Môi trường đầu tư với hoạt động thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - 27


PHỤ LỤC 4: SỐ LIỆU ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

Bảng 3.3. Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam phân theo ngành

(Các dự án còn hiệu lực tính đến ngày 15/12/2009)


TT

Chuyên ngành

Số dự án

Tổng vốn đầu tư đăng ký (USD)

Tỷ trọng

Vốn điều lệ (USD)

1

CN chế biến, chế tạo

6766

88,850,994,612

50.17%

29,634,570,710

2

KD bất động sản

315

40,117,953,638

22.65%

9,990,957,249

3

Dvụ lưu trú và ăn uống

258

14,964,511,189

8.45%

2,433,438,420

4

Xây dựng

501

9,103,498,618

5.14%

3,250,878,311

5

Thông tin và truyền thông

548

4,673,509,012

2.64%

2,911,662,190

6

Nghệ thuật và giải trí

120

3,680,589,178

2.08%

1,046,333,799

7

Khai khoáng

66

3,079,334,407

1.74%

2,385,813,016

8

Nông, lâm nghiệp; thủy sản

480

3,002,667,405

1.70%

1,467,414,502

9

Vận tải kho bãi

286

2,324,750,704

1.31%

843,673,485

10

SX, pp điện, khí, nước, đ.hòa

53

2,236,203,675

1.26%

676,377,653

11

Tài chính, n.hàng, bảo hiểm

307

1,203,191,541

0.68%

551,787,585

12

Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa

72

1,181,695,080

0.67%

1,084,363,000

13

Y tế và trợ giúp XH

65

956,849,074

0.54%

237,855,506

14

Dịch vụ khác

80

625,730,000

0.35%

140,541,644

15

HĐ chuyên môn, KHCN

807

597,750,432

0.34%

275,028,133

16

Giáo dục và đào tạo

127

269,037,416

0.15%

105,066,210

17

Hành chính và dvụ hỗ trợ

91

185,158,416

0.10%

85,758,006

18

Cấp nước; xử lý chất thải

18

59,423,000

0.03%

37,123,000


Tổng số

10,960

177,112,847,397

100%

57,158,642,419

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Môi trường đầu tư với hoạt động thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - 27

Nguồn: Cục Đầu tư Nước ngoài - Bộ kế hoạch và đầu tư


Bảng 3.4. Khối lượng hành khách vận chuyển

Đơn vị: triệu người

Năm

Tổng số

Đường sắt

Đường bộ

Đường thủy

Đường hàng không

1995

564,4

8,8

441,3

111,9

2,4

1996

608,9

8,5

478,2

119,4

2,8

1997

654,3

9,3

514,6

127,8

2,6

1998

693,0

9,7

549,9

130,8

2,6

1999

729,2

9,3

587,8

129,4

2,7

2000

763,6

9,8

620,7

130,3

2,8

2001

821,8

10,6

677,3

130,0

3,9

2002

878,5

10,8

727,7

135,6

4,4

2003

1076,0

11,6

931,3

128,6

4,5

2004

1202,9

12,9

1041,9

142,6

5,5

2005

1349,6

12,8

1173,4

156,9

6,5

2006

1493,8

11,6

1331,6

143,2

7,4

2007

1638,0

11,6

1473,0

144,5

8,9

2008

1793,5

11,3

1629,0

143,1

10,2

Sơ bộ 2009

1988,6

11,0

1818,7

148,2

10,7

Nguồn: Tổng cục thống kê.

Bảng 3.5. Khối lượng hàng hoá được vận chuyển.

Đơn vị: Nghìn tấn

Năm

Tổng số

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông

Đường biển

Đường hàng không

1995

140709,9

4515,0

91202,3

37653,7

7306,9

32,0

1996

157201,9

4041,5

103058,7

40270,3

9783,7

47,7

1997

176258,8

4752,0

114395,1

46286,2

10775,4

50,1

1998

189184,0

4977,6

121716,4

50632,4

11793,0

64,6

1999

203212,7

5146,0

130480,0

54538,1

13006,1

42,5

2000

223823,0

6258,2

144571,8

57395,3

15552,5

45,2

2001

252146,0

6456,7

164013,7

64793,5

16815,3

66,8

2002

292869,2

7051,9

192322,0

74931,5

18491,8

72,0

2003

347232,7

8385,0

225296,7

86012,7

27448,6

89,7

2004

403002,2

8873,6

264761,6

97936,8

31332,0

98,2

2005

460146,3

8786,6

298051,3

111145,9

42051,5

111,0

2006

513575,1

9153,2

338623,3

122984,4

42693,4

120,8

2007

596800,9

9050,0

403361,8

135282,8

48976,7

129,6

2008

653235,3

8481,1

455898,4

133027,9

55696,5

131,4

Sơ bộ 2009

699810,0

8608,1

494649,8

135688,4

61266,1

137,6

Nguồn: Tổng cục thống kê.

Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 13/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí