Tần Số Dao Động Tự Do Của Tấm Graphene Armchair, Điều Kiện Biên Bc4


Bảng 3.8 Tần số (THz) của tấm SiC


Tỉ lệ cạnh

AR 1:1

AR 1:0,5

AR 1:0,25

Dạng riêng

Thứ nhất

Thứ ba

Thứ năm

Thứ nhất

Thứ ba

Thứ năm

Thứ nhất

Thứ ba

Thứ năm

Tấm SiC armchair, điều kiện biên BC4

1

0,118

0,320

0,550

0,077

0,298

0,806

0,043

0,282

0,818

2

0,100

0,269

0,460

0,064

0,249

0,683

0,034

0,232

0,666

3

0,085

0,232

0,399

0,057

0,217

0,577

0,033

0,204

0,607

4

0,075

0,203

0,349

0,050

0,190

0,511

0,029

0,180

0,531

5

0,068

0,181

0,310

0,044

0,169

0,459

0,025

0,160

0,471

6

0,061

0,164

0,281

0,040

0,153

0,408

0,022

0,145

0,423

Tấm SiC zigzag, điều kiện biên BC5

1

0,119

0,321

0,553

0,077

0,297

0,803

0,043

0,279

0,815

2

0,098

0,266

0,459

0,064

0,246

0,669

0,035

0,232

0,674

3

0,087

0,234

0,401

0,057

0,217

0,583

0,032

0,204

0,597

4

0,075

0,203

0,350

0,050

0,190

0,503

0,027

0,178

0,518

5

0,066

0,180

0,310

0,044

0,168

0,447

0,024

0,157

0,457

6

0,061

0,164

0,282

0,041

0,154

0,407

0,022

0,144

0,420

Tấm SiC armchair, điều kiện biên BC2

1

0,323

0,594

0,714

0,287

0,571

0,932

0,215

0,568

1,100

2

0,272

0,499

0,597

0,240

0,479

0,791

0,179

0,477

0,922

3

0,233

0,429

0,517

0,209

0,413

0,665

0,163

0,411

0,812

4

0,205

0,377

0,452

0,183

0,362

0,590

0,141

0,361

0,710

5

0,183

0,336

0,403

0,162

0,323

0,530

0,125

0,322

0,630

6

0,165

0,303

0,364

0,147

0,291

0,470

0,112

0,290

0,566

Tấm SiC zigzag, điều kiện biên BC3

1

0,327

0,597

0,714

0,288

0,570

0,922

0,216

0,561

1,100

2

0,269

0,494

0,593

0,237

0,472

0,770

0,178

0,466

0,909

3

0,237

0,434

0,519

0,210

0,415

0,670

0,158

0,410

0,803

4

0,205

0,377

0,452

0,183

0,361

0,577

0,136

0,357

0,696

5

0,181

0,333

0,400

0,161

0,319

0,514

0,120

0,316

0,614

6

0,166

0,304

0,365

0,148

0,292

0,467

0,111

0,289

0,564

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.

Mô phỏng dao động của tấm mỏng kích cỡ na nô mét - 8


1.8

1.6

1.4

, THz

1.2

y

nc


que e r

F

1

0.8

0.6

0.4

0.2

0


Dimension style

Graphene, armchair sheet, BC4

1 2 3 4 5 6


1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

1st mode

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,


Graphene, zigzag sheet, BC5

Hình 3.11 Tần số dao động tự do của tấm graphene armchair, điều kiện biên BC4



1.8

1.6

1.4

, THz

1.2

y

nc


que e r

F

1

0.8

0.6

0.4

0.2

0



Dimension style

1 2 3 4 5 6


1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

1st mode

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,


Hình 3.12 Tần số dao động tự do của tấm graphene zigzag, điều kiện biên BC5


Graphene, armchair sheet, BC2

2.5


2


y

nc


que e r

F

, THz

1.5


1


0.5


0

Dimension style

1 2 3 4 5 6


1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

1st mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,


Hình 3.13 Tần số dao động tự do của tấm graphene armchair, điều kiện biên BC2


Graphene, zigzag sheet, BC3

2.5


2


y

nc


que e r

F

, THz

1.5


1


0.5


0

Dimension style

1 2 3 4 5 6


1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

1st mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,


BN, armchair sheet, BC4

Hình 3.14 Tần số dao động tự do của tấm graphene zigzag, điều kiện biên BC3


1.4


1.2


, THz

1


y

nc


que e r

F

0.8


0.6


0.4


0.2


0


Dimension style

1 2 3 4 5 6


1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

1st mode

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,


BN, zigzag sheet, BC5

Hình 3.15 Tần số dao động tự do của tấm BN armchair, điều kiện biên BC4



1.4


1.2


, THz

1


y

nc


que e r

F

0.8


0.6


0.4


0.2


0



Dimension style

1 2 3 4 5 6

1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

1st mode

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,


Hình 3.16 Tần số dao động tự do của tấm BN zigzag, điều kiện biên BC5


2

1.8

1.6

, THz

1.4

y

nc


que e r

F

1.2

1

0.8

0.6

0.4

0.2

0


Dimension style

BN, armchair sheet, BC2

1 2 3 4 5 6

1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

1st mode

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,


BN, zigzag sheet, BC3

Hình 3.17 Tần số dao động tự do của tấm BN armchair, điều kiện biên BC2



2

1.8

1.6

, THz

1.4

y

nc


que e r

F

1.2

1

0.8

0.6

0.4

0.2

0



Dimension style

1 2 3 4 5 6


1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

1st mode

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,

SiC armchair sheet, BC4

Hình 3.18 Tần số dao động tự do của tấm BN zigzag, điều kiện biên BC3



0.9

0.8

0.7

, THz

0.6

y

nc


que e r

F

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0


Dimension style

1 2 3 4 5 6


1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

1st mode

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,

Hình 3.19 Tần số dao động tự do của tấm SiC armchair, điều kiện biên BC4


0.9

0.8

0.7

, THz

0.6

y

nc


que e r

F

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0


Dimension style

SiC zigzag sheet, BC5

1 2 3 4 5 6


1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

1st mode

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,


Hình 3.20 Tần số dao động tự do của tấm SiC zigzag, điều kiện biên BC5



1.2


SiC armchair sheet, BC2

1


, THz

0.8


y

nc


que e r

F

0.6


0.4


0.2


0

Dimension style

1 2 3 4 5 6

1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

1st mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,


Hình 3.21 Tần số dao động tự do của tấm SiC armchair, điều kiện biên BC2



1.2


SiC zigzag sheet, BC3

1


, THz

0.8


y

nc


que e r

F

0.6


0.4


0.2


0

Dimension style

1 2 3 4 5 6


1st mode

3rd mode

5th mode

AR 1:1, AR 1:1, AR 1:1,

1st mode

AR 1:0.5,

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

1st mode

3rd mode

AR 1:0.25,

AR 1:0.5,

3rd mode

5th mode

5th mode

AR 1:0.25,


Hình 3.22 Tần số dao động tự do của tấm SiC zigzag, điều kiện biên BC3


Theo hình từ 3.10 – 3.13 tần số dao động tự do của tấm vật liệu graphene giảm khi kích thước của tấm tăng lên ở cả hai loại tấm zigzag và armchair và ở tất cả các điều kiện biên. Tần số tự nhiên của tấm armchair và tấm zigzag khá giống nhau khi cùng điều kiện biên và cùng tỉ lệ các cạnh. Ở dạng dao động 1 và 3 đối với cả tấm zigzag và tấm armchair tần số dao động tự do của tấm có tỉ lệ cạnh AR 1:1 cao hơn các tấm tỉ lệ cạnh AR 1:0,5 và tỉ lệ cạnh AR 1:0,25.

Ngược lại, trong dạng dao động 5, tấm armchair điều kiện biên BC2 và tấm zigzag điều kiện biên BC3, tần số dao động tự do của tấm có tỉ lệ cạnh AR 1:0.25 cao nhất, tiếp đến là tấm có tỉ lệ AR 1:0,5 cuối cùng là AR 1:1. Cũng trong dạng dao động 5, tấm zigzag điều kiện biên BC5 và tấm armchair BC4 tỉ lệ cạnh AR 1:0,25 và AR 1:0,5 có tần số dao động tự do là khá tương đồng, còn lại các tấm có tỉ lệ cạnh AR 1:1 cho tần số thấp nhất.

Tương tự như vậy theo hình 3.14 – 3.21 mối quan hệ giữa tần số dao động tự do với tỉ lệ, kích thước tấm và điều kiện biên của BN và SiC cũng giống như graphene. Tần số dao động tự do của các tấm BN là thấp nhất. Tấm có tần số dao động tự do cao nhất là graphene. Điều này phù hợp với thực tế nghiên cứu trước đây cho thấy độ cứng của tấm graphene là cao nhất, độ cứng của tấm SiC nhỏ hơn của tấm BN [34].

1st mode

2nd mode

Hình ảnh dạng dao động riêng của tấm graphene và tấm BN được vẽ trên hình 3.22 - 3.23. Theo hình, màu đỏ sẫm, đỏ, vàng, lục, lam và xanh dương mô tả chuyển vị của cấu trúc tương ứng từ lớn nhất đến nhỏ nhất.


3 rd mode Hình 3 23 Dạng dao động riêng của tấm graphene armchair L x L y 10 các cạnh 33


3 rd mode Hình 3 23 Dạng dao động riêng của tấm graphene armchair L x L y 10 các cạnh 34

3rd mode

Hình 3.23Dạng dao động riêng của tấm graphene armchair (Lx / Ly ~ 10), các cạnh tự do


Hình 3.24Dạng dao động riêng của tấm BN armchair (Lx / Ly =1:0,5), điều kiện biên BC4


Hình 3.25 Dạng dao động riêng của tấm BN armchair (Lx / Ly =1:0,5), điều kiện biên BC2


3.5 Ảnh hưởng của khuyết tật mất nguyên tử đến tần số dao động tự do của tấm


Trong mục này ba tấm vật liệu graphene, BN và SiC như trong mục 3.3 được dùng để nghiên cứu ảnh hưởng của khuyết tật tới tần số dao động tự do của chúng.

- Tấm graphene Lx = 10,207 nm; Ly = 10,082nm

- Tấm BN Lx = 10,423 nm; Ly = 10,295 nm

- Tấm SiC Lx = 12,723 nm và Ly = 12,567 nm. Có hai mô hình khuyết tật được đề xuất là:

- Mất 14 nguyên tử ở trung tâm tấm dọc theo phương zigzag (DF1) và

- Mất 6 nguyên tử ở trung tâm tấm dọc theo phương armchair (DF2).


Kết quả ảnh hưởng của các khuyết tật mất nguyên tử đến tần số dao động tự do (%) của tấm graphene với các điều kiện biên khác nhau được biểu diễn ở hình 3.25 – 3.29, của tấm BN được biểu diễn ở hình 3.30 – 3.34 và của tấm SiC được biểu diễn ở hình 3.35

– 3.39.


Pristine

Graphene - BC1

DF1 DF2

1

%

0

,

n


o i t a

i r

a

V

-1

-2

-3

-4

-5

Mode

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Hình 3.26 Ảnh hưởng của khuyết tật đến tần số riêng của tấm graphene có điều kiện biên BC1


Pristine

Graphene - BC2

DF1 DF2

1

,

n


o i t a

i r

a

V

%

0

-1

-2

-3

-4

Mode

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Hình 3.27 Ảnh hưởng của khuyết tật đến tần số riêng của tấm graphene có điều kiện biên BC2

Xem tất cả 133 trang.

Ngày đăng: 19/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí