Môi trường đầu tư với hoạt động thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - 26


22. MCG Management Consulting (2004), So sánh Thực trạng Quản trị Công ty tại Việt Nam với các Nguyên tắc Quản trị Công ty của OECD.

23. Nguyễn Mại (2009), Thành tựu và tồn tại của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam, Bài trình bày, Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.

24. Nguyễn Mại (2008), Năm bài học đối với đầu tư nước ngoài ở Việt Nam, Hà Nội.

25. Phùng Xuân Nhạ (2001), Đầu tư quốc tế, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội.

26. Bùi Huy Nhượng (2006), Một số biện pháp thúc đẩy việc triển khai thực hiện các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

27. Ngô Tuấn Nghĩa (2006), “Ảnh hưởng của thể chế kinh tế tới môi trường đầu tư”, Tạp chí nghiên cứu kinh tế, trang 17-29.

28. Nguyễn Bạch Nguyệt và Từ Quang Phương (2007), Giáo trình Kinh tế đầu tư, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

29. Thủy Nguyên (2004), Cước phí viễn thông VN đã bằng và thấp hơn nhiều nước, Vietnamnet.vn. (12/11/2004).

30. Nguyễn Xuân Phúc (2009), Ðề án 30 - bước đột phá trong tiến trình cải cách thủ tục hành chính, http://www.nhandan.org.vn/

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

31. Ray Mallon (12/2004), Cải cách các quy định kinh doanh: Cẩm nang cho các nhà hoạch định chính sách Việt Nam, Dự án nâng cao năng lực cạnh tranh Việt Nam (VNCI).

32. Q.Thành (2005), “Ưu đãi thu hút đầu tư: “Xé rào” hay linh hoạt?”, Báo Tiền Phong.

Môi trường đầu tư với hoạt động thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - 26

33. Võ Văn Thành (2005), “Tăng trưởng kinh tế ở hai đầu đất nước: Vì sao Bắc “ì” hơn Nam?.”, Thời báo Sài gòn (19/1/2005).


34. Hồ Bá Thâm và Nguyễn Thị Hồng Diễm (2007), Lực cản và động lực cải cách hành chính ở Thành phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.

35. Tổng cục Thống kê (2010), Niên giám thống kê 2009.

36. Tổng cục Thống kê (2009), Niên giám thống kê 2008.

37. Tổng cục Thống kê (2008), Niên giám thống kê 2007.

38. Nguyễn Văn Tuấn (2005), Đầu tư trực tiếp nước ngoài với phát triển kinh tế Việt nam, Nhà xuất bản Tư pháp, Hà nội.

39 . Quỳnh Trang (2009), Nội địa hoá ôtô rất thấp: Tại cả "anh" và "ả", www.vnmedia.

40. UNDP (2009), Báo cáo phát triển con người 2009.

41. Hồng Văn (2008), “Mất hơn 1,7 tỷ đô la mỗi năm vì thiếu cảng”, Thời báo Kinh tế Sài Gòn.

42. Viện quản lý kinh tế trung ương và Viện năng lực cạnh tranh châu Á (2010),

Báo cáo Năng lực Cạnh tranh Việt Nam.

43. (2007), “Hà Nội: "Một cửa liên thông" thoáng nhưng... chưa thông”, Báo Hà Nội mới.

44. www.foxviet.net, Nguồn vốn FDI, ODA: Tăng tốc giải ngân, khơi thông hiệu quả, ngày 17/05/2010.

45. www.ktdt.com.vn, Doanh nghiệp FDI lại than "thừa thủ tục, thiếu nhân tài", ngày 19/05/2009.

46. www.thiennhien.net, Khoảng 30% dân số Việt Nam sẽ thiếu nước sạch, ngày 16/8/2007.

47. www.vnexpress.net, Các nhà tài trợ kêu gọi Việt Nam giám sát chi tiêu công, ngày 9/6/2010.

48. www.xaluan.com, Hệ thống thoát nước lạc hậu trước khi sử dụng, ngày 27/7/2009.


Tiếng Anh:

49...., Capital Flows and Factor Markets, Economic Report on Africa 2006.

50 . Aliber R.Z (1971), The Multinational Enterprise in a Multicurrency World, in

J.H. Dunning (ed.) The Multinational Enterprise, Allen and Unwin: London.

51. Balassa B. (1966), Tariff reductions and trade in manufactures among the industrial countries, American Economic Review 56: 466–473.

52. Campbell, Stonehouse, and Houston (2002), Business Strategy: An Introduction, 2nd ed., Butterworth-Heinemann, New York.

53. Cartwright R. (2002), Mastering the Business Environment, Palgrave Macmillan, London.

54. Caves R.E. (1982), Multinational enterprise and economic analysis, Cambridge University Press, Cambridge and New York.

55. Dirk Willem te Velde (2006), Foreign Direct Investment and Development: An historical perspective, Background paper for ‘World Economic and Social Survey for 2006’, Overseas Development Institute.

56. Dunning J. H. (1988), “The Eclectic Paradigm of international production: a restatement and some possible extensions”, Journal of International Business Studies, 19(1), pp.1-3.

57. Froot K. & J. Stein (1991), Exchange rates and foreign direct investment: an imperfect capital markets approach, Quarterly Journal of Economics, 106, pp. 1191-1217.

58. Hymer S. (1976), The International Operation of National Firms: A Study of Direct Investment, (1960 PhD Thesis), Cambridge, MIT Press.

59. Japan External Trade Organisation (2006), JETRO white paper on international trade and foreign direct investment.

60. Rashmi Banga (2003), Impact of government policies and Investment agreements on FDI inflows.


61. Robin Wood (2000), Managing Complexity: How Businesses Can Adapt and Prosper in the Connected Economy, Economist Books.

62. U.S. & Foreign Comercial Service and U.S. Department of State (2005), Doing Business in Vietnam: A Country Commercial Guide for U.S. Companies.

63. UNCTAD (1998), World Investment Report 1998.

64. Warrick Smith and Mary Hallward-Driemeier (2005), “Understanding the Investment Climate”, Finance & Development, March 2005, page 40-43.

65. World Bank (2005), A Better Investment Climate for Everyone, World development report 2005, A copublication of the World Bank and Oxford University Press, New York.

Trang WEB:

66. www.1000ventures.com/business_guide/business_environment.html

67. www.fia.mpi.gov.vn

68. www.foxviet.net

69. www.ktdt.com.vn

70. www.mpi.gov.com

71. www.quantum3.co.za/CI%20Glossary.…

72. www.thiennhien.net

73. www.thutuchanhchinh.gov.com

74. www.vietbao.vn.

75. www.vnexpress.net

76. www.xaluan.com


PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA


PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA


PHỤ LỤC 3:


100%

90%

80%

70%

60%

50%

40%

30%

20%

10%

0%

100%

90%

80%

Mức độ trở ngại

70%

Tỷ lệ tích lũy

60%

50%

40%

30%

20%

10%


hông t

Giao

0%


Biểu 3.1. Yếu tố của môi trường đầu tư làm ảnh hưởng lớn đến chi phí


100%


90%


80%


Mức độ trở ngại

70%


60%


50%


40%


30%


20%


10%


th

ông

Giao

0%

100%


90%


80%


70%


Tỷ lệ tích lũy

60%


50%


40%


30%


20%


10%


0%


Biểu 3.2. Yếu tố của môi trường đầu tư làm ảnh hưởng đến rủi ro


100% 100%


90% 90%


80% 80%


70% 70%


Mức độ trở ngại

Tỷ lệ tích lũy

60% 60%


50% 50%


40% 40%


30% 30%


20% 20%


10% 10%


thông

Giao

0% 0%


Biểu 3.3. Yếu tố của môi trường đầu tư làm ảnh hưởng đến rào cản cạnh tranh

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/11/2022