So với những năm trước lợi nhuận của Công ty của chúng tôi đã tăng lên. | ||||||
BP4 | So với những năm trước, mức độ phàn nàn của khách hàng giảm. | |||||
BP5 | So với những năm trước, số lượng nhân viên ở Công ty của chúng tôi đã tăng lên. | |||||
BP6 | So với những năm trước, số lượng khách hàng của chúng tôi đã tăng lên. |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối quan hệ giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 21
- Mối quan hệ giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 22
- Kết Quả Phỏng Vấn Chuyên Gia
- Mối quan hệ giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 25
- Mối quan hệ giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 26
- Mối quan hệ giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 27
Xem toàn bộ 296 trang tài liệu này.
PHẦN 2: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
Xin Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin về doanh nghiệp của Anh/Chị, Những thông tin này sẽ được giữ bí mật và chỉ được sử dụng nhằm mục đích cho nghiên cứu này.
Anh/Chị vui lòng điền hoặc đánh chéo (X) vào ô mỗi câu trả lời của mình.
1. Quy mô về lao động của doanh nghiệp (người):
□ Từ 10 đến ≤ 30 □ Từ 30 đến ≤ 50 □ Từ 50 trở lên
2. Loại hình doanh nghiệp:
□ Doanh nghiệp tư nhân
□ Công ty TNHH
□ Công ty cổ phần
3. Trình độ học vấn của Anh/Chị:
Cao đẳng Đại học Sau đại học
4. Anh chị cho biết mức vốn của doanh nghiệp:
□ Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ
□ Từ 1 tỷ đến dưới 3 tỷ
□ Từ 3 tỷ đến dưới 5 tỷ
□ Từ 5 tỷ đến 7 tỷ
□ Trên 7 tỷ
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của quý Anh/Chị!
PHỤ LỤC 5: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
Xin chào Anh/Chị.
Tôi là nghiên cứu sinh Trường Đại Học Lạc Hồng, đang thực hiện nghiên cứu về “Mối quan hệ giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng: Trường hợp nghiên cứu tại Thành phố Hồ Chí Minh”, nhằm phục vụ cho đề tài luận án của tôi.
Kính mong quý Anh/Chị dành chút ít thời gian để trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau đây. Xin lưu ý với các anh/chị không có quan điểm nào đúng hay sai cả. Tất cả các quan điểm của Anh/Chị đều có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Ngoài mục đích phục vụ cho việc nghiên cứu, đề tài này còn giúp cho doanh nghiệp hiểu rõ hơn những mong muốn của anh chị nhằm nâng cao KQKD của các doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu của các anh/chị ngày càng tốt hơn nữa.
Tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình của quý anh/chị!
PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Xin Anh/Chị vui long đánh dấu (X) vào lựa chọn của Anh/Chị với các phát biểu sau đây, Mỗi phát biểu chỉ có một lựa chọn với mức độ từ hoàn toàn không đồng ý đến hoàn toàn đồng ý với quy ước như sau:
(1): Hoàn toàn không đồng ý; (2): Không đồng ý; (3): Trung lập; (4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý,
Phần gạn lọc:
Anh/Chị đang công tác tại doanh nghiệp:
3. Doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng: Tiếp tục khảo sát
4. Doanh nghiệp khác: Ngưng khảo sát Doanh nghiệp của Anh/Chị đang hoạt động trên địa bàn:
3. Thành phố Hồ Chí Minh: Tiếp tục khảo sát
4. Địa bàn khác: Ngưng khảo sát
ĐỊNH HƯỚNG THỊ TRƯỜNG
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
MO1 | Công ty của chúng tôi Doanh nghiệp đã giám sát chặt chẽ và đánh giá mức độ cam kết của chúng tôi trong việc phục vụ nhu cầu ăn uống và nghỉ dưỡng của khách hàng. | |||||
MO2 | Mục tiêu kinh doanh của chúng tôi nhằm đáp ứng sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng các sản phẩm và dịch vụ. | |||||
MO3 | Công ty của chúng tôi luôn luôn đánh giá sự hài lòng của khách hàng. | |||||
MO4 | Các công ty cố gắng để hiểu nhu cầu của khách hàng. | |||||
MO5 | Tất cả các bộ phận (tiếp tân, buồng, kinh doanh, phục vụ ăn uống) trong Công ty của chúng tôi đều tham gia vào việc tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng. | |||||
MO6 | Công ty của chúng tôi đã có những nỗ lực để đo lường sự hài lòng của khách hàng. | |||||
MO7 | Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) đã phản ứng nhanh chóng với hành động của các đối thủ cạnh tranh. | |||||
MO8 | Tất cả các thành viên trong Công ty của chúng tôi (doanh nghiệp) luôn có sự phối hợp với nhau. | |||||
MO9 | Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) phấn đấu để cung cấp sự hài lòng của khách hàng. |
ĐỊNH HƯỚNG HỌC HỎI
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
LO1 | Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) luôn tìm cách cải thiện kỹ năng làm việc của nhân viên. | |||||
LO2 | Luôn có sự hiểu biết lẫn nhau và tin tưởng lẫn nhau giữa các nhân viên trong Công ty của chúng tôi (doanh nghiệp). | |||||
LO3 | Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) khuyến khích hợp tác giữa các nhân viên theo quy trình. | |||||
LO4 | Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) luôn tìm cách cải thiện cách thay đổi suy nghĩ của nhân viên. | |||||
LO5 | Công ty động viên nhân viên chấp nhận rủi ro (trong doanh nghiệp). |
ĐỔI MỚI
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
IN1 | Công ty của chúng tôi (Doanh nghiệp) luôn cải tiến sản phẩm / dịch vụ mỗi năm | |||||
IN2 | Các công ty (Doanh nghiệp) luôn tìm kiếm những cách thức kinh doanh mới | |||||
IN3 | Công ty (Doanh nghiệp) luôn cố gắng thử những ý tưởng mới | |||||
IN4 | Quá trình đổi mới cải thiện kết quả kinh doanh của chúng tôi | |||||
IN5 | Doanh nghiệp luôn đổi mới trong việc tạo ra sản phẩm và dịch vụ mới |
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
BE1 | Các doanh nghiệp (côngty) luôn luôn gặp thách thức trong việc cạnh tranh về giá cả | |||||
BE2 | Hành động của đối thủ cạnh tranh là không thể đoán trước | |||||
BE3 | Nhu cầu và thị hiếu của khách hàng là không thể đoán trước | |||||
BE4 | Sự can thiệp của chính phủ ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp trong ngành khách sạn – nhà hàng | |||||
BE5 | Sự thay đổi trong cách marketing sẽ ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh | |||||
BE6 | Sự thay đổi và phát triển công nghệ ảnh hưởng đến các doanh nghiệp trong ngành khách sạn – nhà hàng. | |||||
BE7 | Chính sách an toàn, an ninh trong các khách sạn – nhà hàng được thực hiện đúng quy định |
KẾT QUẢ KINH DOANH
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
BP1 | So với những năm trước, sản phẩm của chúng tôi tiếp cận thị trường rộng lớn hơn. | |||||
BP2 | Doanh số sản phẩm của Công ty của chúng tôi tăng so với những năm trước | |||||
BP3 | So với những năm trước lợi nhuận của Công ty của chúng tôi đã tăng lên. |
So với những năm trước, mức độ phàn nàn của khách hàng giảm. | ||||||
BP5 | So với những năm trước, số lượng nhân viên ở Công ty của chúng tôi đã tăng lên. | |||||
BP6 | So với những năm trước, số lượng khách hàng của chúng tôi đã tăng lên. |
PHẦN 2: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
Xin Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin về doanh nghiệp của Anh/Chị, Những thông tin này sẽ được giữ bí mật và chỉ được sử dụng nhằm mục đích cho nghiên cứu này.
Anh/Chị vui lòng điền hoặc đánh chéo (X) vào ô mỗi câu trả lời của mình.
1. Quy mô về lao động của doanh nghiệp (người):
□ Từ 10 đến ≤ 30 □ Từ 30 đến ≤ 50 □ Từ 50 trở lên
2. Loại hình doanh nghiệp:
□ Doanh nghiệp tư nhân
□ Công ty TNHH
□ Công ty cổ phần
3. Trình độ học vấn của Anh/Chị:
Cao đẳng Đại học Sau đại học
4. Anh chị cho biết mức vốn của doanh nghiệp:
□ Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ
□ Từ 1 tỷ đến dưới 3 tỷ
□ Từ 3 tỷ đến dưới 5 tỷ
□ Từ 5 tỷ đến 7 tỷ
□ Trên 7 tỷ
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của quý Anh/Chị!
PHỤ LỤC 6: PHỤ LỤC KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
I. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SƠ BỘ
A. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA Reliability Statistics
N of Items | |
.898 | 9 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MO1 | 23.08 | 33.832 | .568 | .895 |
MO2 | 22.78 | 35.676 | .557 | .894 |
MO3 | 22.93 | 32.613 | .793 | .877 |
MO4 | 22.89 | 32.450 | .765 | .878 |
MO5 | 22.99 | 33.698 | .640 | .888 |
MO6 | 22.83 | 35.576 | .490 | .899 |
MO7 | 22.89 | 33.605 | .721 | .882 |
MO8 | 22.97 | 32.013 | .807 | .875 |
MO9 | 22.82 | 33.222 | .646 | .888 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.861 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LO1 | 14.33 | 10.517 | .695 | .828 |
LO2 | 14.31 | 12.136 | .560 | .860 |
LO3 | 14.17 | 11.325 | .677 | .833 |
LO4 | 14.51 | 10.614 | .767 | .809 |
14.51 | 10.426 | .705 | .826 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.895 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
IN1 | 14.65 | 12.684 | .588 | .904 |
IN2 | 14.53 | 10.922 | .871 | .843 |
IN3 | 14.78 | 11.260 | .692 | .885 |
IN4 | 14.86 | 12.108 | .703 | .880 |
IN5 | 14.59 | 10.780 | .875 | .841 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.897 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BE1 | 20.60 | 22.282 | .896 | .859 |
BE2 | 20.84 | 24.659 | .624 | .891 |
BE3 | 20.67 | 23.928 | .770 | .875 |
BE4 | 20.82 | 24.216 | .582 | .897 |
BE5 | 20.72 | 25.317 | .525 | .902 |
BE6 | 20.63 | 22.704 | .823 | .867 |
BE7 | 20.60 | 23.678 | .721 | .880 |
Reliability Statistics