Imkock (1990), Tìm Hiểu Hứng Thú Đối Với Môn Toán Của Học Sinh Lớp 8 Phômpênh, Luận Án Tâm Lý Học, Đhsp Hà Nội.


45. Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển Bách khoa Việt Nam (2003), Từ điển Bách khoa Việt Nam, Nxb Từ điển Bách khoa, Hà Nội, tập 3.

46. Imkock (1990), Tìm hiểu hứng thú đối với môn Toán của học sinh lớp 8 Phômpênh, Luận án Tâm lý học, ĐHSP Hà Nội.

47. Jaxapob (1979), Tổ

chức lao động của hiệu trưởng, Tủ

sách CBQL và

Nghiệp vụ - Bộ Giáo dục, Hà Nội.

48. Jo Owen (2012), Cẩm nang kỹ năng lãnh đạo, Nxb Lao động, Hà Nội (Ngọc Tuấn dịch).

49. John C. Maxwell (2008), Phát triển kỹ năng lãnh đạo, Nxb Lao động - xã hội, Hà Nội.

50. Mai Hữu Khuê (1982), Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lý, Nxb Lao động Hà Nội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

51. Trần Kiểm (2002), Khoa học quản lý nhà trường phổ thông, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.

52. Trần Kiểm, Nguyễn Xuân Thức (2012), Giáo trình đại cương khoa học quản lý và quản lý giáo dục, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.

Mức độ thích ứng với hoạt động quản lý dạy học của hiệu trưởng tiểu học - 21

53. Kitôp A.I. (1985), Những đặc điểm tâm lý của việc thông qua các quyết định quản lý, Nxb Thông tin lý luận, Hà Nội.

54. Đặng Thị Lan (2009), Mức độ thích ứng với hoạt động học một số môn học chung và môn đọc hiểu tiếng nước ngoài của sinh viên trường ĐHNN- ĐHQG Hà Nội, Luận án tiến sỹ Tâm lý học.

55. Lê Ngọc Lan (2002), "Sự thích ứng với hoạt động học tập của sinh viên", Tạp chí Tâm lý học, (3).

56. Lawrence Holpp (2008), Quản lý nhóm, Nxb Lao động-Xã hội (Nhóm BKD47 dịch).

57. Phan Quốc Lâm (2000), Sự thích ứng với hoạt động học tập của học sinh lớp 1, Luận án tiến sĩ Tâm lý học.

58. Phan Quốc Lâm (2002), "Quan hệ giữa sự phát triển trí tuệ ở đầu năm học với sự thích ứng với hoạt độnghọc tập của học sinh lớp 1", Tạp chí Giáo dục, (34), tr.9-10.

59. Phan Quốc Lâm (2002), "Quan hệ giữa sự thích ứng với hoạt động học tập và phát triển trí tuệ của học sinh lớp 1", Tạp chí Giáo dục, (47), tr.13.


60. Lescarret O., Lê Khanh, Ricaud H. (đồng chủ biên) (2001), Trẻ em, văn hóa, giáo dục, Kỷ yếu hội thảo Việt - Pháp về tâm lý học, Nxb Thế giới, Hà Nội.

61. Lêbêđef V.L (1989), Tâm lý học xã hội trong quản lý, Nxb Sự thật, Hà Nội.

62. Trần Thị Bích Liễu (2001), "Thách thức của công tác quản lý nhà trường

trong điều kiện đổi mới”, Tạp chí Giáo dục, (7).

63. Trần Thị Bích Liễu (7/2007), "Bàn về chuẩn của cán bộ lãnh đạo giáo dục Việt Nam", Tạp chí Khoa học giáo dục, (22), tr.54-57.

64. Lomov B.Ph. (2000), Những vấn đề lý luận và phương pháp luận tâm lý học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, (Nguyễn Đức Hưởng, Dương Diệu Hoa, Phan Trọng Ngọ dịch).

65. C.Mác (1962), Bản thảo kinh tế - triết học, Nxb Sự thật, Hà Nội.

66. Đặng Huỳnh Mai (chủ biên) (2007), Một số vấn đề đổi mới quản lý giáo dục tiểu học vì sự phát triển bền vững, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

67. Đặng Huỳnh Mai (2007), Những tình huống trong thực tiễn quản lý giáo dục,

Nxb Giáo dục, Hà Nội.

68. Đỗ Thị Thanh Mai (2008), Mức độ thích ứng với hoạt động học tập của sinh viên hệ cao đẳng trường đại học công nghiệp Hà Nội, Luận án Tiến sĩ Tâm lý học. ĐHSP Hà Nội.

69. Miler P.H. (1989), Các thuyết về tâm lý học phát triển, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội (Vũ Thị Chín dịch).

70. Lưu Xuân Mới (2008), Thuật ứng xử tình huống trong quản lý giáo dục và đào tạo, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

71. Munzert A.W. (2001), Trắc nghiệm chỉ số thông minh, Nxb Phụ nữ, Hà Nội (Phan Lưu Ly dịch).

72. Nason L.J (1994), Học thế nào cho tốt, Nxb Thuận Hóa, Huế.‌

73. Lục Thị Nga (2008), Những tình huống thường gặp trong quản lý trường học. Nxb Giáo dục, Hà Nội.

74. Phan Trọng Ngọ (chủ biên) (2003), Các lý thuyết phát triển tâm lý người, Nxb ĐHSP Hà Nội.

75. Vũ Thị Nho (1998), "Một số đặc điểm về sự thích nghi với học tập của học sinh đầu bậc tiểu học", Tạp chí Tâm lý học của Viện Tâm lý học, (5).


76. Vũ Thị Nho (1997), Ảnh hưởng của giáo dục mẫu giáo đến khả năng thích

ứng với học tập của học sinh đầu tiểu học, tr.20-22.

Tạp chí Tâm lý học, (1),

77. Paul Hersey, Kenblane Hard (1995), Quản lý nguồn nhân lực, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

78. Pê-tơ-ru-sép-ski A. (1962), Cơ sở triết học của tâm lý học khoa học, Nxb Sự thật, Hà Nội (Lê Vũ Lang, Nguyễn Thiện, Trần Cư dịch).

79. Piaget J (1971), Tâm lý và giáo dục học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

80. Piaget J (1997), Tâm lý học trí khôn, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

81. Piaget J-Barbel,Inhelder (2002) (sách dịch), Tâm lý học trẻ em và ứng dụng tâm lý học Piaget vào trường học, Nxb Đại học quốc gia, Hà Nội.

82. Nguyễn Ngọc Quang (1994), Chuyên đề lý luận dạy học, Trường CBQL Giáo dục và Đào tạo II, TP HCM.

83. Quốc hội (2005), Luật Giáo dục 2005, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

84. Nguyễn Kim Quý (1995), "Tìm hiểu quá trình thích ứng với hoạt động học

tập của học sinh lớp 1 qua những

Nghiên cứu giáo dục, (1).

ứng xử

trong giờ

học", Tạp chí

85. Retzke R (chủ biên) (1973), Học tập hợp lý, Nxb Đại học và trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.

86. Smith B.D. và H.J. Vetter (2005), Các học thuyết về nhân cách, Nxb Văn hóa thông tin, Hà Nội (Nguyễn Kim Dân dịch).

87. Tâm lý học Liên Xô (1978), Nxb Tiến bộ, Mátxcơva (Hồ Thanh Bình và Phạm Minh Hạc dịch).

88. Nguyễn Chí Tăng (2011), Sự thích ứng của giáo viên trung học cơ sở với ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động giảng dạy, Luận án Tiến sĩ Tâm lý học.

89. Nguyễn Thạc (2003),

"Sự

thích

ứng với hoạt động học tập của sinh viên

Trường Cao đẳng Sư phạm Nhà trẻ - Mẫu giáo Trung ương I", Tạp chí Tâm lý học, (3), tr.21-24.


90. Nguyễn Thạc (1982), "Tìm hiểu quá trình hình thành ý thức về động cơ học tập", Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, (8).

91. Nguyễn Thạc, Phạm Thanh Nghị (1995), Tâm lý học sư phạm đại học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

92. Dương Thị Thoan (2002), "Phát triển khả năng thích ứng với hình thức hoạt động tiếp xúc học sinh lớp chủ nhiệm trong thực tập sư phạm", Tạp chí Tâm lý học, (1).

93. Dương Thị Thoan (2012), Kỹ năng giảng dạy theo tín chỉ của giáo sinh thực tập sư phạm, Luận án tiến sỹ Tâm lý học.

94. Trần Trọng Thủy (1992), "Một số lý thuyết về hoạt động học tập", Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, (2).

95. Nguyễn Xuân Thức (2003), "Biện pháp nâng cao sự thích ứng với hình thức tổ chức hoạt động ngoại khóa cho học sinh phổ thông của sinh viên sư phạm", Tạp chí Tâm lý học, (3), tr.25-28.

96. Nguyễn Xuân Thức, Nguyễn Minh Huyền (2000), "Phát triển khả năng thích ứng với hình thức hoạt động giải quyết tình huống sư phạm cho sinh viên", Tạp chí Thông tin Khoa học giáo dục, (8), tr.24.

97. Nguyễn Xuân Thức (2005), "Sự thích ứng với hoạt động rèn luyện nghiệp vụ của sinh viên Đại học sư phạm", Tạp chí Tâm lý học, (8), tr.46-50.

98. Phạm Đỗ Nhật Tiến (2008), "Bài toán hiệu trưởng trong bối cảnh đổi mới quản lý trường phổ thông", Tạp chí KHGD, (36).

99. Đỗ Mạnh Tôn (1996), Nghiên cứu sự thích ứng với học tập và rèn luyện của học viên trường sỹ quan quân đội, Luận án tiến sĩ.

100. Trường Cán bộ

quản lý thành phố Hồ

Chí Minh (2006),

Giáo trình bồi

dưỡng cán bộ quản lý trường tiểu học, tập 1, 2, 3, 4.

101. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1, Những cơ sở của phương pháp giảng dạy các môn khoa học xã hội ở đại học, Tập 2 (bản in Roneo), tr.324- 325.

102. Nguyễn Huy Tú (2005), Tài năng quan niệm, nhận dạng và đào tạo,

Giáo dục, Hà Nội.

Nxb


103. Từ điển Bách khoa Việt Nam (2005), Nxb Từ điển Bách khoa, Hà Nội, tập 4.

104. Từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học (2007), Nxb Đà Nẵng.

105. Từ điển tiếng Việt (1998), Nhà xuất bản khoa học xã hội, Hà Nội.

106. Từ điển Tiếng Việt (1992), Trung tâm từ điển ngôn ngữ, Hà Nội

107. Từ điển Tâm lý học (1999), Raymond.J, Corsini, Mỹ.

108. Từ điển Anh - Việt (1996), Nxb Thành phố Hồ Chí Minh.

109. Từ điển Nga - Việt (2003), tập I Nxb Văn hóa - thông tin, Hà Nội.

110. Từ điển Đức - Việt hiện đại (2004), tập 1, Nxb Lao động xã hội, Hà Nội.

111. Nguyễn Quang Uẩn (1985), "Các dạng hoạt động cơ bản của sinh viên",

Tạp chí Đại học và Trung học chuyên nghiệp, (3).

112. Nguyễn Quang Uẩn (Chủ biên) (2003), Tâm lý học đại cương, Nxb ĐHSP Hà Nội.

113. Ủy ban dạy nghề trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1982), Những

vấn đề về lý luận dạy sản xuất (1982), Nxb Công nhân kỹ thuật, Hà Nội (Hà Bách Tùng, Nguyễn Huy Hoàng dịch).

114. Đặng Thị Vân, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Đỗ Thị Vĩnh Hằng (7/2006), "Thực trạng thích ứng của sinh viên khoa Sư phạm kỹ thuật đối với việc học tập bằng phương pháp thảo luận nhóm", Tạp chí Tâm lý học, (7), tr.1- 46.

115. Viện Khoa học giáo dục (2002), Hoạt động, giao tiếp và chất lượng giáo dục, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

116. Nguyễn Khắc Viện (chủ biên) (1995), Từ điển Tâm lý, Nxb Thế giới, Trung tâm nghiên cứu tâm lý trẻ em, Hà Nội.

117. Vưgôtxki L.X. (1997),

Nội.

Tuyển tập tâm lý học,

Nxb Đại học Quốc gia, Hà

118. Xukhômlinxki V A (1984), Một số kinh nghiệm lãnh đạo của hiệu trưởng trường phổ thông, Trường CBQL Giáo dục-TP Hồ Chí Minh, tr. 17-28.

119. F.E. Weinert (1998), Sự phát triển nhận thức, học tập và giảng dạy,

Giáo dục, Hà Nội.

Nxb


120. P.V.Zimi, M.I.Konđakôp và N.I.Saxerđôtôp 1985, Những vấn đề trường học, Trường CBQLGD-Bộ Giáo duc, Hà Nội.

Tài liệu tiếng Anh

quản lý

121. Arkoff A. (1968), Adjustment and mental health, McGraw, Hill Book Company.

122. Anna Kopeloviča, Leonards Žukovs (2006), “Adaptation of Young Teachers at School”, University of Latvia, Latvian Academy of Sports Pedagogy TILTAI, 2006, 4 (37)

123. Academic incident reports since summer 2002 worldwide & country statstical report, http://studyabroad.nmusu.edu/Pages/Evaluations/Academics/ All_ Reports_ AC.htmly.

124. Arbona, Consuelo; Bullington, Robin; Pisecco, Stewart; Poyrazli, Senel: Adjustment issues of TurkishCollege students studying in the United States, http://www.encyclopedia.com/doc/1G1-74221507.html.

125. Anumonye A. (1970), African Students in Alien Cultures-London

126. Bernerd H.W. (1954), Psychology of learning and teaching, McGraw, Hill Book Company, Inc.

127. Brem P.A (1990) Personal adjustment, California University, USA

128. Carey A.T (1956), Colonial Students,L

129. Characteristics of Schoolteachers' Adaptation to the Values of computerization. Russian Education & Society Issue: Volume 49, Number 8 / August 2007 pp. 33 - 42.

130. H. Spencer, The principles of Psychology, vol 1, N.Y 1988, pp. 132.

131. Hesketh B. (2001), “Adapting Vocational Psychology to Cope with Change. Journal of Vocational Behavior Volume: 59, Issue: 2, pp. 203-212.

132. Hopkins J., Malleson N.& Sarnoff I. (1957), Some non-intellectual correlates of success and failure among university students. British Journal of Sociology, 9, pp. 25-36.

133. Hesketh.B & Griffin.B. (2008), Selection and training for work adjustment and adaptability. In The Oxford Handbook of Personnel Psychology. S. Cartwright & C. Cooper (Eds.). Oxford University Press


134. James W.(1963), The principles of adjustment, USA.

135. James W.(1990), The Principles of Psychology, New York.Holt

136. Matthew J.Cook: An exploratory study of learning styles as a predictor of college acedamic adjustment, http://www.mattewjcook.com/ resaerch/learnstyle. pdf.

137. Mary Eileen, Mattingly, Adjustment to college: Private high school vs. pulic high school, http://clearinghouse.missouriwestern.edu/manuscripts, 374.asp.

138. Marika Silván (1999), A model of adaptation to a distributed learning environment. Pro Gradu Thesis, Department of Education , University of Jyväskylä

139. Maslow A., Motivation and adjustment, USA, 1963

140. Pine.G.J (1979) Teacher adaptation of research findings. Resources in Education. Ed 169015 Washington, D.C.ERIC Clearinghouse on Teacher Education,bAACTE, pp.28.

141. Singh A.K (1963), Indian Students in Britain, Bombay, pp.117.

142. Wendy S.Grolnick/Richard M.Ryan (1989): Parent styles associated with children’s self-regulation and competence in school-Journal of educational psychology, Vol 81,No2,pp.143-154.

143. Xinyin Chen, Bo Shu Li. (2000), “Depressed mood in Chinese children: Development significance for social and school adjustment”, International journal of behavioral development, Volume 24, Issue 4, 2000, pp.472-479.

144. Xinyin Chen/Bo-shu Li (2003): Depressed mood in chinese children: Development significance for social and school adjustment - International journal of behavioral development, Vol.24, No.4,

145. Yao-Ming WU (2000), The relationship between teachers' classroom management andelementary school students' life adjustment, Educational research and information, Vol. 8 No. 3, pp. 114-144.

146. Ming-Kung Yang, Wei-Chin Hsiao. (2000), “A study of skill learning adjustment on students at vocational high school”, Educational Research & Information, Vol. 8, No. 3 , pp. 55 - 71


147. Zettergren.P. (2003), “School adjustment in adolescent for previously rejected average and popular chidren”, British Journal of Educational Psychology, 73, pp. 207-221.

148. Zhang C., Valuingcultural diversity in student learning: the academic adjustment experiences of international Chinese students, http://www.herdsa.org.au/branches/vic/Cornerstones/pdf/Zhang.PDF.

Tài liệu tiếng Pháp

149. Bianka Zazzo (1978), Un grand Passage de L Ecole materielle µ L Ecole elemetaire, Paris

Tài liệu tiếng Nga

150. Aндреева Г.М (1996), Социальная психология, М.: Аспект Пресс, 2001. - 384 с.России/Под ред. В.А. Ядова. М, 1996. С. 457-481.

151. Березин Ф.Б. (1988) Психическая и психофизиологическая адаптация человека, Ленинград: Наука, cmp.25.

152. Ломов Б.Ф (1986) Основы инженерной психолоѕии. Учебник для техн. ВУЗов / Под ред. Б. Ф. Ломова. М.: Высшая школа, 1986.

153. Воланен М.В. (1987), Профессиональная адаптация молодежи. В сборнике Психология личности и образ жизни, ЛГУ; 105 М.: Наука.

154. Вопросы психологии, 1965, Nо 6, cmp.43.

155. Голомшток A.E. (1979), Выбор профессии и воспоминапие личности школьника, Педагогика, M, cmp.25.

156. Зрмолаева E.A.(1969), Tеоремическая и пракмическая психология в универсимеме, Ленинград, cmp. 324.

157. Лобас М.А. (2001), Адаптация миганмов к русскоязычной школе, Дисс. Канд. психол. наука, Ярославль.

158. Мудрик A.B, Шербаков A.И (1979), Профессиональная адаптация умимеля, M, cmp.47.

159. Haлчаджян A.A. (1988), Социально-психическая адаптация личности: Формирование, механизмы и стратегии, Ереван. -263 сmp.131.

160. Проблемы педагогики высщей школы (1979), Тезисы докладов к всероссийской конференции, M, cmp.171-188.

Xem tất cả 225 trang.

Ngày đăng: 09/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí