 16
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
Năng lực phục vụ | |||||
9. Nhân viên trong công ty bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng | |||||
10. Công tác tổ chức quản lý, vận hành các dịch vụ du lịch chuyên nghiệp | |||||
11. Nhân viên của Global Travel phục vụ khách hàng tận tuỵ, niềm nở | |||||
12. Nhân viên nhanh chóng hiểu và trả lời chính xác những thắc mắc của bạn | |||||
Mức độ đồng cảm | |||||
13. Công ty luôn đặt lợi ích của bạn lên hàng đầu | |||||
14. Nhân viên công ty thấu hiểu được những nhu cầu đặc biệt của bạn | |||||
15. Công ty sắp xếp thời gian giao dịch thuận tiện cho khách hàng | |||||
16. Công ty chú ý tới những mong muốn mà bạn quan tâm nhiều nhất | |||||
Phương tiện hữu hình | |||||
17. Trụ sở chính của Global Travel nằm ở vị trí thuận lợi, dễ tìm | |||||
18. Global Travel có các phương thức thanh toán nhanh chóng, thuận lợi và có tính an toàn cao | |||||
19. Nhân viên của công ty có trang phục gọn gàng, lịch sự | |||||
20. Phòng chờ dành cho khách du lịch được bố trí tiện nghi, bắt mắt | |||||
Sự hài lòng | |||||
21. Bạn hài lòng khi sử dụng dịch vụ của Global Travel |
23. Bạn sẵn sàng giới thiệu dịch vụ của Global Traevl với mọi người |
PHẦN III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Câu 5: Giới tính của quý khách
☐Nam
☐Nữ
Câu 6: Độ tuổi của quý khách
☐Dưới 18 tuổi
☐Từ 18 đến 30 tuổi
☐Từ 31 đến 50 tuổi
☐Trên 50 tuổi
Câu 7: Nghề nghiệp của quý khách
☐Học sinh, sinh viên
☐Lao động phổ thông
☐Kinh doanh
☐Cán bộ viên chức, nhân viên văn phòng
☐Khác:…………..
Câu 8: Thu nhập trung bình của quý khách
☐Dưới 5 triệu/ tháng
☐Từ 5 đến 10 triệu/ tháng
☐Từ 10 đến 15 triệu/ tháng
☐Trên 15 triệu/ tháng
Một lần nữa xin được cảm ơn quý khách đã nhiệt tình giúp đỡ!
Chúc quý khách sức khỏe và thành công!
PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA THANG ĐO
Mô tả biến | Mã hóa thang đo | Kí hiệu | |
Sự tin cậy | Global Travel cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm mà công ty hứa sẽ thực hiện | TINCAY1 | TINCAY1 |
Global Travel luôn lưu ý để không xảy ra một sai xót nào đáng tiếc | TINCAY2 | TINCAY2 | |
Nhân viên thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu | TINCAY3 | TINCAY3 | |
Global Travel thực hiện dịch vụ đúng những gì công ty đã giới thiệu, cam kết | TINCAY4 | TINCAY4 | |
Khả năng đáp ứng | Global Travel cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhanh chóng, đúng hẹn | DAPUNG1 | DAPUNG1 |
Nhân viên công ty luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng bất cứ khi nào với sự nhiệt tình, chân thành | DAPUNG2 | DAPUNG2 | |
Nhân viên không bao giờ tỏ ra quá bận rộn khi khách hàng yêu cầu giúp đỡ | DAPUNG3 | DAPUNG3 | |
Dễ dàng tìm kiếm các thông tin về dịch vụ du lịch của công ty | DAPUNG4 | DAPUNG4 | |
Sự | Công ty luôn đặt lợi ích của bạn lên | DONGCAM1 | DONGCAM1 |
hàng đầu | |||
Nhân viên công ty thấu hiểu được những nhu cầu đặc biệt của bạn | DONGCAM2 | DONGCAM2 | |
Công ty sắp xếp thời gian giao dịch thuận tiện cho khách hàng | DONGCAM3 | DONGCAM3 | |
Công ty chú ý tới những mong muốn mà bạn quan tâm nhiều nhất | DONGCAM4 | DONGCAM4 | |
Phương tiện hữu hình | Trụ sở chính của Global Travel nằm ở vị trí thuận lợi, dễ tìm | HUUHINH1 | HUUHINH1 |
Global Travel có các phương thức thanh toán nhanh chóng, thuận lợi và có tính an toàn cao | HUUHINH2 | HUUHINH2 | |
Nhân viên của công ty có trang phục gọn gàng, lịch sự | HUUHINH3 | HUUHINH3 | |
Phòng chờ dành cho khách du lịch được bố trí tiện nghi, bắt mắt | HUUHINH4 | HUUHINH4 | |
Năng lực phục vụ | Nhân viên trong công ty bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng | PHUCVU1 | PHUCVU1 |
Công tác tổ chức quản lý, vận hành các dịch vụ du lịch chuyên nghiệp | PHUCVU2 | PHUCVU2 | |
Nhân viên của Global Travel phục vụ khách hàng tận tụy, niềm nở | PHUCVU3 | PHUCVU3 |
Nhân viên nhanh chóng hiểu và trả lời chính xác những thắc mắc của bạn | PHUCVU4 | PHUCVU4 | |
Sự hài lòng | Bạn hài lòng khi sử dụng dịch vụ của Global Travel | HAILONG1 | HAILONG1 |
Global Travel là lựa chọn ưu tiên của bạn khi đi tour | HAILONG2 | HAILONG2 | |
Bạn sẵn sàng giới thiệu dịch vụ của Global Travel với mọi người | HAILONG3 | HAILONG3 | |
Sự tin cậy | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: TINCAY1, TINCAY2, TINCAY3, TINCAY4 | TINCAY | |
Khả năng đáp ứng | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DAPUNG1, DAPUNG2, DAPUNG3, DAPUNG4 | DAPUNG | |
Sự đồng cảm | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DONGCAM1, DONGCAM2, DONGCAM3, DONGCAM4 | DONGCAM | |
Phương tiện | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân | HUUHINH |
tích nhân tố khám phá EFA: HUUHINH1, HUUHINH2, HUUHINH3, HUUHINH4 | |||
Năng lực phục vụ | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: PHUCVU1, PHUCVU2, PHUCVU3, PHUCVU4 | PHUCVU | |
Sự hài lòng | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: HAILONG1, HAILONG2, HAILONG3 | HAILONG |