Bảng Câu Hỏi Khảo Sát Định Lượng Chính Thức



BP3

So với những năm trước lợi nhuận của Công

ty của chúng tôi đã tăng lên.






BP4

So với những năm trước, mức độ phàn nàn

của khách hàng giảm.






BP5

So với những năm trước, số lượng nhân viên

ở Công ty của chúng tôi đã tăng lên.






BP6

So với những năm trước, số lượng khách

hàng của chúng tôi đã tăng lên.






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 296 trang tài liệu này.

Mối quan hệ giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 24

PHẦN 2: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

Xin Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin về doanh nghiệp của Anh/Chị, Những thông tin này sẽ được giữ bí mật và chỉ được sử dụng nhằm mục đích cho nghiên cứu này.

Anh/Chị vui lòng điền hoặc đánh chéo (X) vào ô mỗi câu trả lời của mình.

1. Quy mô về lao động của doanh nghiệp (người):

□ Từ 10 đến ≤ 30 □ Từ 30 đến ≤ 50 □ Từ 50 trở lên

2. Loại hình doanh nghiệp:

□ Doanh nghiệp tư nhân

□ Công ty TNHH

□ Công ty cổ phần

3. Trình độ học vấn của Anh/Chị:

Cao đẳng Đại học Sau đại học

4. Anh chị cho biết mức vốn của doanh nghiệp:

□ Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ

□ Từ 1 tỷ đến dưới 3 tỷ

□ Từ 3 tỷ đến dưới 5 tỷ

□ Từ 5 tỷ đến 7 tỷ

□ Trên 7 tỷ

Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của quý Anh/Chị!


PHỤ LỤC 5: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC

Xin chào Anh/Chị.

Tôi là nghiên cứu sinh Trường Đại Học Lạc Hồng, đang thực hiện nghiên cứu về “Mối quan hệ giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng: Trường hợp nghiên cứu tại Thành phố Hồ Chí Minh”, nhằm phục vụ cho đề tài luận án của tôi.

Kính mong quý Anh/Chị dành chút ít thời gian để trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau đây. Xin lưu ý với các anh/chị không có quan điểm nào đúng hay sai cả. Tất cả các quan điểm của Anh/Chị đều có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Ngoài mục đích phục vụ cho việc nghiên cứu, đề tài này còn giúp cho doanh nghiệp hiểu rõ hơn những mong muốn của anh chị nhằm nâng cao KQKD của các doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu của các anh/chị ngày càng tốt hơn nữa.

Tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình của quý anh/chị!

PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT

Xin Anh/Chị vui long đánh dấu (X) vào lựa chọn của Anh/Chị với các phát biểu sau đây, Mỗi phát biểu chỉ có một lựa chọn với mức độ từ hoàn toàn không đồng ý đến hoàn toàn đồng ý với quy ước như sau:

(1): Hoàn toàn không đồng ý; (2): Không đồng ý; (3): Trung lập; (4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý,

Phần gạn lọc:

Anh/Chị đang công tác tại doanh nghiệp:

3. Doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng: Tiếp tục khảo sát

4. Doanh nghiệp khác: Ngưng khảo sát Doanh nghiệp của Anh/Chị đang hoạt động trên địa bàn:

3. Thành phố Hồ Chí Minh: Tiếp tục khảo sát

4. Địa bàn khác: Ngưng khảo sát


ĐỊNH HƯỚNG THỊ TRƯỜNG


Mã hóa

Các phát biểu

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5

MO1

Công ty của chúng tôi Doanh nghiệp đã giám sát chặt chẽ và đánh giá mức độ cam kết của chúng tôi trong việc phục vụ nhu cầu ăn uống và nghỉ

dưỡng của khách hàng.






MO2

Mục tiêu kinh doanh của chúng tôi nhằm đáp ứng sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng các

sản phẩm và dịch vụ.






MO3

Công ty của chúng tôi luôn luôn đánh giá sự hài

lòng của khách hàng.






MO4

Các công ty cố gắng để hiểu nhu cầu của khách

hàng.






MO5

Tất cả các bộ phận (tiếp tân, buồng, kinh doanh, phục vụ ăn uống) trong Công ty của chúng tôi đều tham gia vào việc tạo ra giá trị gia tăng cho

khách hàng.






MO6

Công ty của chúng tôi đã có những nỗ lực để đo

lường sự hài lòng của khách hàng.






MO7

Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) đã phản ứng nhanh chóng với hành động của các đối thủ

cạnh tranh.






MO8

Tất cả các thành viên trong Công ty của chúng

tôi (doanh nghiệp) luôn có sự phối hợp với nhau.






MO9

Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) phấn đấu

để cung cấp sự hài lòng của khách hàng.







ĐỊNH HƯỚNG HỌC HỎI


Mã hóa

Các phát biểu

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5

LO1

Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) luôn tìm

cách cải thiện kỹ năng làm việc của nhân viên.






LO2

Luôn có sự hiểu biết lẫn nhau và tin tưởng lẫn nhau giữa các nhân viên trong Công ty của chúng

tôi (doanh nghiệp).






LO3

Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) khuyến

khích hợp tác giữa các nhân viên theo quy trình.






LO4

Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) luôn tìm

cách cải thiện cách thay đổi suy nghĩ của nhân viên.






LO5

Công ty động viên nhân viên chấp nhận rủi ro

(trong doanh nghiệp).






ĐỔI MỚI


Mã hóa

Các phát biểu

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5

IN1

Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) luôn cải

tiến sản phẩm / dịch vụ mỗi năm






IN2

Các công ty (Doanh nghiệp) luôn tìm kiếm những

cách thức kinh doanh mới






IN3

Công ty (Doanh nghiệp) luôn cố gắng thử những ý

tưởng mới






IN4

Quá trình đổi mới cải thiện kết quả kinh doanh

của chúng tôi






IN5

Doanh nghiệp luôn đổi mới trong việc tạo ra sản

phẩm và dịch vụ mới







MÔI TRƯỜNG KINH DOANH


Mã hóa

Các phát biểu

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5

BE1

Các doanh nghiệp (côngty) luôn luôn gặp thách

thức trong việc cạnh tranh về giá cả






BE2

Hành động của đối thủ cạnh tranh là không thể

đoán trước






BE3

Nhu cầu và thị hiếu của khách hàng là không thể

đoán trước






BE4

Sự can thiệp của chính phủ ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp trong ngành

khách sạn – nhà hàng






BE5

Sự thay đổi trong cách marketing sẽ ảnh hưởng

đến kết quả kinh doanh






BE6

Sự thay đổi và phát triển công nghệ ảnh hưởng

đến các doanh nghiệp trong ngành khách sạn – nhà hàng.






BE7

Chính sách an toàn, an ninh trong các khách sạn –

nhà hàng được thực hiện đúng quy định






KẾT QUẢ KINH DOANH


Mã hóa

Các phát biểu

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5

BP1

So với những năm trước, sản phẩm của chúng tôi

tiếp cận thị trường rộng lớn hơn.






BP2

Doanh số sản phẩm của Công ty của chúng tôi

tăng so với những năm trước






BP3

So với những năm trước lợi nhuận của Công ty

của chúng tôi đã tăng lên.








BP4

So với những năm trước, mức độ phàn nàn của

khách hàng giảm.






BP5

So với những năm trước, số lượng nhân viên ở

Công ty của chúng tôi đã tăng lên.






BP6

So với những năm trước, số lượng khách hàng của

chúng tôi đã tăng lên.







PHẦN 2: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

Xin Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin về doanh nghiệp của Anh/Chị, Những thông tin này sẽ được giữ bí mật và chỉ được sử dụng nhằm mục đích cho nghiên cứu này.

Anh/Chị vui lòng điền hoặc đánh chéo (X) vào ô mỗi câu trả lời của mình.

1. Quy mô về lao động của doanh nghiệp (người):

□ Từ 10 đến ≤ 30 □ Từ 30 đến ≤ 50 □ Từ 50 trở lên

2. Loại hình doanh nghiệp:

□ Doanh nghiệp tư nhân

□ Công ty TNHH

□ Công ty cổ phần

3. Trình độ học vấn của Anh/Chị:

Cao đẳng Đại học Sau đại học

4. Anh chị cho biết mức vốn của doanh nghiệp:

□ Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ

□ Từ 1 tỷ đến dưới 3 tỷ

□ Từ 3 tỷ đến dưới 5 tỷ

□ Từ 5 tỷ đến 7 tỷ

□ Trên 7 tỷ

Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của quý Anh/Chị!


PHỤ LỤC 6: PHỤ LỤC KIỂM ĐỊNH THANG ĐO

I. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SƠ BỘ

A. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.898

9

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

MO1

23.08

33.832

.568

.895

MO2

22.78

35.676

.557

.894

MO3

22.93

32.613

.793

.877

MO4

22.89

32.450

.765

.878

MO5

22.99

33.698

.640

.888

MO6

22.83

35.576

.490

.899

MO7

22.89

33.605

.721

.882

MO8

22.97

32.013

.807

.875

MO9

22.82

33.222

.646

.888

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.861

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

LO1

14.33

10.517

.695

.828

LO2

14.31

12.136

.560

.860

LO3

14.17

11.325

.677

.833

LO4

14.51

10.614

.767

.809



LO5

14.51

10.426

.705

.826

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.895

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

IN1

14.65

12.684

.588

.904

IN2

14.53

10.922

.871

.843

IN3

14.78

11.260

.692

.885

IN4

14.86

12.108

.703

.880

IN5

14.59

10.780

.875

.841

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.897

7


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

BE1

20.60

22.282

.896

.859

BE2

20.84

24.659

.624

.891

BE3

20.67

23.928

.770

.875

BE4

20.82

24.216

.582

.897

BE5

20.72

25.317

.525

.902

BE6

20.63

22.704

.823

.867

BE7

20.60

23.678

.721

.880

Reliability Statistics

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/03/2023