PHỤ LỤC 4: SỐ LIỆU ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
Bảng 3.3. Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam phân theo ngành
(Các dự án còn hiệu lực tính đến ngày 15/12/2009)
Chuyên ngành | Số dự án | Tổng vốn đầu tư đăng ký (USD) | Tỷ trọng | Vốn điều lệ (USD) | |
1 | CN chế biến, chế tạo | 6766 | 88,850,994,612 | 50.17% | 29,634,570,710 |
2 | KD bất động sản | 315 | 40,117,953,638 | 22.65% | 9,990,957,249 |
3 | Dvụ lưu trú và ăn uống | 258 | 14,964,511,189 | 8.45% | 2,433,438,420 |
4 | Xây dựng | 501 | 9,103,498,618 | 5.14% | 3,250,878,311 |
5 | Thông tin và truyền thông | 548 | 4,673,509,012 | 2.64% | 2,911,662,190 |
6 | Nghệ thuật và giải trí | 120 | 3,680,589,178 | 2.08% | 1,046,333,799 |
7 | Khai khoáng | 66 | 3,079,334,407 | 1.74% | 2,385,813,016 |
8 | Nông, lâm nghiệp; thủy sản | 480 | 3,002,667,405 | 1.70% | 1,467,414,502 |
9 | Vận tải kho bãi | 286 | 2,324,750,704 | 1.31% | 843,673,485 |
10 | SX, pp điện, khí, nước, đ.hòa | 53 | 2,236,203,675 | 1.26% | 676,377,653 |
11 | Tài chính, n.hàng, bảo hiểm | 307 | 1,203,191,541 | 0.68% | 551,787,585 |
12 | Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa | 72 | 1,181,695,080 | 0.67% | 1,084,363,000 |
13 | Y tế và trợ giúp XH | 65 | 956,849,074 | 0.54% | 237,855,506 |
14 | Dịch vụ khác | 80 | 625,730,000 | 0.35% | 140,541,644 |
15 | HĐ chuyên môn, KHCN | 807 | 597,750,432 | 0.34% | 275,028,133 |
16 | Giáo dục và đào tạo | 127 | 269,037,416 | 0.15% | 105,066,210 |
17 | Hành chính và dvụ hỗ trợ | 91 | 185,158,416 | 0.10% | 85,758,006 |
18 | Cấp nước; xử lý chất thải | 18 | 59,423,000 | 0.03% | 37,123,000 |
Tổng số | 10,960 | 177,112,847,397 | 100% | 57,158,642,419 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Về Cải Thiện Cơ Sở Hạ Tầng
- Môi trường đầu tư với hoạt động thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - 25
- Môi trường đầu tư với hoạt động thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
Nguồn: Cục Đầu tư Nước ngoài - Bộ kế hoạch và đầu tư
Bảng 3.4. Khối lượng hành khách vận chuyển
Đơn vị: triệu người
Tổng số | Đường sắt | Đường bộ | Đường thủy | Đường hàng không | |
1995 | 564,4 | 8,8 | 441,3 | 111,9 | 2,4 |
1996 | 608,9 | 8,5 | 478,2 | 119,4 | 2,8 |
1997 | 654,3 | 9,3 | 514,6 | 127,8 | 2,6 |
1998 | 693,0 | 9,7 | 549,9 | 130,8 | 2,6 |
1999 | 729,2 | 9,3 | 587,8 | 129,4 | 2,7 |
2000 | 763,6 | 9,8 | 620,7 | 130,3 | 2,8 |
2001 | 821,8 | 10,6 | 677,3 | 130,0 | 3,9 |
2002 | 878,5 | 10,8 | 727,7 | 135,6 | 4,4 |
2003 | 1076,0 | 11,6 | 931,3 | 128,6 | 4,5 |
2004 | 1202,9 | 12,9 | 1041,9 | 142,6 | 5,5 |
2005 | 1349,6 | 12,8 | 1173,4 | 156,9 | 6,5 |
2006 | 1493,8 | 11,6 | 1331,6 | 143,2 | 7,4 |
2007 | 1638,0 | 11,6 | 1473,0 | 144,5 | 8,9 |
2008 | 1793,5 | 11,3 | 1629,0 | 143,1 | 10,2 |
Sơ bộ 2009 | 1988,6 | 11,0 | 1818,7 | 148,2 | 10,7 |
Nguồn: Tổng cục thống kê.
Bảng 3.5. Khối lượng hàng hoá được vận chuyển.
Đơn vị: Nghìn tấn
Tổng số | Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển | Đường hàng không | |
1995 | 140709,9 | 4515,0 | 91202,3 | 37653,7 | 7306,9 | 32,0 |
1996 | 157201,9 | 4041,5 | 103058,7 | 40270,3 | 9783,7 | 47,7 |
1997 | 176258,8 | 4752,0 | 114395,1 | 46286,2 | 10775,4 | 50,1 |
1998 | 189184,0 | 4977,6 | 121716,4 | 50632,4 | 11793,0 | 64,6 |
1999 | 203212,7 | 5146,0 | 130480,0 | 54538,1 | 13006,1 | 42,5 |
2000 | 223823,0 | 6258,2 | 144571,8 | 57395,3 | 15552,5 | 45,2 |
2001 | 252146,0 | 6456,7 | 164013,7 | 64793,5 | 16815,3 | 66,8 |
2002 | 292869,2 | 7051,9 | 192322,0 | 74931,5 | 18491,8 | 72,0 |
2003 | 347232,7 | 8385,0 | 225296,7 | 86012,7 | 27448,6 | 89,7 |
2004 | 403002,2 | 8873,6 | 264761,6 | 97936,8 | 31332,0 | 98,2 |
2005 | 460146,3 | 8786,6 | 298051,3 | 111145,9 | 42051,5 | 111,0 |
2006 | 513575,1 | 9153,2 | 338623,3 | 122984,4 | 42693,4 | 120,8 |
2007 | 596800,9 | 9050,0 | 403361,8 | 135282,8 | 48976,7 | 129,6 |
2008 | 653235,3 | 8481,1 | 455898,4 | 133027,9 | 55696,5 | 131,4 |
Sơ bộ 2009 | 699810,0 | 8608,1 | 494649,8 | 135688,4 | 61266,1 | 137,6 |
Nguồn: Tổng cục thống kê.