Tần Số Dao Động Riêng Của Ống Armchair Swcnt Điều Kiện Biên C-F


L(nm)

L = 14,352nm

L = 16,483nm

L = 24,157 nm

Dạng riêng

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

1

22

23

-4,3

17

17

0,0

8

8

0,0

2

22

23

-4,3

17

17

0,0

8

8

0,0

3

133

133

0,0

102

103

-1,0

49

49

0,0

4

133

133

0,0

102

103

-1,0

49

49

0,0

5

246

259

-5,0

214

225

-4,9

133

134

-0,7


SWCNT zigzag (20, 0), D = 1,566nm C-F

L(nm)

L = 20,320nm

L = 23,304nm

L = 30,693nm

Dạng riêng

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

1

16

16

0,0

12

12

0,0

7

7

0,0

2

16

16

0,0

12

12

0,0

7

7

0,0

3

95

96

-1,0

73

74

-1,4

44

43

2,3

4

95

96

-1,0

73

74

-1,4

44

43

2,3

5

175

184

-4,9

152

160

-5,0

116

117

-0,9

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.


Bảng 4.3 Tần số dao động riêng của ống armchair SWCNT điều kiện biên C-F


SWCNT armchair (6, 6) D = 0,814nm C-F

L(nm)

L= 19,688 nm

L=29,532 nm

L=36,915 nm

Dạng riêng

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

1

9

9

0

4

4

0,0

3

3

0,0

2

9

9

0

4

4

0,0

3

3

0,0

3

55

55

0

25

25

0,0

16

16

0,0

4

55

55

0

25

25

0,0

16

16

0,0

5

151

151

0

99

96

3,1

44

45

-2,2


SWCNT armchair (12, 12) D = 1,628nm, C-F

L(nm)

L= 21,165 nm

L= 24,610 nm

L= 31,993 nm

Dạng riêng

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

1

15

15

0,0

11

11

0,0

7

7

0,0

2

15

15

0,0

11

11

0,0

7

7

0,0

3

92

91

1,1

69

68

1,5

42

42

0,0

4

92

91

1,1

69

68

1,5

42

42

0,0

5

166

174

-4,6

143

150

-4,7

110

112

-1,8

SWCNT armchair (16, 16) D = 2,171nm C-F

L(nm)

L= 29,163 nm

L= 33, 592 nm

L= 39,376 nm


Dạng riêng

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

1

11

11

0,0

8

8

0,0

6

6

0,0

2

11

11

0,0

8

8

0,0

6

6

0,0

3

64

65

-1,5

50

49

2,0

36

36

0,0

4

64

65

-1,5

50

49

2,0

36

36

0,0

5

121

127

-4,7

106

111

-4,5

90

94

-4,3


Bảng 4.4 Tần số dao động riêng của ống zigzag SCWNT điều kiện biên C-C


SWCNT zigzag (8, 0) D = 0,626nm C-C

L(nm)

L=15,205 nm

L=25,862 nm

L=42,914 nm

Dạng riêng

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

1

71

69

2,9

25

24

4,2

9

9

0,0

2

71

69

2,9

25

24

4,2

9

9

0,0

3

190

186

2,2

68

66

3,0

25

24,2

3,3

4

190

186

2,2

68

66

3,0

25

24,2

3,3

5

360

354

1,7

131

128

2,3

49

47,2

3,8

SWCNT zigzag (14, 0) D = 1,096nm C-C

L(nm)

L = 16,483nm

L= 24,157 nm

L = 30,125nm

Dạng riêng

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

1

103

104

-1,0

50

50

0,0

32

32

0,0

2

103

104

-1,0

50

50

0,0

32

32

0,0

3

266

269

-1,1

132

133

-0,8

87

87

0,0

4

266

269

-1,1

132

133

-0,8

87

87

0,0

5

431

453

-4,9

248

250

-0,8

165

166

-0,6

SWCNT zigzag (20, 0) D = 1,566nm C-C

L(nm)

L = 20,320nm

L = 23,304nm

L = 30,693nm

Dạng riêng

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

1

95

97

-2,1

74

75

-1,3

44

44

0

2

95

97

-2,1

74

75

-1,3

44

44

0

3

242

246

-1,6

190

193

-1,6

116

116

0

4

242

246

-1,6

190

193

-1,6

116

116

0

5

351

369

-4,9

306

322

-5,0

217

217

0


Bảng 4.5 Tần số dao động riêng của ống ARMCHAIR SWCNT điều kiện biên C-C


SWCNT armchair (6, 6) D = 0,814nm C-C

L(nm)

L=29,532 nm

L=36,915 nm

L= 43,067 nm


Dạng riêng

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

1

25

25

0,0

16

16

0,0

12

12

0,0

2

25

25

0,0

16

16

0,0

12

12

0,0

3

69

69

0,0

44

45

-2,2

33

33

0,0

4

69

69

0,0

44

45

-2,2

33

33

0,0

5

132

133

-0,8

86

86

0,0

64

64

0,0

SWCNT armchair (12, 12) D = 1,628nm C-F

L(nm)

L= 21,165 nm

L= 24,610 nm

L= 31,993 nm

Dạng riêng

AFEM (GHz)


[102]

Sai

lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai

lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai

lệch (%)

1

92

91

1,1

69

68

1,5

42

42

0,0

2

92

91

1,1

69

68

1,5

42

42

0,0

3

232

232

0,0

178

178

0,0

111

111

0,0

4

232

232

0,0

178

178

0,0

111

111

0,0

5

334

350

-4,6

287

301

-4,7

211

207

1,9

SWCNT armchair (16, 16) D = 2,171nm C-C

L(nm)

L= 29,163 nm

L= 33, 592 nm

L= 45,159 nm

Dạng riêng

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

AFEM (GHz)


[102]

Sai lệch (%)

1

64

65

-1,5

50

50

0,0

28

29

-3,4

2

64

65

-1,5

50

50

0,0

28

29

-3,4

3

163

166

-1,8

129

129

0,0

74

75

-1,3

4

163

166

-1,8

129

129

0,0

74

75

-1,3

5

242

256

-5,5

212

222

-4,5

139

140

-0,7

Các sai lệch (%) trên bảng 4.2 – 4.5 là độ lệch giữa kết quả thu được bằng phương pháp AFEM với phương pháp sử dụng mô hình dầm đàn hồi ba chiều của A. Sakhaee-Pour cùng cộng sự [102]. Độ lệch giữa hai phương pháp nhỏ hơn 5% cho tất cả các trường hợp.

Tiếp tục so sánh các kết quả của phương pháp AFEM với phương pháp sử dụng mô hình mạng lưới tinh thể của S. Arghavan và A.V. Singh [11], kết quả trên bảng 4.6 cho thấy độ lệch về tần số riêng của hai phương pháp cũng nhỏ hơn 5%.

Để khẳng định tính đúng đắn của phương pháp AFEM, tác giả tiếp tục kiểm chứng với phương pháp mô hình liên tục tương đương của Gupta và cộng sự [49] khi khảo sát ống na nô các-bon điều kiện biên F-F. Kết quả được thể hiện trong bảng 4.7 là 3 tần số đầu tiên của dạng dao động xoắn và dọc trục của các ống được khảo sát. Một lần nữa kết quả mô phỏng chứng minh tính đúng đắn của mô hình AFEM khi mà sai lệch trong khoảng 5% cho tất cả các trường hợp ống được khảo sát. Từ đó có thể thấy chương trình tính của luận án đảm bảo độ tin cậy (sai lệch đều < 5%).


Bảng 4.6 So sánh tần số dao động tự do của các ống CNT



BC

CNT (8,0), D=0,626nm, L=5,826nm

CNT (6,6), D=0,814nm, L=5,66nm

C-F

C-C

C-F

C-C

Dạng

riêng

AFEM

[11]

Sai lệch

(%)

AFEM

[11]

Sai lệch

(%)

AFEM

[11]

Sai lệch

(%)

AFEM

[11]

Sai lệch

(%)

1

0,074

0,075

-0,804

0,427

0,432

-1,230

0,103

0,104

-0,866

0,545

0,537

1,414

2

0,074

0,075

-0,804

0,427

0,432

-1,230

0,103

0,104

-1,151

0,545

0,540

0,907

3

0,427

0,432

-1,066

1,040

1,058

-1,720

0,556

0,557

-0,090

1,204

1,216

-0,946

4

0,427

0,432

-1,066

1,040

1,058

-1,720

0,556

0,559

-0,572

1,244

1,249

-0,368

5

0,613

0,630

-2,637

1,210

1,266

-4,430

0,645

0,626

3,118

1,254

1,267

-1,034

Bảng 4.7 Ba tần số xoắn và dọc trục đầu tiên của ống na nô các-bon


Tần số

Xoắn (cm-1)

Dọc trục (cm-1)


Ống

R (nm)

L (nm) N


Mode


AFEM


[49]

Sai lệch

%


AFEM


[49]

Sai lệch

%


(5,0)

1,96

1

37,395

37,546

0%

58,002

58,006

0%

58,2

2

74,788

74,994

0%

115,874

115,842

0%

280

3

112,18

112,234

0%

173,473

173,311

0%


(5,5)

3,39

1

21,221

22,27

5%

34,384

33,73

2%

103

2

42,456

44,541

5%

68,712

67,384

2%

850

3

63,575

66,818

5%

102,921

100,878

2%


(10,0)

3,91

1

19,643

18,732

5%

30,004

29,633

1%

118

2

39,285

37,464

5%

59,972

59,218

1%

1120

3

58,927

56,161

5%

89,862

88,698

1%


(8,8)

5,42

1

14,164

13,833

2%

22,088

21,161

4%

162

2

28,331

27,667

2%

44,15

42,284

4%

2128

3

42,509

41,503

2%

66,155

63,321

4%


(9,9)

6,1

1

12,716

12,319

3%

19,73

18,902

4%

182

2

25,435

24,637

3%

39,438

37,769

4%

2682

3

38,161

36,956

3%

59,097

56,562

4%


(10,10)

6,78

1

11,531

11,101

4%

17,826

17,077

4%

202

2

23,063

22,202

4%

35,575

34,124

4%

3300

3

34,601

33,304

4%

53,397

51,104

4%


(11,11)

7,46

1

10,544

10,103

4%

16,256

15,574

4%

221

2

21,089

20,206

4%

32,495

31,122

4%

3982

3

31,638

30,309

4%

48,697

46,722

4%


(13,13)

8,81

1

8,913

8,484

5%

13,693

13,12

4%

263

2

17,827

16,969

5%

27,371

26,217

4%

5590

3

26,743

25,453

5%

41,02

39,265

4%


4.3 Dao động tự do dọc trục của ống na nô


4.3.1 Ảnh hưởng của đường kính tới tần số dao động tự do dọc trục


Xét các ống vật liệu các-bon, SiC, BN, chiều dài ống L = 23nm với ba điều kiện biên gồm ngàm hai đầu ống (C-C), ngàm một đầu ống (C-F) và hai đầu ống tự do (F-F). Đường kính ống thay đổi bằng cách thay đổi hai bước véc tơ đơn vị (n, m) theo bảng 4.1.

Đối với ống zigzag chỉ số n bắt đầu từ 7 (7, 0), bước tăng là 2 cho tới 29 tương ứng đường kính sẽ tăng:

- từ 0,56 tới 2,32nm cho ống BN;

- 0,683 tới 2,82 nm cho ống SiC;

- 0,548 tới 2,27 nm cho ống CNT.

Đối với ống armchair thay đổi chỉ số (n,m) từ 4 (4, 4) bước tăng lần lượt một đơn vị cho tới 16. Đường kính ống armchair tăng:

- từ 0,554 tới 2,08nm cho ống BN;

- 0,676 tới 2,54nm cho ống SiC;

- 0,524 tới 2,03nm cho ống CNT.

Như vậy, có 12 ống zigzag và 12 ống armchair được khảo sát cho mỗi loại vật liệu và mỗi điều kiện biên. Tổng cộng sẽ có 216 mô hình ống được khảo sát ảnh hưởng của đường kính tới tần số dao động dọc trục. Các kết quả được tính toán và đưa ra trong các hình 4.1 - 4.3.


Hình 4 1 Tần số đầu tiên dạng dao động dọc trục của ống na nô chiều dài L 1


Hình 4.1 Tần số đầu tiên dạng dao động dọc trục của ống na nô, chiều dài L=23nm, điều kiện biên C-C: a) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống armchair BN; b) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống armchair SiC; c) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống armchair CNT; d) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống zigzag BN; e) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống zigzag SiC; f) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống zigzag CNT.


Hình 4 2 Tần số đầu tiên dạng dao động dọc trục của ống na nô chiều dài L 2


Hình 4.2 Tần số đầu tiên dạng dao động dọc trục của ống na nô, chiều dài L=23nm, điều kiện biên C-F: a) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống armchair BN; b) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống armchair SiC; c) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống armchair CNT; d) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống zigzag BN; e) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống zigzag SiC; f) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống zigzag CNT.


Hình 4 3 Tần số đầu tiên dạng dao động dọc trục của ống na nô chiều dài L 3


Hình 4.3 Tần số đầu tiên dạng dao động dọc trục của ống na nô, chiều dài L=23nm, điều kiện biên F-F: a) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống armchair BN; b) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống armchair SiC; c) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống armchair CNT; d) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống zigzag BN; e) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống zigzag SiC, L=23nm; f) Tần số dao động dọc trục đầu tiên của ống zigzag CNT.

Xem tất cả 133 trang.

Ngày đăng: 19/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí